Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

suspicion

  • 1 suspicion

    /səs'piʃn/ * danh từ - sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực =his honesty is above suspicion+ tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ =on suspicion+ vì nghi ngờ, vì ngờ vực =under suspicion+ bị nghi ngờ - tí, chút =a suspicion of pepper+ một tí hạt tiêu * ngoại động từ - (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực

    English-Vietnamese dictionary > suspicion

  • 2 der Verdacht

    - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút = Verdacht hegen {to suspect}+ = Verdacht schöpfen {to smell the rat}+ = in Verdacht stehen {to be suspected}+ = der dringende Verdacht {strong suspicion}+ = einen Verdacht hegen {to surmise}+ = über jeden Verdacht erhaben {above suspicion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Verdacht

  • 3 verdächtigen

    - {to suspect} nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi - {to suspicion} ngờ vực

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verdächtigen

  • 4 der Argwohn

    - {mistrust} - {surmise} sự phỏng đoán, sự ức đoán, sự ngờ ngợ - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút - {suspiciousness} tính đáng ngờ, tính khả nghi, tính ám muội, tính mập mờ, tính đa nghi, tính hay nghi ngờ = der Argwohn [auf,gegen] {jealousy [of]}+ = Argwohn schöpfen {to get suspicious}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Argwohn

  • 5 die Spur

    - {breath} hơi thở, hơi, cơn gió nhẹ, làn hương thoảng, tiếng thì thào - {clue} đầu mối, manh mối, dòng tư tưởng, mạch câu chuyện - {ghost} ma, gầy như ma, bóng mờ, nét thoáng một chút, người giúp việc kín đáo cho một nhà văn, người viết thuê cho một nhà văn, linh hồn, hồn - {lane} đường nhỏ, đường làng, đường hẻm, ngõ hẻm, khoảng giữa hàng người, đường quy định cho tàu biển, đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một - {lick} cái liềm, cú đám, cái vụt, đòn đau, sự cố gắng, sự nỗ lực, tốc độ đi, bâi liếm salt lick) - {odour} mùi &, mùi thơm, hương thơm, hơi hướng, dấu vết, tiếng tăm, cảm tình, chất thơm, nước hoa - {particle} chút, tí chút, tiểu từ không biến đổi, tiền tố, hậu tố, hạt - {print} chữ in, sự in ra, dấu in, vết, dấu, ảnh in, ảnh chụp in ra, vải hoa in - {ray} cá đuối, tia &), tia hy vọng, bán kính, hoa phía ngoài của cụm hoa đầu, cánh sao, tai cây - {rut} sự động đực, vết lún, vết đường mòn &), máng, rãnh - {scintilla} một mảy may, một ít một tí - {shadow} bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát, chỗ tối, hình bóng, bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước, điểm báo trước, gợn, vật vô hình - sự tối tăm, sự che chở, sự bảo vệ - {shred} miếng nhỏ, mảnh vụn, một tí, một chút, một mảnh - {smack} vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng, vẻ, mẩu, miếng, ngụm, tàu đánh cá, tiếng bốp, tiếng chát, tiếng chép môi, cái đập, cái tát, cái vỗ, cú đập mạnh, cái hôi kêu - {spoor} dấu đi, vết chân - {streak} đường sọc, vệt, vỉa, tính, nét, nết, chất, hồi, thời kỳ, cơn - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí - {tinge} màu nhẹ, nét thoáng - {touch} sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm, xúc giác, ngón, bút pháp, văn phong, một ít, sự tiếp xúc, sự giao thiệp, quan hệ, sự dính líu, sự dính dáng, đường biên, lối bấm phím, phép thăm bệnh bằng cách sờ - sự thử thách, sự thử, đá thử - {trace} dây kéo, số nhiều) dấu, vết tích, chút ít - {track} số nhiều) dấu chân, đường, đường đi, đường ray, bánh xích - {trail} vạch, vệt dài, đường mòn, đuôi - {vestige} di tích, + not) một chút, bộ phận vết tích = die Spur [von] {relish [of]; remnant [of]; show [of]; suggestion [of]; tincture [of]}+ = keine Spur von {no odour of}+ = die sichtbare Spur {mark}+ = die verlorene Spur (Jagd) {fault}+ = die Spur verwischen {to foil}+ = keine Spur davon {not a bit of it}+ = auf der Spur sein {to be on the track}+ = einer Spur folgen {to spoor}+ = in der Spur bleiben {to track}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Spur

  • 6 wegen dringenden Verdachts verhaften

    - {to arrest upon strong suspicion}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wegen dringenden Verdachts verhaften

