Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

remain

  • 1 remain

    /ri'mein/ * danh từ, (thường) số nhiều - đồ thừa, cái còn lại =the remains of a meal+ đồ ăn thừa =the remains of an army+ tàn quân - tàn tích, di vật, di tích =the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ - di cảo (của một tác giả) - di hài * nội động từ - còn lại =much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm - vẫn =his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi =I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)

    English-Vietnamese dictionary > remain

  • 2 remain

    v. Nyob ntsiag to; seem
    n. Qho seem

    English-Hmong dictionary > remain

  • 3 anonymous

    /ə'nɔniməs/ * tính từ - giấu tên; vô danh; nặc danh =to remain anonymous+ giấu tên =an letter+ lá thư nặc danh

    English-Vietnamese dictionary > anonymous

  • 4 compass

    /'kʌmpəs/ * danh từ số nhiều - com-pa ((cũng) a pair of compasses) - la bàn =mariner's compass+ la bàn đi biển =gyroscopi compass+ la bàn hồi chuyển =magnetic compass+ la bàn từ - vòng điện, phạm vi, tầm =beyond one's compass+ vượt phạm vi hiểu biết =within the compass of man's understanding+ trong phạm vi hiểu biết của con người =to keep (remain) within compass+ giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi - đường vòng, đường quanh =to fetch (cast, take, go) a compass+ đi đường vòng - (âm nhạc) tầm âm !to box the compass - (hàng hải) đi hết một vòng - (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu * ngoại động từ - đi vòng quanh (cái gì) - bao vây, vây quanh - hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội =I can't compass such complex problems+ tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy - âm mưu, mưu đồ =to compass someone's death+ âm mưu giết ai - thực hiện, hoàn thành, đạt được =to compass one's purpose+ đạt được mục đích

    English-Vietnamese dictionary > compass

  • 5 concealment

    /kən'si:lmənt/ * danh từ - sự giấu giếm, sự che giấu, sự che đậy - chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm =to remain in concealment+ ẩn náu

    English-Vietnamese dictionary > concealment

  • 6 constant

    /'kɔnstənt/ * tính từ - bền lòng, kiên trì - kiên định, trung kiên; trung thành, chung thuỷ =to remain constant to one's principles+ trung thành với nguyên tắc của mình - không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp =constant rain+ mưa liên miên =constant chatter+ sự nói không dứt, sự nói liên miên - bất biến, không thay đổi

    English-Vietnamese dictionary > constant

  • 7 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 8 elect

    /i'lekt/ * tính từ - chọn lọc - đã được chọn, đã được bầu (nhưng chưa nhậm chức...) =preseident elect+ tổng thống mới được bầu (chưa nhậm chức) !the elect - (tôn giáo) những người được Chúa chọn (lên thiên đường) * ngoại động từ - chọn - bầu - quyết định =he elected to remain at home+ nó quyết định ở lại nhà

    English-Vietnamese dictionary > elect

  • 9 less

    /les/ * tính từ, cấp so sánh của little - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém =less noise, please!+ ồn vừa chứ! =of less value+ kém giá trị hơn =of less importance+ kém quan trọng hơn !may your never be less - mong anh không gầy đi * phó từ - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém =speak less and listen more+ hãy nói ít nghe nhiều =less clever than+ không thông minh bằng =less hurt than frightened+ sợ nhiều hơn là đau =though not strong, he is none the less active+ tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn * danh từ - số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy =less than twenty of them remain now+ bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người =I cannot take less+ tôi không thể lấy ít hơn =in less than a year+ chưa đầy một năm !in less than no time - ngay lập tức !less of your lip! - hỗn vừa vừa chứ! * giới từ - bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi =a year less two months+ một năm kém hai tháng

    English-Vietnamese dictionary > less

  • 10 neutral

    /'nju:trəl/ * tính từ - trung lập =neutral zone+ khu vực trung lập =neutral nation+ nước trung lập =to be (remain) neutral+ đứng trung lập, giữ thái độ trung lập - (hoá học) trung tính - (thực vật học), (động vật học) vô tính - không có tính chất rõ rệt =a neutral colỏu (tint)+ màu không rõ rệt - (kỹ thuật) ở vị trí số không * danh từ - nước trung lập; người trung lập - (kỹ thuật) số không (máy)

    English-Vietnamese dictionary > neutral

  • 11 one

    /wʌn/ * tính từ - một =room one+ phòng một =volume one+ tập một =the Vietnamese nation is one and undivided+ dân tộc Việt Nam là một và thống nhất =he will be one in a month+ một tháng nữa thì nó sẽ lên một - như thế không thay đổi =to remain for ever one+ mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi !all one - (xem) all !to be made one - kết hôn, lấy nhau * danh từ - một =to come by ones and twos+ đến từng một hay hai người một =goods that are sold in ones+ hàng hoá bán từng cái một =never a one+ không một ai - một giờ =he will come at one+ một giờ anh ấy sẽ đến - cú đấm =to give someone one on the nose+ đấm ai một cú vào mũi !the all and the one - tính tống thể và tính thống nhất !at one - đã làm lành (với ai) - đồng ý (với ai) !in the year one - (xem) year !it's ten to one that he won't come - chắc chắn là anh ta sẽ không đến !one by one - lần lượt từng người một, từng cái một !one after another - (xem) another * danh từ - một người nào đó, một (người, vật...) =many a one+ nhiều người =the dear ones+ người thân thuộc =the Holy One+ Chúa, Thượng đế =the Evil One+ quỷ, quỷ sứ - người ta, ai =it offends one in to be told one is not wanted+ bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

