Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

shall

  • 1 shall

    /ʃæl, ʃəl, ʃl/ Cách viết khác: (should) /should/ * trợ động từ - (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ =we shall hear more about it+ chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này - (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải =you shall have my book tomorrow+ thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi =he shall be punished+ nó nhất định sẽ bị phạt - (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ =shall you have a rest next Sunday?+ anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không? - (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ) =when we shall achieve success: when success shall be achieved+ khi chúng ta thắng lợi

    English-Vietnamese dictionary > shall

  • 2 he shall

    Nws txiv neej yuav

    English-Hmong dictionary > he shall

  • 3 I shall

    kuv yuav

    English-Hmong dictionary > I shall

  • 4 she shall

    Nws poj niam yuav

    English-Hmong dictionary > she shall

  • 5 you shall

    Koj yuav

    English-Hmong dictionary > you shall

  • 6 theo

    !I know what - (thông tục) tôi có một ý kiến mới !I'll tell you what - tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào !to know what's what - có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình !not but what - (xem) but !what though - (xem) though !what with...and what with... - một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì... * tính từ - nào?, gì? =what new?+ tin tức gì? =what books have you read?+ anh đ đọc những sách nào? - biết bao!, làm sao! =what an intelligent boy he is!+ đứa bé mới thông minh làm sao! =what a queer idea!+ ý kiến kỳ quặc làm sao! =what a beautiful view+ cnh đẹp làm sao - nào, mà =I don't know by what train I shall go+ tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào =I shall incur what expenses will be necessary+ tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết

    English-Vietnamese dictionary > theo

  • 7 about

    /ə'baut/ * phó từ - xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác =he is somewhere about+ anh ta ở quanh quẩn đâu đó =rumours are about+ đây đó có tiếng đồn (về việc gì) - đằng sau =about turn!+ đằng sau quay - khoảng chừng, gần =about forty+ khoảng 40 =it is about two o'clock+ bây giờ khoảng chừng hai giờ - vòng =to go a long way about+ đi đường vòng xa !about and about - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau !to be about - bận (làm gì) - đã dậy được (sau khi ốm) - có mặt !about right - đúng, đúng đắn - tốt, được * giới từ - về =to know much about Vietnam+ biết nhiều về Việt Nam =what shall we write about?+ chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ? - quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác =to walk about the garden+ đi quanh quẩn trong vườn - xung quanh =the trees about the pound+ cây cối xung quanh ao - khoảng chừng, vào khoảng =about nightfall+ vào khoảng chập tối - bận, đang làm (gì...) =he is still about it+ hắn hãy còn bận làm việc đó =to go about one's work+ đi làm - ở (ai); trong người (ai), theo với (ai) =I have all the documents about me+ tôi có mang theo đầy đủ tài liệu =there's something nice about him+ ở anh ta có một cái gì đó hay hay !to be about to - sắp, sắp sửa =the train is about to start+ xe lửa sắp khởi hành =man about town+ tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng =what are you about?+ anh muốn gì?, anh cần gì? - (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy? !what about? - (xem) what * ngoại động từ - lái (thuyền...) theo hướng khác

    English-Vietnamese dictionary > about

  • 8 and

    /ænd, ənd, ən/ * liên từ - và, cùng, với =to buy and sell+ mua và bán =you and I+ anh với (và) tôi - nếu dường như, tuồng như là =let him go and need be+ hãy để anh ta đi nếu cần - còn =I shall go and you stay here+ tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây - (không dịch) =coffee and milk+ cà phê sữa =four and thirty+ ba mươi tư =two hundred and fifty+ hai trăm năm mươi =to walk two and two+ đi hàng đôi =better and better+ ngày càng tốt hơn =worse and worse+ ngày càng xấu hơn =miles and miles+ hàng dặm hàng dặm, rất dài =there are books and books+ sách thì cũng có ba bảy loại =try and come+ hãy gắng đến =try and help me+ hãy gắng giúp tôi

