-
1 strings
v. Khi hluan. Ntau txoj hlua; cov hlua -
2 purser-strings
/'pə:sstriɳz/ * danh từ số nhiều - dây thắt ví tiền, dây thắt hầu bao =to hold the purser-strings+ nắm việc chi tiêu =to tighten the purser-strings+ tằn tiện, thắt chặt hầu bao =to loosen the purser-strings+ ăn tiêu rộng rãi, mở rộng hầu bao -
3 heart-strings
/'hɑ:tstriɳz/ * danh từ - (nghĩa bóng) những tình cảm sâu sắc nhất; những xúc động sâu xa nhất =to pull at someone's heart-strings+ kích động những tình cảm sâu sắc nhất của ai, làm cho ai hết sức cảm động -
4 leading-strings
/'li:diɳstriɳz/ * danh từ số nhiều - dây tập đi (đỡ cho các em nhỏ tập đi) !to be in leading-strings - (nghĩa bóng) phải ỷ lại vào người khác; bị hướng dẫn và kiểm soát như một đứa trẻ -
5 string
/striɳ/ * danh từ - dây, băng, dải - thớ (thịt...); xơ (đậu...) - dây đàn =the strings+ đàn dây =to touch the strings+ đánh đàn - chuỗi, xâu, đoàn =a string of pearls+ một chuỗi hạt ngọc =a string of onions+ một xâu hành =a string of horses+ một đoàn ngựa - bảng ghi điểm (bia) - đàn ngựa thi (cùng một chuồng) - vỉa nhỏ (than) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) !the first string - quân bài chủ - nơi nương tựa chính !to have two strings to one's bow - (xem) bow !to have somebody on a string - điều khiển được ai !to harp on one string - cứ chơi mãi một điệu !to pull the strings - (xem) pull !to touch a string - (nghĩa bóng) đụng đến tâm can * ngoại động từ strung - buộc bằng dây, treo bằng dây - lên (dây đàn); căng (dây) - ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) =highly strung nerves+ thần kinh quá căng thẳng - tước xơ (đậu) - xâu (hạt cườm...) thành chuỗi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ - (thông tục) to string someone along đánh lừa ai * nội động từ - kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) - đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) !to string along with somebody - đi với ai, đi theo ai !to string up somebody - treo cổ ai -
6 strung
/striɳ/ * danh từ - dây, băng, dải - thớ (thịt...); xơ (đậu...) - dây đàn =the strings+ đàn dây =to touch the strings+ đánh đàn - chuỗi, xâu, đoàn =a string of pearls+ một chuỗi hạt ngọc =a string of onions+ một xâu hành =a string of horses+ một đoàn ngựa - bảng ghi điểm (bia) - đàn ngựa thi (cùng một chuồng) - vỉa nhỏ (than) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) !the first string - quân bài chủ - nơi nương tựa chính !to have two strings to one's bow - (xem) bow !to have somebody on a string - điều khiển được ai !to harp on one string - cứ chơi mãi một điệu !to pull the strings - (xem) pull !to touch a string - (nghĩa bóng) đụng đến tâm can * ngoại động từ strung - buộc bằng dây, treo bằng dây - lên (dây đàn); căng (dây) - ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) =highly strung nerves+ thần kinh quá căng thẳng - tước xơ (đậu) - xâu (hạt cườm...) thành chuỗi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ - (thông tục) to string someone along đánh lừa ai * nội động từ - kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) - đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) !to string along with somebody - đi với ai, đi theo ai !to string up somebody - treo cổ ai -
7 apron-string
/'eiprənstriɳ/ * danh từ - dây tạp dề !to be tied (to be pinned) to one's wife's apron-strings - bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ !to be tied (to be pinned) to one's mother's apron-strings - theo mẹ như cái đuôi, lúc nào cũng bám lấy mẹ -
8 bow
/bou/ * danh từ - cái cung =ro draw (bend) the bow+ giương cung - vĩ (viôlông) - cầu vồng - cái nơ con bướm - cốt yên ngựa ((cũng) saddke) - (điện học) cần lấy điện (xe điện...) - (kiến trúc) vòm !to draw the long bow - (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại !to have two strings to one's bow - có phương sách dự phòng * ngoại động từ - (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông) * danh từ - sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu =to make one's bow+ cúi đầu chào =to return a bow+ chào lại * động từ - cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối) - cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối =to bow under the weight of years+ còng lưng vì tuổi già - nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi =to bow to the inevitable+ chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi =never to bow to the enemy+ không bao giờ đầu hàng kẻ thù !to bow down - cúi đầu, cúi mình, cong xuống =to be bowed down by care+ còng lưng đi vì lo nghĩ - uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy !to bow in - gật đầu bảo ra; chào mời ai !to bow oneself out - chào để đi ra !bowing acquaintance - (xem) accquaintance * danh từ - mũi tàu - người chèo mũi -
9 pull
