Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

revolver

  • 1 revolver

    /ri'vɔlvə/ * danh từ - súng lục ổ quay - (kỹ thuật) tang quay !policy of the big revolver - chính sách đe doạ đánh thuế nhập nặng (để trả đũa một nước nào)

    English-Vietnamese dictionary > revolver

  • 2 der Revolver

    - {automatic} máy tự động, thiết bị tự động, súng tự động, súng lục tự động - {revolver} súng lục ổ quay, tang quay - {shooter} người bắn súng, người đi săn, quả bóng là là trên mặt đất, người sút, súng, súng lục

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Revolver

  • 3 das Fohlen

    (Zoologie) - {colt} ngựa non, người non nớt ngây thơ, người chưa rõ kinh nghiệm, roi thừng, súng côn colt revolver) - {foal} ngựa con, lừa con

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Fohlen

  • 4 der Neuling

    - {beginner} người bắt đầu, người mới học, người mới ra đời, người mới vào nghề - {colt} ngựa non, người non nớt ngây thơ, người chưa rõ kinh nghiệm, roi thừng, súng côn colt revolver) - {fresher} học sinh đại học năm thứ nhất freshman) - {freshman} học sinh đại học năm thứ nhất fresher), người mới bắt đầu - {greenhorn} lính mới, người chưa có kinh nghiệm, người ngu ngốc, người khờ dại, người dễ bị bịp, người mới nhập cư - {initiate} người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn, người đã được làm lễ kết nạp, người đã được thụ giáo - {newcomer} người mới đến - {novice} người tập việc, tín đồ mới, người mới tu - {rookie} tân binh - {stranger} người lạ mặt, người xa lạ, người nước ngoài - {tenderfoot} sói con, người mới gia nhập, người mới học việc - {tyro} tiro

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Neuling

  • 5 colt

    /koult/ * danh từ - ngựa non - người non nớt ngây thơ, người chưa rõ kinh nghiệm - (hàng hải) roi thừng (bằng thừng bện, để đánh đập thuỷ thủ) * ngoại động từ - (hàng hải) đánh bằng roi thừng, trừng phạt bằng roi thừng * danh từ - súng côn (súng lục) ((cũng) colt revolver)

    English-Vietnamese dictionary > colt

  • 6 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 7 ready

    /'redi/ * tính từ - sẵn sàng =dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng =to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu =ready! go!+ (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy! =ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn! - sẵn lòng =he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh - để sẵn =to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục - cố ý, cú; có khuynh hướng =don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế - sắp, sắp sửa =now ready+ sắp sửa xuất bản (sách) =a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở - có sẵn, mặt (tiền) =ready money+ tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt =to pay ready money+ trả tiền mặt - nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát =a ready retort+ câu đối đáp nhanh =to have a ready wit+ nhanh trí =to have a ready pen+ viết lưu loát - dễ dàng =goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất - ở gần, đúng tầm tay =the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất =ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay !to be always ready with an excuse - luôn luôn có lý do để bào chữa * phó từ - sẵn, sẵn sàng =pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li =ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng - nhanh (chỉ dùng cấp so sánh) =the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất * danh từ - (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng) =to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn =guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn - (từ lóng) tiền mặt * ngoại động từ - chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn - (từ lóng) trả bằng tiền mặt

    English-Vietnamese dictionary > ready

  • 8 recharge

    /'ri:'tʃɑ:dʤ/ * ngoại động từ - nạp lại =to recharge a revolver+ nạp đạn lại một khẩu súng lục =to recharge a battery+ nạp điện lại một bình ắc quy

    English-Vietnamese dictionary > recharge

  • 9 reload

    /'ri:'loud/ * ngoại động từ - chất lại - nạp lại (súng) =to reload a revolver+ nạp đạn lại vào khẩu súng lục