    English-Vietnamese dictionary > and

  • 9 charm

    /tʃɑ:m/ * danh từ - sức mê hoặc - bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma - nhan sắc, sắc đẹp, duyên - sức hấp dẫn, sức quyến rũ !under a charm - bị mê hoặc; bị bỏ bùa * ngoại động từ - làm mê hoặc, dụ =to charm a secret out of somebody+ dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật - bỏ bùa, phù phép - quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng =to be charmed with+ bị quyến rũ vì, say mê vì =I shall be charmed to+ nủm luần bâu charm vui sướng được !to bear a charmed life - sống dường như có phép màu phù hộ

    English-Vietnamese dictionary > charm

  • 10 company

    /'kʌmpəni/ * danh từ - sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn =I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh - khách, khách khứa =they have company this evening+ tối nay họ có khách - bạn, bè bạn =you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào - hội, công ty =a railway company+ công ty đường sắt - đoàn, toán, bọn =a company of players+ đoàn diễn viên =a theatrical company+ đoàn kịch - (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu) - (quân sự) đại đội !to bear (keep) somebody company - cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn !company manners - lối xã giao !company officer - sĩ quan cấp uỷ !to get into bad company - đánh bọn với những người xấu !in company - có người đi cùng, có người ở cùng !in comapny with - cùng với !to keep company - yêu nhau !to keep bad comp[any - đi lại chơi với những người xấu !to weep for company - khóc theo (vì bạn mình khóc) * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo * nội động từ - (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

    English-Vietnamese dictionary > company

  • 11 competent

    /'kɔmpitənt/ * tính từ - có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi =is he competent for that sort of work?+ hắn ta có đủ khả năng làm công việc đó không? - (pháp lý) có thẩm quyền =this shall be put before the competent court+ việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết - có thể cho phép được, tuỳ ý =it was competent to him to refuse+ tuỳ ý nó muốn từ chối cũng được

    English-Vietnamese dictionary > competent

  • 12 drive

    /draiv/ * danh từ - cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe =to go for a drive+ đi chơi bằng xe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) - sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) - (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu - sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực =to have plenty of drive+ có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực - chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) - đợt vận động, đợt phát động =a drive to raise funds+ đợt vận động gây quỹ =an emulation drive+ đợt phát động thi đua - cuộc chạy đua =armanents drive+ cuộc chạy đua vũ trang - (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt - (ngành mỏ) đường hầm ngang - (vật lý) sự truyền, sự truyền động =belt drive+ sự truyền động bằng curoa =gear drive+ sự truyền động bằng bánh răng * ngoại động từ, drove, driven - dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi =to drive somebody into a corner+ dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí =to drive a cow to the field+ đánh bò ra đồng =to drive the game+ lùa thú săn =to drive the enemy out of the country+ đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước =to drive a hoop+ đánh vòng - đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng) =to drive a district+ chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng - cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...) - lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi =to drive someone to a place+ lái xe đưa ai đến nơi nào - dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho =to be driven by circumstances to do something+ bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì =to drive someone to despair+ dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng =to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses+ làm cho ai phát điên lên - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức =to be hard driven+ bị bắt làm quá sức - cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...) =to be driven ashore+ bị đánh giạt vào bờ - đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm) =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh - (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) - làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...) =a dynamo driven by a turbine+ máy phát điện chạy bằng tuabin =to drive a pen+ đưa quản bút (chạy trên giấy), viết - dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì) =to drive a bargain+ dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán =to drive a roaring trade+ mua bán thịnh vượng - hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào) * nội động từ - cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... =to drive too fast+ lái (xe) nhanh quá - đi xe; chạy (xe) =to drive round the lake+ đi xe quanh hồ =the carriage drives up to the gate+ xe ngựa chạy lên đến tận cổng - (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu - bị cuốn đi, bị trôi giạt =the ship drives before the storm+ con tàu bị bão làm trôi giạt =clouds drive before the wind+ mây bị gió cuốn đi - lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh =the rain drives against the window-panes+ mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ - (+ at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) - (+ at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn =what is he driving at?+ hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? - (+ at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) - (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại !to drive along - đuổi, xua đuổi - đi xe, lái xe, cho xe chạy =to drive along at 60km an hour+ lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ !to drive away - đuổi đi, xua đuổi - ra đi bằng xe - khởi động (ô tô) - (+ at) rán sức, cật lực =to drive away at one's work+ rán sức làm công việc của mình, làm cật lực !to drive back - đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - lái xe đưa (ai) về - trở về bằng xe, trở lại bằng xe !to drive down - đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...) - bắt (máy bay hạ cánh) - đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố) =I shall drive down for the Sunday+ tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật !to drive in - đóng vào =to drive in a nail+ đóng một cái đinh - đánh xe đưa (ai) - lái xe vào, đánh xe vào !to drive on - lôi kéo, kéo đi - lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp !to drive out - đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi - hất cẳng - đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra !to drive through - dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua =to drive one's sword through someone's body+ đâm gươm xuyên qua người ai - lái xe qua, đi xe qua (thành phố...) !to drive up - kéo lên, lôi lên - chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...) =a carriage drove up to the door+ chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa

    English-Vietnamese dictionary > drive

  • 13 driven

    /draiv/ * danh từ - cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe =to go for a drive+ đi chơi bằng xe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) - sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) - (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu - sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực =to have plenty of drive+ có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực - chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) - đợt vận động, đợt phát động =a drive to raise funds+ đợt vận động gây quỹ =an emulation drive+ đợt phát động thi đua - cuộc chạy đua =armanents drive+ cuộc chạy đua vũ trang - (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt - (ngành mỏ) đường hầm ngang - (vật lý) sự truyền, sự truyền động =belt drive+ sự truyền động bằng curoa =gear drive+ sự truyền động bằng bánh răng * ngoại động từ, drove, driven - dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi =to drive somebody into a corner+ dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí =to drive a cow to the field+ đánh bò ra đồng =to drive the game+ lùa thú săn =to drive the enemy out of the country+ đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước =to drive a hoop+ đánh vòng - đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng) =to drive a district+ chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng - cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...) - lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi =to drive someone to a place+ lái xe đưa ai đến nơi nào - dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho =to be driven by circumstances to do something+ bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì =to drive someone to despair+ dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng =to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses+ làm cho ai phát điên lên - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức =to be hard driven+ bị bắt làm quá sức - cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...) =to be driven ashore+ bị đánh giạt vào bờ - đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm) =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh - (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) - làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...) =a dynamo driven by a turbine+ máy phát điện chạy bằng tuabin =to drive a pen+ đưa quản bút (chạy trên giấy), viết - dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì) =to drive a bargain+ dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán =to drive a roaring trade+ mua bán thịnh vượng - hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào) * nội động từ - cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... =to drive too fast+ lái (xe) nhanh quá - đi xe; chạy (xe) =to drive round the lake+ đi xe quanh hồ =the carriage drives up to the gate+ xe ngựa chạy lên đến tận cổng - (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu - bị cuốn đi, bị trôi giạt =the ship drives before the storm+ con tàu bị bão làm trôi giạt =clouds drive before the wind+ mây bị gió cuốn đi - lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh =the rain drives against the window-panes+ mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ - (+ at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) - (+ at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn =what is he driving at?+ hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? - (+ at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) - (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại !to drive along - đuổi, xua đuổi - đi xe, lái xe, cho xe chạy =to drive along at 60km an hour+ lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ !to drive away - đuổi đi, xua đuổi - ra đi bằng xe - khởi động (ô tô) - (+ at) rán sức, cật lực =to drive away at one's work+ rán sức làm công việc của mình, làm cật lực !to drive back - đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - lái xe đưa (ai) về - trở về bằng xe, trở lại bằng xe !to drive down - đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...) - bắt (máy bay hạ cánh) - đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố) =I shall drive down for the Sunday+ tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật !to drive in - đóng vào =to drive in a nail+ đóng một cái đinh - đánh xe đưa (ai) - lái xe vào, đánh xe vào !to drive on - lôi kéo, kéo đi - lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp !to drive out - đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi - hất cẳng - đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra !to drive through - dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua =to drive one's sword through someone's body+ đâm gươm xuyên qua người ai - lái xe qua, đi xe qua (thành phố...) !to drive up - kéo lên, lôi lên - chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...) =a carriage drove up to the door+ chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa

    English-Vietnamese dictionary > driven

  • 14 get

    /get/ * ngoại động từ got, got, gotten - được, có được, kiếm được, lấy được =to get a living+ kiếm sống =to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó =to get fame+ nổi tiếng - nhận được, xin được, hỏi được =to get a telegram+ nhận được một bức điện tín =he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó - tìm ra, tính ra =to get 9 on the average+ tính trung bình được 9 - mua =to get a new hat+ mua một cái mũ mới =to get a ticket+ mua một cái vé - học (thuộc lòng) =to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì - mắc phải =to get an illness+ mắc bệnh - (thông tục) ăn =to get one's breakfast+ ăn sáng - bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) - (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) =I don't get you+ tôi không hiểu ý anh =to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó =to get the cue+ nắm được ngụ ý - đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy =to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ =get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế - bị, chịu =to get a blow+ bị một đòn =to get a fall+ bị ngã =to get one's arm broken+ bị gãy tay =to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc - (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao =ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! - làm cho, khiến cho =to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói =he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra =to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng =to get somebody with child+ làm cho ai có mang =to get some job done+ làm xong một việc gì - sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) =to get one's hair cut+ đi cắt tóc - (thông tục) to have got có, phải =I've got very little money+ tôi có rất ít tiền =it has got to be done+ phải làm việc đó - sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) - tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp =to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng * nội động từ - đến, tới, đạt đến =shall we get there in time?+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? =to get there+ (từ lóng) thành công - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ =to get fat+ (trở nên) béo ra =to get old+ (trở nên) già đi =to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) =to get well+ đã khỏi (người ốm) - bắt đầu =to get to work+ khởi công, bắt đầu làm =they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện - (từ lóng) cút đi, chuồn

    English-Vietnamese dictionary > get

  • 15 happy

    /'hæpi/ * tính từ - vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) =I shall be happy to accept your invitation+ tôi sung sướng nhận lời mời của ông - may mắn, tốt phúc - sung sướng, hạnh phúc =a happy marriage+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc - khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...) =a happy rectort+ câu đối đáp rất tài tình =a happy guess+ lời đoán rất đúng - (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

    English-Vietnamese dictionary > happy

  • 16 hurry

    /'hʌri/ * danh từ - sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút =why all this hurry?+ việc gì phải vội vàng thế? =is there any hurry?+ có cần phải làm gấp không? - sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...) !in a hurry - vội vàng, hối hả, gấp rút - sốt ruột - (thông tục) dễ dàng =you won't find anything better in a hurry+ anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu - (thông tục) vui lòng, sãn lòng =I shall not ask again in a hurry+ tôi chẳng tội gì mà hỏi lại * ngoại động từ - thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp =don't hurry me+ đừng giục tôi =to hurry someone into doing something+ giục ai làm gấp việc gì - làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...) - ((thường) + away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội =to hurry someone out of the fire+ kéo vội ai ra khỏi đám lửa =to hurry the soldiers along to the front+ đưa vội quân ra mặt trận * nội động từ - hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng =don't hurry, there is plenty of time+ đừng vội, con nhiều thì giờ lắm !to hurry away !to hurry off - đi vội vàng, hấp tấp ra đi !to hurry over !to hurry through - làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì) !to hurry up - làm gấp, tiến hành gấp rút =hurry uphurry+ mau lên!, nhanh lên