  • 7 die Ahnung

    - {anticipation} sự dùng trước, sự hưởng trước, sự thấy trước, sự biết trước, sự đoán trước, sự dè trước, sự chặn trước, sự liệu trước, sự lường trước, sự làm trước, sự nói trước, sự thúc đẩy - sự mong đợi, sự hy vọng, sự chờ đợi, sự xảy ra trước lúc, sự xảy ra trước kỳ hạn bình thường, âm sớm - {divination} - {foreboding} sự báo trước, điềm, sự có linh tính, lời tiên đoán - {hunch} cái bướu, miếng to, khúc to, khoanh to, linh cảm - {idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng - ý niệm của lý trí, đối tượng trực tiếp của nhận thức - {presage} triệu, sự cảm thấy trước - {presentiment} - {prevision} - {savvy} sự hiểu biết, sự khôn khéo - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút = die böse Ahnung {misgiving}+ = keine Ahnung {I dunno}+ = keine Ahnung! {search me!}+ = Keine Ahnung! {No idea!}+ = die dunkle Ahnung {inkling}+ = nicht die leiseste Ahnung {not the least inkling}+ = ich habe keine blasse Ahnung {I have not the faintest idea}+ = keine blasse Ahnung haben von {to have not the faintest idea of something}+ = Sie hat überhaupt keine Ahnung. {she doesn't know the first thing.}+ = ich habe nicht die leiseste Ahnung {I have not the faintest idea; I have not the slightest idea; I have not the slightest notion}+ = nicht die leiseste Ahnung haben von {to have not the vaguest notion of}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ahnung

  • 8 die Vermutung

    - {assumption} sự mang, sự khoác, sự lấy, sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh, sự cho rằng, sự thừa nhận, sự nắm lấy, sự chiếm lấy, sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình, tính kiêu căng - tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn, lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh - {conjecture} sự phỏng đoán, sự ước đoán, cách lần đọc - {guess} sự đoán, sự ước chừng - {hypothesis} giả thuyết - {inkling} lời gợi ý xa xôi, sự hiểu biết qua loa, ý niệm mơ hồ, sự nghi nghi hoặc hoặc - {presumption} tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng, điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng, căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng - căn cứ để đoán chừng - {supposition} sự giải thiết, sự giả định, ức thuyết - {surmise} sự ức đoán, sự ngờ ngợ - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút = die falsche Vermutung {bad shot}+ = das ist reine Vermutung {that's anyone's guess}+ = eine Vermutung aufstellen {to surmise}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Vermutung

  • 9 unter dem Verdacht des Diebstahls

    - {on suspicion of theft} = sie wurde des Diebstahls beschuldigt {she was charged with stealing}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unter dem Verdacht des Diebstahls

  • 10 verdächtig

    - {dubious} lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng, đáng ngờ, không đáng tin cậy, không chắc chắn, còn hồ nghi, nghi ngờ, ngờ vực, do dự, lưỡng lự - {fishy} cá, có mùi cá, như cá, nhiều cá, lắm cá, đáng nghi, ám muội - {queer} lạ lùng, kỳ quặc, khả nghi, khó ở, khó chịu, chóng mặt, say rượu, giả, tình dục đồng giới - {suspicious} mập mờ, đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực = verdächtig sein [eines Diebstahls] {to be suspect [of a theft]}+ = nicht verdächtig {unsuspicious}+ = sich verdächtig machen {to arouse suspicion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verdächtig

  • 11 die Verdächtigung

    - {accusation} sự kết tội, sự buộc tội, sự bị kết tội, sự tố cáo, cáo trạng - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verdächtigung

  • 12 authorise

    /'ɔ:θəraiz/ Cách viết khác: (authorise)/'ɔ:θəraiz/ * ngoại động từ - cho quyền, uỷ quyền, cho phép =to authorize someone ro do something+ cho quyền ai được làm việc gì - là căn cứ, là cái cớ chính đáng =his conduct did authorize your suspicion+ tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ

    English-Vietnamese dictionary > authorise

  • 13 authorize

    /'ɔ:θəraiz/ Cách viết khác: (authorise)/'ɔ:θəraiz/ * ngoại động từ - cho quyền, uỷ quyền, cho phép =to authorize someone ro do something+ cho quyền ai được làm việc gì - là căn cứ, là cái cớ chính đáng =his conduct did authorize your suspicion+ tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ

    English-Vietnamese dictionary > authorize

  • 14 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 15 compact

    /'kɔmpækt/ * danh từ - sự thoả thuận =general compact+ sự thoả thuận chung - hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước =social compact+ khế ước xã hội - hộp phấn sáp bỏ túi * tính từ - kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch =a compact mass+ một khối rắn chắc - chật ních, chen chúc =a compact crowd+ đám đông chật ních - (văn học) cô động, súc tích - (+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy =a man compact of suspicion+ một người đầy hoài nghi * ngoại động từ, (thường) dạng bị động - kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại =to be compacted of+ kết lại bằng, gồm có