    English-Vietnamese dictionary > one

  • 12 passive

    /'pæsiv/ * tính từ - bị động, thụ động =to remain passive+ ở trong thế bị động - tiêu cực =passive resistance+ sự kháng cự tiêu cực - (ngôn ngữ học) bị động =passive voice+ dạng bị động - không phải trả lãi (nợ) =passive debt+ nợ không phải trả lãi * danh từ - (ngôn ngữ học) dạng bị động

    English-Vietnamese dictionary > passive

  • 13 pledge

    /pledʤ/ * danh từ - của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố =deposited as a pledge+ để làm của tin =to put something in pledge+ đem cầm cố cái gì =to take something out of pledge+ chuộc cái gì ra - vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng) =a pledge of love+ điều đảm bảo cho tình yêu - sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ - lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh =under pledge of secrecy+ hứa giữ bí mật =to take (sign, keep) the pledge+ cam kết chừa rượu mạnh * ngoại động từ - cầm cố, đợ, thế - hứa, cam kết, nguyện =to pledge one's word; to pledge one's honour+ hứa cam kết =to pledge oneself to secrecy+ hứa giữ bí mật =to pledge to remain all one's life faithful to...+ nguyện suốt đời trung thành với... - uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)

    English-Vietnamese dictionary > pledge

  • 14 whatever

    /w t'ev / * tính từ - nào =there did not remain any doubt whatever in my mind+ trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa =take whatever measures you consider best+ anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất - dù thế nào, dù gì =whatever difficulties you may encounter+ dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa * danh từ - bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà =whatever you like+ tất c cái gì (mà) anh thích - dù thế nào, dù gì =keep calm, whatever happens+ dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > whatever

  • 15 wifeless

    /'waiflis/ * tính từ - không có vợ =to remain wifeless+ ở độc thân, không lấy vợ

    English-Vietnamese dictionary > wifeless

См. также в других словарях:

  • Remain — Re*main (r? m?n ), v. i. [imp. & p. p. {Remained} ( m?nd ); p. pr. & vb. n. {Remaining}.] [OF. remaindre, remanoir, L. remanere; pref. re re + manere to stay, remain. See {Mansion}, and cf. {Remainder}, {Remnant}.] [1913 Webster] 1. To stay… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Remain — Re*main n. 1. State of remaining; stay. [Obs.] [1913 Webster] Which often, since my here remain in England, I ve seen him do. Shak. [1913 Webster] 2. That which is left; relic; remainder; chiefly in the plural. The remains of old Rome. Addison.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • remain — I (continue) verb adhere, be constant, be permanent, be steadfast, be tenacious, carry on, continue, endure, exist, extend, go on, hang on, hold out, keep, keep going, keep on, last, linger, maintain, outlast, outlive, perdure, perpetuate,… …   Law dictionary

  • remain — [ri mān′] vi. [ME remainen < OFr remaindre < L remanere < re , back, behind + manere, to stay: see MANOR] 1. to be left or left over when the rest has been taken away, destroyed, or disposed of in some way 2. a) to stay while others go… …   English World dictionary

  • remain — [v] stay, wait abide, be left, bide, bivouac, bunk*, cling, continue, delay, dwell, endure, freeze, go on, halt, hang, hang out, hold over, hold the fort*, hover, inhabit, keep on, last, linger, live, lodge, make camp, nest, outlast, outlive,… …   New thesaurus

  • Remain — Re*main , v. t. To await; to be left to. [Archaic] [1913 Webster] The easier conquest now remains thee. Milton. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • remain — *stay, wait, abide, tarry, linger Antonyms: depart …   New Dictionary of Synonyms

  • remain — ► VERB 1) be in the same place or condition during further time. 2) continue to be: he remained alert. 3) be left over after others or other parts have been completed, used, or dealt with. ORIGIN Latin remanere, from manere to stay …   English terms dictionary

  • remain — 01. All that [remained] after Larry left the room was the smell of his cigar. 02. People with HIV can [remain] in good health for years. 03. The Prime Minister is expected to [remain] in office until the end of the year, at which time he will… …   Grammatical examples in English

  • remain — re|main W1S1 [rıˈmeın] v [Date: 1300 1400; : Old French; Origin: remaindre, from Latin remanere, from manere to stay ] 1.) [I always + adverb/preposition, linking verb] to continue to be in the same state or condition ▪ Please remain seated until …   Dictionary of contemporary English

  • remain — {{11}}remain (n.) those left over or surviving, late 15c., from REMAIN (Cf. remain) (v.). But the more usual noun form in English has been REMAINDER (Cf. remainder) except in remains, euphemism for corpse, attested from c.1700, from mortal… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»