/pul/ * danh từ - sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật =to give a pull at the belt+ giật chuông một cái - sự kéo, sức đẩy, sự hút =pull of a magnet+ sức hút của nam châm - nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) =drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn - sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo =to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông - hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) =to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá - sự gắng sức, sự cố gắng liên tục =a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi - sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) - (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) - (từ lóng) thế hơn, thế lợi =to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai - (nghĩa bóng) thân thế, thế lực - (ngành in) bản in thử đầu tiên * ngoại động từ - lôi, kéo, giật =to pull the cart+ kéo xe bò =to pull the bell+ giật chuông =to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai =to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai =to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên =to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai - ((thường) + up) nhổ (răng...) - ngắt, hái (hoa...) - xé toạc ra, căng đến rách ra =to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo =to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra - lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) - chèo (thuyền), được chèo bằng =this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo - cố gắng làm, gắng sức làm =to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi - (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại =to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt - (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) - (thông tục) làm, thi hành =to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp - (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) - (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) * nội động từ - ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo =to pull at something+ kéo cái gì =the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt - uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) - (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) - có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với =opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about - lôi đi kéo lại, giằng co - ngược đãi !to pull apart - xé toạc ra - chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down - kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục - làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên - hy vọng ở sự thành công của !to pull in - kéo về, lôi vào, kéo vào - vào ga (xe lửa) - (từ lóng) bắt !to pull off - kéo bật ra, nhổ bật ra - thắng (cuộc đấu), đoạt giải - đi xa khỏi =the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out - kéo ra, lôi ra =the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được - nhổ ra (răng) - bơi chèo ra, chèo ra - ra khỏi ga (xe lửa) - rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) - (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over - kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu - lôi kéo về phía mình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round - bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) - chữa khỏi =the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through - qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together - hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau =to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up - nhổ lên, lôi lên, kéo lên - dừng lại; làm dừng lại - la mắng, quở trách - ghìm mình lại, nén mình lại - vượt lên trước (trong cuộc đua...) - (từ lóng) bắt !to be pulled - suy nhược - chán nản !to pull caps (wigs) - câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! - (xem) baker !to pull a face !to pull faces - nhăn mặt !to pull a long face - (xem) face !to pull someone's leg - (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose - chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar - là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire - cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) - giật dây (bóng) !to pull one's weight - (xem) weight -
10 sweep
/swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết -
11 swept
/swi:p/ * danh từ - sự quét =to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh - sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt =a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn =a sweep of the arm+ cái khoát tay - đoạn cong, đường cong =the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái - tầm, khả năng =the sweep of a gun+ tầm súng đại bác =within the sweep of the eye+ trong tầm mắt =within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người - sự xuất kích (máy bay) - mái chèo dài - cần múc nước (giếng) - dải =a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài - người cạo ống khói - (như) sweepstake - ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi - (vật lý) sự quét * nội động từ swept - lướt nhanh, vút nhanh =eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua =his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái =to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch - đi một cách đường bệ =to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ - trải ra, chạy (về phía) =plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển * ngoại động từ - lướt, vuốt =to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn =to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc - quét; vét =battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến =to sweep the floor+ quét sàn nhà - chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài - (vật lý) quét !to sweep away - quét sạch =to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến !to sweep along - cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn =he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe !to sweep off - cướp đi, lấy đi !to sweep round - (hàng hải) quay ngoắt trở lại !to sweep up - quét lại thành đống - bay cất cánh (máy bay, chim) !to sweep the board - (xem) board !to sweep a constituency - được phần lớn số phiếu !to sweep everything into one's net - vớ tất, lấy hết -
