Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

pride

  • 1 pride

    /praid/ * danh từ - sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng =false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh =he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố - lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình - độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất =in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới =a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi =in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi - tính hăng (ngựa) - (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy - đàn, bầy =a pride of lions+ đàn sư tử !pride of the morning - sương lúc mặt trời mọc !pride of place - địa vị cao quý - sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn !pride will have a fall - (xem) fall !to put one's pride in one's pocket !to swallow one's pride - nén tự ái, đẹp lòng tự ái * phó từ (+ on, upon) - lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...) - lấy làm tự hào (về việc gì...)

    English-Vietnamese dictionary > pride

  • 2 pocket

    /'pɔkit/ * danh từ - túi (quần áo) - bao (75 kg) =a pocket of hops+ một bao hoa bia - (nghĩa bóng) tiền, túi tiền =to suffer in one's pocket+ tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền =to be 5d in pocket+ có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng =to be 5 d out of pocket+ hao mất 5 đồng =an empty pocket+ người không một xu dính túi, người rỗng túi - túi hứng bi (cạnh bàn bi-a) - (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc - (hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket) - (quân sự) ổ chiến đấu =pockets of resistance+ ổ đề kháng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt - (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua) !to burn a hole in one's pocket - tiêu hoang !to have empty pockets - hết tiền rỗng túi !to have someone in one's pocket - dắt mũi ai, khống chế ai !to line one's pocket - (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi !to pay out of one's pocket - phải lấy tiền túi ra mà chi !to put one's pride in one's pocket - (xem) pride !to put one's hand in one's pocket - tiêu tiền * ngoại động từ - bỏ vào túi - đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì) - (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt =to pocket one's anger+ nén giận, nuốt giận =to pocket one's pride+ dẹo lòng tự ái - (thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi - (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)

    English-Vietnamese dictionary > pocket

  • 3 stolz

    - {big} to, lớn, bụng to, có mang, có chửa, quan trọng, hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng, huênh hoang, khoác lác, ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng, huênh hoang khoác lác - {elated} phấn chấn, phấn khởi, hân hoan, hoan hỉ, tự hào, hãnh diện - {haughty} kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn - {high} cao, cao giá, đắt, trọng, tối cao, cao cấp, thượng, trên, cao quý, cao thượng, cao cả, mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ, sang trọng, xa hoa, hách dịch, vui vẻ phấn khởi, hăng hái, dũng cảm, cực đoan - hơi có mùi, hơi ôi, đúng giữa, đến lúc, ngà ngà say, ở mức độ cao, mạnh mẽ - {highflown} kêu, khoa trương, bốc = stolz [auf] {proud [of]}+ = stolz sein [auf] {to boast [of]; to brag [of]; to glory [in]}+ = stolz sein auf {to take pride in}+ = auf etwas stolz sein {It was a feather in his cap; to take a pride in something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > stolz

  • 4 der Hochmut

    - {arrogance} tính kiêu ngạo, tính kiêu căng, vẻ ngạo mạn - {disdain} sự khinh, sự khinh thị, thái độ khinh người, thái độ khinh khỉnh, thái độ không thèm, thái độ làm cao không thèm - {haughtiness} tính kiêu kỳ, tính ngạo mạn, thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn - {loftiness} bề cao, độ cao, chiều cao, tính cao thượng, tính cao quý - {lordliness} tính chất quý tộc, tính hách dịch - {pride} sự kiêu hãnh, sự hãnh diện, niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, lòng tự trọng proper pride), lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất - độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Hochmut

  • 5 die Überheblichkeit

    - {arrogance} tính kiêu ngạo, tính kiêu căng, vẻ ngạo mạn - {peacockery} thái độ vênh vang, thái độ làm bộ làm tịch, thái độ khoe mẽ - {presumption} tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng, điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng, căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng - căn cứ để đoán chừng - {pride} sự kiêu hãnh, sự hãnh diện, niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, lòng tự trọng proper pride), lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi - độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy - {superiority} sự cao hơn, sự ở trên, sự đứng trên, tính hơn hẳn, tính ưu việt

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Überheblichkeit

  • 6 der Stolz

    - {boast} lời nói khoác, sự khoe khoang, niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh, khoe khoang, khoác lác, tự kiêu, lấy làm kiêu hãnh - {brag} sự khoe khoang khoác lác, người khoe khoang khoác lác braggadocio) - {elation} sự phấn chấn, sự phấn khởi, sự hân hoan, sự hoan hỉ, niềm vui, sự tự hào, sự hãnh diện - {haughtiness} tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn, thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn - {pride} sự kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, lòng tự trọng proper pride), lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất - tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy - {stateliness} sự oai vệ, sự oai nghiêm, sự trịnh trọng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Stolz

  • 7 hurt

    /hə:t/ * danh từ - vết thương, chỗ bị đau - điều hại, tai hại - sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương =a hurt to seomeone's reputatuion+ điều xúc phạm đến thanh danh của ai =a hurt to someone's pride+ điều chạm đến lòng tự ái của ai * ngoại động từ - làm bị thương, làm đau =to hurt one's arm+ làm đau cánh tay - gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng =rain has hurt the crop+ mưa gây thiệt hại cho mùa màng - chạm, xúc phạm, làm tổn thương =to hurt someone's pride+ làm chạm lòng tự ái của ai =to hurt someone's reputation+ xúc phạm đến thanh danh của ai * nội động từ - (thông tục) đau, bị đau =does your hant hurt?+ tay anh có đau không? - (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm

    English-Vietnamese dictionary > hurt

  • 8 der Ehrenplatz

    - {place of honour; pride of place}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ehrenplatz

  • 9 ein Rudel Löwen

    - {a pride of lions}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ein Rudel Löwen

  • 10 ate

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > ate

  • 11 bloated

    /'bloutid/ * tính từ - húp híp, béo phị; phồng lên, sưng lên =bloated face+ mặt béo húp híp =bloated with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo =bloated armament+ vũ khí đầy ngập lên

    English-Vietnamese dictionary > bloated

  • 12 blow

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blow

  • 13 blown

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blown

  • 14 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 15 eat

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > eat

  • 16 eaten

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > eaten

  • 17 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 18 grease

    /gri:s/ * danh từ - mỡ (của súc vật) - dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn =wood in the grease+ lông cừu chưa tẩy nhờn - (thú y học) bệnh thối gót (ngựa) - (dược học) thuốc mỡ !in grease; in pride of grease; in prime of grease - béo giết thịt được rồi * ngoại động từ - bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ - (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc) - (thú y học) làm thối gót (ngựa) !to grease the hand (the fist, the wheels) - đút lót !like greased lightning - (từ lóng) nhanh như chớp

    English-Vietnamese dictionary > grease

  • 19 joy

    /dʤɔi/ * danh từ - sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to someone's joy+ làm cho ai vui sướng - niềm vui =he is the joy and pride of his mother+ nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó * nội động từ - (thơ ca) vui mừng, vui sướng - (thơ ca) làm vui mừng, làm vui sướng

    English-Vietnamese dictionary > joy

  • 20 lift

    /lift/ * danh từ - sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao - máy nhấc - thang máy - sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ =to give someone a lift+ cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai - chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà) - (hàng không) sức nâng (của không khí) - trọng lượng nâng - (hàng không), (như) air-lift * ngoại động từ - giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao =to lift [up] one's hand's+ giơ tay lên (để cầu khẩn...) - đỡ lên, dựng lên, kéo dậy - đào, bới =to lift potatoes+ đào khoai tây - (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn) =to lift cattle+ ăn trộm trâu bò =to lift someone's purse+ móc ví ai =to lift many long passages from other authors+ ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác - nhổ (trại) - chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...) * nội động từ - nhấc lên được, nâng lên được =this window won't lift+ cái cửa sổ này không nhấc lên được - tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...) =mist lifts+ sương mù tan đi - cưỡi sóng (tàu) =ship lifts+ con tàu cưỡi sóng - gồ lên (sàn nhà) =floor lifts+ sàn nhà gồ lên !to lift a hand to do something - mó tay làm việc gì !to lift one's hand - đưa tay lên thề !to lift one's hand against somebody - giơ tay đánh ai !to lift up one's eyes - ngước nhìn, nhìn lên !to lift up one's head - ngóc đầu dậy - hồi phục lại !to lift up another's head - (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai !to lift up one's horn - có nhiều tham vọng - tự hào !to lift up one's voice - (xem) voice !to be lifted up with pride - dương dương tự đắc

    English-Vietnamese dictionary > lift

См. также в других словарях:

  • Pride — is a lofty view of one s self or one s own. Pride often manifests itself as a high opinion of one s nation (national pride), ethnicity (ethnic pride), or appearance and abilities (vanity). Pride is considered a negative attribute by most major… …   Wikipedia

  • PRIDE — Fighting Championship …   Wikipédia en Français

  • PRIDE FC — Pride Fighting Championship …   Wikipédia en Français

  • Pride FC — Pride Fighting Championship …   Wikipédia en Français

  • PRIDE — (engl. Stolz) ist die Bezeichnung für einen Wettkampfveranstalter, siehe PRIDE FC eine Stadt in Louisiana, siehe Pride (Louisiana) ein Namensteil des Romans Stolz und Vorurteil im englischen Originaltitel Pride and Prejudice. ein Namensteil… …   Deutsch Wikipedia

  • Pride — Pride, n. [AS. pr[=y]te; akin to Icel. pr[=y][eth]i honor, ornament, pr??a to adorn, Dan. pryde, Sw. pryda; cf. W. prydus comely. See {Proud}.] 1. The quality or state of being proud; inordinate self esteem; an unreasonable conceit of one s own… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • PRIDE FC — PRIDE Fighting Championships Sitz Japan …   Deutsch Wikipedia

  • Pride FC — Pride Fighting Championships Sitz Japan Tokyo …   Deutsch Wikipedia

  • pride# — pride n Pride, vanity, vainglory are comparable when they mean the quality or the feeling of a person who is keenly or excessively aware of his own excellence or superiority. The same distinctions in implications and connotations are found in… …   New Dictionary of Synonyms

  • Pride — (engl. Stolz) ist eine Stadt in Louisiana, siehe Pride (Louisiana) ein österreichisches Lesben und Schwulenmagazin, siehe Pride (Zeitschrift) ein Namensteil des Romans Stolz und Vorurteil im englischen Originaltitel Pride and Prejudice die… …   Deutsch Wikipedia

  • Pride — Saltar a navegación, búsqueda El término Pride puede referirse a: Pride, personaje de la serie neozelandesa La Tribu Pride (In the Name of Love), canción de la banda irlandesa U2. Pride (canción) Pride Remix PRIDE Fighting Championships,… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»