    English-Vietnamese dictionary > reload

  • 10 shoot

    /ʃu:t/ * danh từ - cành non; chồi cây; cái măng - thác nước - cầu nghiêng, mặt nghiêng (để tháo nước, để đẩy đất...) - cuộc tập bắn - cuộc săn bắn; đất để săn bắn - (thể dục,thể thao) cú đá, cú sút (bóng) - cơ đau nhói * động từ shot - vụt qua, vọt tới, chạy qua =flash shoots across sky+ ánh chớp loé ngang bầu trời - đâm ra, trồi ra =buds are shooting+ chồi đang đâm ra =tree shoots+ cây đâm chồi =cape shoots out+ mũi đất đâm ra ngoài biển - ném, phóng, quăng, liệng, đổ =bow shoots arrow+ cung phóng tên đi =sun shoots its rays+ mặt trời toả tia sáng =to shoot fishing-net+ quăng lưới =to shoot rubbish+ đổ rác - bắn =to shoot well with a revolver+ bắn súng lục giỏi =to shoot straight+ bắn trúng =to be shot in the arm+ bị trúng đạn vào tay =to shoot a match+ dự cuộc thi bắn - săn bắn =to be out shooting+ đi săn - sút, đá (bóng) - đau nhói, đau nhức nhối =tooth shoots+ đau răng nhức nhối - (thể dục,thể thao) là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê) - chụp ảnh, quay phim - bào =shot edges+ những cạnh đã được bào nhẵn * động tính từ quá khứ - óng ánh =shot silk+ lụa óng ánh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời mệnh lệnh nói đi! !to shoot at - (thông tục) cố gắng đạt được !to shoot away - bắn bay đi, bắn văng đi - bắn hết (đạn) =to shoot away all one's ammunition+ bắn hết đạn !to shoot down - bắn rơi !to shoot forth - thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió - đâm chồi (cây) !to shoot up - lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt - bắn trúng nhiều phát - (thông tục) khủng bố; triệt hạ !to shoot the cat - (từ lóng) nôn, mửa !to shoot a line - (từ lóng) nói khoác, nói bịa !to shoot out one's lips - bĩu môi khinh bỉ !to shoot the moon x moon to shoot Niagara - liều, tính chuyện liều !to shoot the sun - đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa !I'll be shot if... - nếu... tôi chết !I'll be shot if I know - tôi không biết, tôi biết thì tôi chết !to shoot off one's (the) mouth - (từ lóng) nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng !to be shot through with - gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm...)

    English-Vietnamese dictionary > shoot

См. также в других словарях:

  • Revolver — Студийный альбом The Beatles …   Википедия

  • revolver — [ revɔlvɛr ] n. m. VAR. révolver • 1853; mot angl., de to revolve « tourner » 1 ♦ Arme à feu courte et portative, à répétition (⇒ pistolet), munie d un magasin qui tourne sur lui même (⇒ barillet). ♢ Cour. Toute arme à feu à répétition du genre… …   Encyclopédie Universelle

  • révolver — revolver [ revɔlvɛr ] n. m. VAR. révolver • 1853; mot angl., de to revolve « tourner » 1 ♦ Arme à feu courte et portative, à répétition (⇒ pistolet), munie d un magasin qui tourne sur lui même (⇒ barillet). ♢ Cour. Toute arme à feu à répétition… …   Encyclopédie Universelle

  • Revolver — Révolver Pour les articles homonymes, voir Revolver (homonymie). Le révolver ou revolver (de l anglais to revolve, signifiant faire tourner) est une arme de poing simple dans laquelle les charges sont stockées dans un barillet, c est à dire dans… …   Wikipédia en Français

  • Revólver — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos, véase Revólver (desambiguación). Revólver compacto S W 60 Un revólver (anglicismo de revolver) es un tipo de pistola que se caracteriza por llevar la munición dispuesta en u …   Wikipedia Español

  • revolver — REVOLVÉR, revolvere, s.n. 1. Armă de foc cu repetiţie, portativă, de dimensiuni mici, care se mânuieşte cu o singură mână. 2. (mec.) Ciocan pneumatic. ♢ Strung revolver = strung echipat cu mai multe unelte care lucrează succesiv şi care serveşte… …   Dicționar Român

  • Revolver — Saltar a navegación, búsqueda Revolver puede significar: Revolver (álbum), álbum de The Beatles; Revolver (película), película de Guy Ritchie; rEVOLVEr, álbum de la banda de metal The Haunted; Revolver Ocelot, un personaje ficticio en la serie de …   Wikipedia Español

  • Revolver [2] — Revolver (engl., Drehpistole), einhändige Feuerwaffe mit drehbarer, die Patronen enthaltender Kammerwalze, die als Magazin 5–12 Patronen aufnimmt; die Drehung bringt immer eine Kammer vor den Lauf zum Abfeuern. Der R. wurde schon am Ende des 16.… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Revolver — Sm std. (19. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus am. e. revolver, Nomen instrumenti zu e. to revolve sich drehen . Der Revolver ist nach der sich drehenden Kugeltrommel benannt.    Ebenso nndl. revolver, ne. revolver, nfrz. revolver, nschw. revolver,… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • revolver — (diferente de revólver) verbo transitivo 1. Mover (una perso na) [una cosa] girándola o dándole vueltas: Revuelve bien el café, que tienes el azúcar en el fondo. 2. Hacer ( …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • Revolver — bei Arbeitsmaschinen (Revolver[dreh und bohr ]bank, kopf, support, lochmaschine, lochzange, ziehpresse, ziegelpresse, lade). Das Prinzip des Revolvers (Schußwaffe), durch Drehen des Patronenbehälters nach jedem Schuß eine neue Patrone schußbereit …   Lexikon der gesamten Technik

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»