    English-Vietnamese dictionary > compact

  • 16 purge

    /pə:dʤ/ * danh từ - sự làm sạch, sự thanh lọc - (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...) - (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ * ngoại động từ - làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be purged of (from) sin+ rửa sạch tội lỗi - (chính trị) thanh trừng - (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy - chuộc, đền (tội) - (giải phẫu) (tội, nghi ngờ) =to purge someone of a charge+ giải tội cho ai =to purge onself of suspicion+ giải hết mọi nghi ngờ cho mình, minh oan cho mình

    English-Vietnamese dictionary > purge

  • 17 regard

    /ri'gɑ:d/ * danh từ - cái nhìn - sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý =to have no regard to facts+ không quan tâm đến sự việc - lòng yêu mến; sự kính trọng =to have [a] great regard for someone+ rất kính mến ai - (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư) =please give my best regards to your parents+ mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi =with kind regards, yours sincerely+ xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi !in (with) regards to - về vấn đề, đối với vấn đề; về phần !in this regards - về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này * ngoại động từ - nhìn ((thường) + phó từ) =to regard somebody intently+ nhìn ai chầm chầm =to regard something with suspicion+ nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ - coi như, xem như - ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì) =not to regard someone's advice+ không để ý đến lời khuyên của ai - có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới =this matter does not regard me at all+ vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả

    English-Vietnamese dictionary > regard

См. также в других словарях:

  • suspicion — [ syspisjɔ̃ ] n. f. • XIIe; lat. suspicio, de suspicere → soupçon ♦ Le fait de tenir pour suspect, de ne pas avoir confiance. ⇒ défiance, méfiance. Avoir de la suspicion à l égard de, contre qqn. Regard plein de suspicion. Littér. Tenir en… …   Encyclopédie Universelle

  • suspicion — sus·pi·cion n: the act or an instance of suspecting something: a mental state usu. short of belief in which one entertains a notion that something is wrong or that a fact exists without proof or on slight evidence see also reasonable suspicion… …   Law dictionary

  • suspicion — Suspicion. s. f. Soupçon, defiance. Il n a guere d usage qu en termes de pratique. Grande suspicion. juste suspicion. suspicion de fraude. suspicion de simonie. avoir suspicion. donner suspicion. entrer en suspicion …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Suspicion — or suspicions may refer to:In television:* Suspicion ( Stargate Atlantis ), an episode of the science fiction television series Stargate Atlantis * Suspicions ( TNG episode), an episode of the sixth season of the science fiction television series …   Wikipedia

  • suspicion — ► NOUN 1) a feeling or belief that something is possible or probable or that someone is guilty of a crime or offence. 2) cautious distrust. 3) a very slight trace: a suspicion of a smile. ● above suspicion Cf. ↑above suspicion ● und …   English terms dictionary

  • suspicion — [sə spish′ən] n. [ME suspecion < Anglo Fr suspecioun < OFr sospeçon < LL suspectio, orig., a looking up to, esteeming, later with sense and sp. of L suspicio, suspicion < L suspectus, pp. of suspicere, to look up at, admire, look… …   English World dictionary

  • Suspicion — Sus*pi cion, n. [OE. suspecioun, OF. souspe[,c]on, F. soup[,c]on, L. suspectio a looking up to, an esteeming highly, suspicion, fr. suspicere to look up, to esteem, to mistrust. The modern form suspicion in English and French is in imitation of L …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Suspicion — ist der Originaltitel des Filmes Verdacht (Film) weiteres Suspicion (Fernsehserie) Siehe auch Under Suspicion Diese Seite ist eine Begriffsklärung …   Deutsch Wikipedia

  • suspicion — late 13c., from Anglo Fr. suspecioun, from O.Fr. suspeçun, sospeçon mistrust, suspicion (Fr. soupçon), from L. suspectionem (nom. suspectio) mistrust, suspicion, fear, awe, from pp. stem of suspicere look up at (see SUSPECT (Cf. suspect)).… …   Etymology dictionary

  • suspicion — [n1] doubt bad vibes*, chariness, conjecture, cynicism, distrust, dubiety, dubiosity, funny feeling*, guess, guesswork, gut feeling*, hunch, idea, impression, incertitude, incredulity, jealousy, lack of confidence, misgiving, mistrust, nonbelief …   New thesaurus

  • Suspicion — Sus*pi cion, v. t. To view with suspicion; to suspect; to doubt. [Obs. or Low] South. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»