Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

tempo+m

  • 1 tempo

    /'tempou/ * danh từ, số nhiều tempos, tempi - (âm nhạc) độ nhanh - nhịp, nhịp độ =at a quick tempo+ với nhịp độ nhanh

    English-Vietnamese dictionary > tempo

  • 2 das Tempo

    - {bat} gây, vợt, vận động viên bóng chày, vận động viên crikê bat sman), cú đánh bất ngờ, bàn đập, con dơi, bước đi, dáng đi, the bat tiếng nói, ngôn ngữ nói, sự chè chén linh đình, sự ăn chơi phóng đãng - của battery khẩu đội - {pace} bước chân, bước, nhịp đi, tốc độ đi, tốc độ chạy, nước đi, cách đi, nước kiệu, nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển, mạn phép, xin lỗi - {speed} sự mau lẹ, tốc độ, tốc lực, sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng - {tempo} độ nhanh, nhịp, nhịp độ - {time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen = das rasante Tempo {breakneck speed}+ = das Tempo angeben {to set the pace}+ = das Tempo verlangsamen (Musik) {to drag}+ = in mörderischem Tempo {at breakneck speed}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Tempo

  • 3 das Zeitmaß

    - {tempo} độ nhanh, nhịp, nhịp độ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Zeitmaß

  • 4 die Geschwindigkeit

    - {expedition} cuộc viễn chinh, đội viễn chinh, cuộc thám hiểm, đoàn thám hiểm, cuộc hành trình, cuộc đi, đoàn người đi, tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương - {fastness} tính chất chắc chắn, tính chất vững, tính bền, sự nhanh, sự mau lẹ, tính trác táng, tính phóng đãng, tính ăn chơi, thành trì, thành luỹ, pháo đài - {lightness} tính nhẹ, tính nhanh nhẹn, tính nhẹ nhàng, tính vui vẻ, tính khinh suất, tính nhẹ dạ - {pace} bước chân, bước, bước đi, nhịp đi, tốc độ đi, tốc độ chạy, nước đi, cách đi, nước kiệu, nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển, mạn phép, xin lỗi - {quickness} sự mau chóng, sự tinh, sự thính, sự linh lợi, sự nhanh trí, sự đập nhanh, sự dễ nổi nóng - {rapidity} sự nhanh chóng - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, mức, thuế địa phương, hạng, loại, sự đánh giá, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ - {speed} tốc lực, sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng - {tempo} độ nhanh, nhịp, nhịp độ - {velocity} = die Geschwindigkeit erreichen {to clock}+ = mit großer Geschwindigkeit {at a great speed}+ = mit der Geschwindigkeit von {at the rate of}+ = mit größter Geschwindigkeit {at full speed}+ = die Geschwindigkeit verlangsamen {to reduce speed}+ = die höchstzulässige Geschwindigkeit {maximum speed}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Geschwindigkeit

  • 5 even

    /'i:vən/ * danh từ (thơ ca) - chiều, chiều hôm * tính từ - bằng phẳng - ngang bằng, ngang - (pháp lý); (thương nghiệp) cùng =of even date+ cùng ngày - điềm đạm, bình thản =an even temper+ tính khí điềm đạm - chẵn (số) - đều, đều đều, đều đặn =an even tempo+ nhịp độ đều đều =an even pace+ bước đi đều đều - đúng =an even mile+ một dặm đúng - công bằng =an even exchange+ sự đổi chác công bằng !to be (get) even with someone - trả thù ai, trả đũa ai !to break even - (từ lóng) hoà vốn, không được thua * phó từ - ngay cả, ngay =to doubt even the truth+ nghi ngờ ngay cả sự thật - lại còn, còn =this is even better+ cái này lại còn tốt hơn - (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng !even if; even though - ngay cho là, dù là !even now; even then - mặc dù thế !even so - ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì =there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one+ sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt * ngoại động từ - san bằng, làm phẳng - làm cho ngang, làm bằng =to even up+ làm thăng bằng - bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) !to even up on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)) - trả miếng ai, trả đũa ai

    English-Vietnamese dictionary > even

  • 6 tempi

    /'tempou/ * danh từ, số nhiều tempos, tempi - (âm nhạc) độ nhanh - nhịp, nhịp độ =at a quick tempo+ với nhịp độ nhanh

    English-Vietnamese dictionary > tempi

См. также в других словарях:

  • tempo — tempo …   Dictionnaire des rimes

  • TEMPO — Le tempo, souvent désigné aussi par le terme de mouvement, joue un rôle essentiel dans la conception d’une œuvre musicale et dans son exécution: il fixe la durée absolue de l’unité de temps; il ne modifie pas les rapports de valeur établis par le …   Encyclopédie Universelle

  • Tempo — bezeichnet: Geschwindigkeit im Allgemeinen eine besonders hohe Geschwindigkeit im Besonderen, siehe Schnelligkeit Tempo (Fechten), ein Hieb in den gegnerischen Gagu, um einem Treffer zuvorzukommen Tempo (Reiten), ein Gangmaß innerhalb einer der… …   Deutsch Wikipedia

  • tempo — / tɛmpo/ s.m. [lat. tempus pŏris, voce d incerta origine, con il solo sign. cronologico; quello atmosferico era indicato da tempestas atis ]. 1. [il succedersi dei minuti, delle ore, ecc.: il fluire del t. ] ▲ Locuz. prep.: senza tempo [che… …   Enciclopedia Italiana

  • tempo — s. m. 1. Série ininterrupta e eterna de instantes. 2. Medida arbitrária da duração das coisas. 3. Época determinada. 4. Prazo, demora. 5. Estação, quadra própria. 6. Época (relativamente a certas circunstâncias da vida, ao estado das coisas, aos… …   Dicionário da Língua Portuguesa

  • tempo — TÉMPO s.n. 1. Viteză, iuţeală cu care se execută o piesă muzicală, conform conţinutului şi caracterului ei. ♦ Ritm, cadenţă. 2. (lingv.) Viteză de succesiune a silabelor cuvintelor în cursul vorbirii; ritm al vorbirii. – Din it., fr. tempo.… …   Dicționar Român

  • Tempo FM — Tempo (radio) Pour les articles homonymes, voir Tempo (homonymie). Création 1er octobre 1984 Slogan « La Radi …   Wikipédia en Français

  • Tempo fm — Tempo (radio) Pour les articles homonymes, voir Tempo (homonymie). Création 1er octobre 1984 Slogan « La Radi …   Wikipédia en Français

  • tempo — tèmpo m <N mn sr tèmpa> DEFINICIJA 1. stupanj brzine kojom se vrši neka radnja 2. brzina kojom se izvodi muzičko djelo 3. sport stupanj brzine kojom se izvodi neki tehnički element u kakvoj sportskoj grani ili disciplini a. u trčanju,… …   Hrvatski jezični portal

  • Tempo — Sn std. (17. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus it. tempo m. Zeit, Zeitabschnitt , dieses aus l. tempus Zeit, Abschnitt , zu * ten p dehnen , also etwa Ausdehnung . Die moderne Bedeutung entwickelt sich aus Zeit, in der etwas ausgeführt wird zu… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • tempo — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. n I, Mc. tempopie {{/stl 8}}{{stl 20}} {{/stl 20}}{{stl 12}}1. {{/stl 12}}{{stl 7}} szybkość działania lub przebiegu jakichś wydarzeń, czynności : {{/stl 7}}{{stl 10}}Robić coś w szybkim tempie. Dyktować tempo. Wolne,… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»