    English-Vietnamese dictionary > hurry

  • 17 i'll

    /ail/ * (viết tắt) của I shall, I will

    English-Vietnamese dictionary > i'll

  • 18 lark

    /lɑ:k/ * danh từ ((thơ ca) laverock /'lævərək/) - chim chiền chiện !to rise with the lark - dậy sớm !if the sky fall we shall catch larks - nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ * danh từ - sự vui đùa; trò đùa nghịch, trò bông đùa =to have a lark+ vui đùa =what a lark!+ vui nhỉ!, hay nhỉ! * nội động từ - vui đùa, đùa nghịch, bông đùa =stop larking about+ đừng đùa nghịch nữa

    English-Vietnamese dictionary > lark

  • 19 meet

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > meet

  • 20 met

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > met

См. также в других словарях:

  • Shall — Shall, v. i. & auxiliary. [imp. {Should}.] [OE. shal, schal, imp. sholde, scholde, AS. scal, sceal, I am obliged, imp. scolde, sceolde, inf. sculan; akin to OS. skulan, pres. skal, imp. skolda, D. zullen, pres. zal, imp. zoude, zou, OHG. solan,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • shall — [ ʃəl, strong ʃæl ] modal verb *** Shall is usually followed by an infinitive without to : I shall explain everything later. Sometimes it is used without a following infinitive: I have never visited Africa and probably never shall. Shall does not …   Usage of the words and phrases in modern English

  • shall — verb as required will, by compulsion will, by imperative will, mandatorily will, obligatorily will associated concepts: shall be lawful, shall be legal, shall become, shall give, shall have, shall not, shall perform, shall work Burton s Legal… …   Law dictionary

  • shall — W1S3 [ʃəl strong ʃæl] modal v negative short form shan t [: Old English; Origin: sceal] 1.) shall I/we...? spoken used to make a suggestion, or ask a question that you want the other person to decide about ▪ Shall I open the window? ▪ Shall we… …   Dictionary of contemporary English

  • shall — [shal] v.aux. pt.should [ME schal, pl. schullen < OE sceal, inf. sceolan, akin to Ger sollen < IE base * (s)kel , to be indebted > Lith skeliù, to owe] 1. used in the first person to indicate simple future time [I shall probably go… …   English World dictionary

  • shall — ► MODAL VERB (3rd sing. present shall) 1) (in the first person) expressing the future tense. 2) expressing a strong assertion or intention. 3) expressing an instruction or command. 4) used in questions indicating offers or suggestions. USAGE… …   English terms dictionary

  • shall — (v.) O.E. sceal I owe/he owes, will have to, ought to, must (infinitive sculan, pt. sceolde), a common Germanic preterite present verb, from P.Gmc. *skal , *skul (Cf. O.S. sculan, O.N., Swed. skola, M.Du. sullen, O.H.G. solan, Ger. sollen, Goth.… …   Etymology dictionary

  • shall — [[t]ʃəl, STRONG ʃæl[/t]] ♦♦ (Shall is a modal verb. It is used with the base form of a verb.) 1) MODAL You use shall with I and we in questions in order to make offers or suggestions, or to ask for advice. Shall I get the keys?... I bought some… …   English dictionary

  • shall */*/*/ — strong UK [ʃæl] / US weak UK [ʃəl] / US modal verb Summary: Shall is usually followed by an infinitive without to : I shall explain everything later. Sometimes it is used without a following infinitive: I have never visited America and probably… …   English dictionary

  • shall — /shal/; unstressed /sheuhl/, auxiliary v., pres. sing. 1st pers. shall, 2nd shall or (Archaic) shalt, 3rd shall, pres. pl. shall; past sing. 1st pers. should, 2nd …   Universalium

  • shall */*/*/ — weak [ʃəl] , strong [ʃæl] modal verb summary: ■ Shall is usually followed by an infinitive without ‘to : I shall explain everything later. Sometimes it is used without a following infinitive: I have never visited America and probably never shall …   Dictionary for writing and speaking English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»