12 tug
/tʌg/ * danh từ - sự kéo mạnh, sự giật mạnh =to give a good tug+ giật mạnh một cái =we left a great tug at parting+ (nghĩa bóng) chúng tôi cảm thấy đau lòng lúc chia tay - (hàng hải) (như) tugboat * ngoại động từ - kéo mạnh, lôi kéo =the child tugged the dog round the garden+ đứa bé lôi con chó quanh vườn - (hàng hải) lai, kéo * nội động từ - kéo mạnh, giật mạnh =we tugged so hard that the rope broke+ chúng tôi kéo căng đến nỗi đứt cả dây thừng =to tug at the oars+ rán sức chèo =the dog tugged at the leash+ con chó cố sức giằng cái xích =to tug at someone's heart-strings+ (nghĩa bóng) làm cho ai hết sức cảm động; làm đau lòng ai !to tug in - (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...) -
13 woman
/'wumən/ * danh từ, số nhiều women - đàn bà, phụ nữ =a single woman+ một người đàn bà không lấy chồng =a woman of the world+ người đàn bà lịch duyệt - giới đàn bà, nữ giới =woman's right+ nữ quyền - kẻ nhu nhược (như đàn bà) - tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính =something of the woman in his character+ một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta - (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc) - (định ngữ) nữ, đàn bà, gái =a woman artist+ một nữ nghệ sĩ =a woman friend+ một bạn gái !to make an honest woman of someone - (xem) honest !tied to woman's apron-strings - bị đàn bà xỏ mũi !woman's wit - linh tính, sự khôn ngoan !a woman with a past - người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng -
14 women
/'wumən/ * danh từ, số nhiều women - đàn bà, phụ nữ =a single woman+ một người đàn bà không lấy chồng =a woman of the world+ người đàn bà lịch duyệt - giới đàn bà, nữ giới =woman's right+ nữ quyền - kẻ nhu nhược (như đàn bà) - tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính =something of the woman in his character+ một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta - (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc) - (định ngữ) nữ, đàn bà, gái =a woman artist+ một nữ nghệ sĩ =a woman friend+ một bạn gái !to make an honest woman of someone - (xem) honest !tied to woman's apron-strings - bị đàn bà xỏ mũi !woman's wit - linh tính, sự khôn ngoan !a woman with a past - người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng
См. также в других словарях:
Strings — est une commande Unix qui permet de sortir sur la console les caractères affichables d un fichier ou d un flux. Exemple d utilisation $> strings a.out /lib/ld linux.so.2 gmon start libc.so.6 IO stdin used putchar printf sleep libc start main… … Wikipédia en Français
Strings — unix утилита, применяемая для поиска печатаемых строк в двоичных файлах. Она выводит последовательности печатаемых символов, обнаруженных в заданном файле. Может использоваться для визуального анализа дамп файлов (core dump) или для отыскания… … Википедия
strings — unix утилита, применяемая для поиска печатаемых строк в двоичных файлах. Она выводит последовательности печатаемых символов, обнаруженных в заданном файле. Может использоваться для визуального анализа дамп файлов (core dump) или для отыскания… … Википедия
strings — s. n. Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar ortografic STRINGS s. n. grupa instrumentelor cu coarde şi arcuş dintr o orchestră. (< engl. string) Trimis de raduborza, 15.09.2007. Sursa: MDN … Dicționar Român
strings — strings; strings·man; … English syllables
Strings — [englisch, strɪȖz; wörtlich »Saiten«], 1) Sammelbezeichnung für Streichinstrumente, Synonym für Streicher; 2) Zusätzliche Baugruppe bzw. Register (String Section, String Ensemble) in elektronischen Orgeln und Pianos zur Nachahmung von… … Universal-Lexikon
strings — n. strips used for fastening 1) apron strings; shoestrings cords on a musical instrument 2) to pick (esp. AE), pluck strings influence (colloq.) 3) to pull strings * * * pluck strings shoestrings [ influence ] (colloq.) to pull strings [ strips… … Combinatory dictionary
strings — Pour le film d animation de 2004 appelé Strings en version originale, voir Le Fil de la vie. strings est une commande Unix qui permet de sortir sur la console les caractères affichables d un fichier ou d un flux. Exemple d utilisation $>… … Wikipédia en Français
strings — Wire Wire (w[imac]r), n. [OE. wir, AS. wir; akin to Icel. v[=i]rr, Dan. vire, LG. wir, wire; cf. OHG. wiara fine gold; perhaps akin to E. withy. [root]141.] [1913 Webster] 1. A thread or slender rod of metal; a metallic substance formed to an… … The Collaborative International Dictionary of English
strings — noun a) Collectively, the stringed instruments in an orchestra. , It looks like a good offer, but there are strings attached. b) Conditions, especially undesirable ones … Wiktionary
strings — strɪŋ n. cord; something resembling a cord or thread; fiber of a plant; group of objects linked together; series of connected events; chain of characters which are processed as one unit (Computers) v. furnish with strings; tie with a string;… … English contemporary dictionary