Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

shoot+off

  • 1 shoot

    /ʃu:t/ * danh từ - cành non; chồi cây; cái măng - thác nước - cầu nghiêng, mặt nghiêng (để tháo nước, để đẩy đất...) - cuộc tập bắn - cuộc săn bắn; đất để săn bắn - (thể dục,thể thao) cú đá, cú sút (bóng) - cơ đau nhói * động từ shot - vụt qua, vọt tới, chạy qua =flash shoots across sky+ ánh chớp loé ngang bầu trời - đâm ra, trồi ra =buds are shooting+ chồi đang đâm ra =tree shoots+ cây đâm chồi =cape shoots out+ mũi đất đâm ra ngoài biển - ném, phóng, quăng, liệng, đổ =bow shoots arrow+ cung phóng tên đi =sun shoots its rays+ mặt trời toả tia sáng =to shoot fishing-net+ quăng lưới =to shoot rubbish+ đổ rác - bắn =to shoot well with a revolver+ bắn súng lục giỏi =to shoot straight+ bắn trúng =to be shot in the arm+ bị trúng đạn vào tay =to shoot a match+ dự cuộc thi bắn - săn bắn =to be out shooting+ đi săn - sút, đá (bóng) - đau nhói, đau nhức nhối =tooth shoots+ đau răng nhức nhối - (thể dục,thể thao) là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê) - chụp ảnh, quay phim - bào =shot edges+ những cạnh đã được bào nhẵn * động tính từ quá khứ - óng ánh =shot silk+ lụa óng ánh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời mệnh lệnh nói đi! !to shoot at - (thông tục) cố gắng đạt được !to shoot away - bắn bay đi, bắn văng đi - bắn hết (đạn) =to shoot away all one's ammunition+ bắn hết đạn !to shoot down - bắn rơi !to shoot forth - thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió - đâm chồi (cây) !to shoot up - lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt - bắn trúng nhiều phát - (thông tục) khủng bố; triệt hạ !to shoot the cat - (từ lóng) nôn, mửa !to shoot a line - (từ lóng) nói khoác, nói bịa !to shoot out one's lips - bĩu môi khinh bỉ !to shoot the moon x moon to shoot Niagara - liều, tính chuyện liều !to shoot the sun - đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa !I'll be shot if... - nếu... tôi chết !I'll be shot if I know - tôi không biết, tôi biết thì tôi chết !to shoot off one's (the) mouth - (từ lóng) nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng !to be shot through with - gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm...)

    English-Vietnamese dictionary > shoot

  • 2 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 3 straight

    /streit/ * tính từ - thẳng =straight line+ đường thẳng =straight hair+ tóc thẳng, tóc không quăn =straight as a post+ thẳng như cái cột - thẳng, thẳng thắn, chân thật =straight speaking+ nói thẳng =to be perfectly straight in one's dealings+ rất chân thật trong việc đối xử - ngay ngắn, đều =to put things straight+ sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn =to put a room straight+ xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự !a straight race - cuộc đua hào hứng !a straight tip - lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa) !a whisky straight - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha !to vote the straight ticket - bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình * phó từ - thẳng, suốt =to go straight+ đi thẳng =he came straight from home+ anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây - thẳng, thẳng thừng =I told it him straight out+ tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó - đúng, đúng đắn, chính xác =to see straight+ nhìn đúng =to shoot straight+ bắn trúng - (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức !straight away - ngay lập tức, không chậm trễ !straight off - không do dự - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away * danh từ - sự thẳng =to be out of the straight+ không thẳng, cong - chỗ thẳng, đoạn thẳng - (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)

    English-Vietnamese dictionary > straight

См. также в других словарях:

  • shoot off — intransitive verb 1. : to participate in a shoot off 2. : to talk too freely or unwisely : shoot off one s mouth shot off in Spain about atomic bombs Drew Pearson * * * shoot off 1. To discharge a gun 2. To begin 3 …   Useful english dictionary

  • shoot-off — ˈ ̷ ̷ˌ ̷ ̷ noun ( s) Etymology: shoot off : a final shoot (as in a trapshooting or rifle shooting contest) to determine the winner among two or more competitors that have tied in prior contests * * * /shooht awf , of /, n. a final or additional… …   Useful english dictionary

  • shoot off — phrasal verb [intransitive] Word forms shoot off : present tense I/you/we/they shoot off he/she/it shoots off present participle shooting off past tense shot off past participle shot off informal to leave a place quickly or suddenly …   English dictionary

  • shoot-off — /shooht awf , of /, n. a final or additional contest to decide the winner in a rifle or pistol competition. Also, shootoff. [see SHOOT, OFF] * * * …   Universalium

  • shoot off — verb To leave quickly I have to shoot off, my interview starts in under an hour …   Wiktionary

  • shoot off — phr verb Shoot off is used with these nouns as the object: ↑firework …   Collocations dictionary

  • shoot off — Verb. To leave quickly, to hurriedly go. E.g. I m just going to shoot off down to the post office before it closes …   English slang and colloquialisms

  • shoot\ off\ one's\ face — • shoot off one s mouth • shoot off one s face v. phr. slang To give opinions without knowing all the facts; talk as if you know everything. Tom has never been to Florida, but he s always shooting his mouth off about how superior Florida is to… …   Словарь американских идиом

  • shoot\ off\ one's\ mouth — • shoot off one s mouth • shoot off one s face v. phr. slang To give opinions without knowing all the facts; talk as if you know everything. Tom has never been to Florida, but he s always shooting his mouth off about how superior Florida is to… …   Словарь американских идиом

  • shoot off one's mouth — or[shoot off one s face] {v. phr.}, {slang} To give opinions without knowing all the facts; talk as if you know everything. * /Tom has never been to Florida, but he s always shooting his mouth off about how superior Florida is to California./ *… …   Dictionary of American idioms

  • shoot off one's mouth — or[shoot off one s face] {v. phr.}, {slang} To give opinions without knowing all the facts; talk as if you know everything. * /Tom has never been to Florida, but he s always shooting his mouth off about how superior Florida is to California./ *… …   Dictionary of American idioms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»