-
1 placard
/'plækɑ:d/ * danh từ - tranh cổ động, áp phích * ngoại động từ - dán áp phích lên (tường), dán (áp phích) lên tường - dán áp phích làm quảng cáo (hàng) -
2 das Plakat
- {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {broadside} phần mạn tàu nổi trên mặt nước, toàn bộ sung ống ở một bên mạn tàu, sự nổ đồng loạt ở một bên mạn tàu, cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt, sự chửi rủa một thôi một hồi - sự tố cáo dồn dập, broadsheet - {placard} tranh cổ động, áp phích - {poster} quảng cáo, người dán áp phích, người dán quảng cáo bill-poster) = ein Plakat ankleben {to post a bill}+ -
3 der Anschlag
- {announcement} lời rao, lời loan báo, cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố - {assessment} sự định giá để đánh thuế, sự đánh giá, sự ước định, sự đánh thuế, mức định giá đánh thuế, thuế - {attack} sự tấn công, sự công kích, cơn - {attempt} sự cố gắng, sự thử, sự mưu hại, sự xâm phạm, sự phạm đến - {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích, ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo - tài nghĩ ra, sự sáng tạo - {dog} chó, chó săn, chó đực, chó sói đực dog wolf), cáo đực dog fox), kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má, kẻ cắn cẩu cục cằn, gã, thằng cha, vỉ lò fire dogs), móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão sea dog), dogfish - {estimate} sự ước lượng, số lượng ước đoán, bản kê giá cả - {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm, tác động, ảnh hưởng - {machination} âm mưu, sự bày mưu lập kế, sự mưu toan - {notice} thông tri, lời báo trước, sự báo trước, thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn, sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết - {placard} tranh cổ động, áp phích - {poster} quảng cáo, người dán áp phích, người dán quảng cáo bill-poster) - {stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ, dấu chấm câu, sự ngừng để đổi giọng, sự bấm, phím, điệu nói, que chặn, sào chặn, cái chắn sáng, phụ âm tắc, đoạn dây chão - đoạn dây thừng, stop-order - {striking} - {stroke} cú, cú đánh, đòn, đột quỵ, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar) - cái vuốt ve, sự vuốt ve = der Anschlag (Musik) {touch}+ = das Gewehr im Anschlag halten {to hold the rifle in the aiming position}+ = einen Anschlag auf jemanden verüben {to make an attempt on someone's life}+ -
4 anschlagen
- {to give mouth; to put up} = anschlagen [an] {to fasten [to]; to fix [to]; to placard [on]}+ = anschlagen (Ton) {to chime}+ = anschlagen (Hund) {to bark}+ = anschlagen (Musik) {to touch}+ = anschlagen (Thema) {to broach}+ = anschlagen (Plakat) {to stick up}+ = anschlagen (Glocke) {to tang}+ = anschlagen (Stundenzeit) {to toll}+ = anschlagen (schlug an,angeschlagen) {to hit (hit,hit); to take up}+ = anschlagen (schlug an,angeschlagen) (Ton) {to sound}+ = anschlagen (schlug an,angeschlagen) (Taste) {to strike (struck,struck)+ = zu hoch anschlagen {to overstate}+ -
5 mit Plakaten bekleben
- {to placard} dán áp phích lên, dán lên tường, dán áp phích làm quảng cáo -
6 Plakate ankleben
- {to post bills} = durch Plakate bekanntmachen {to placard}+ -
7 der Anschlagzettel
- {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {placard} tranh cổ động, áp phích - {poster} quảng cáo, người dán áp phích, người dán quảng cáo bill-poster)
См. также в других словарях:
placard — [ plakar ] n. m. • 1444; plackart « enduit » 1410; de plaquer I ♦ 1 ♦ Écrit qu on affiche sur un mur, un panneau, pour donner un avis au public. ⇒ affiche, écriteau, pancarte. « De grands placards couvrent les murs de Tunis. On y fait savoir à la … Encyclopédie Universelle
Placard — Saltar a navegación, búsqueda Placard tiene tres acepciones: Placard o placar: término de origen francés usado en el Río de la Plata para designar ciertos tipos de armarios empotrados a la pared o fijados a ella, especialmente los roperos aunque… … Wikipedia Español
Placard — Pla*card , v. t. [imp. & p. p. {Placarded}; p. pr. & vb. n. {Placarding}.] 1. To post placards upon or within; as, to placard a wall, to placard the city. [1913 Webster] 2. To announce by placards; as, to placard a sale. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Placard — Pla*card , n. [F., fr. plaquer to lay or clap on, plaque plate, tablet; probably from Dutch, cf. D. plakken to paste, post up, plak a flat piece of wood.] 1. A public proclamation; a manifesto or edict issued by authority. [Obs.] [1913 Webster]… … The Collaborative International Dictionary of English
placard — m. placard. voir aficha, pancarta … Diccionari Personau e Evolutiu
placard — [plak′ärd; ] also [ plak′ərd; ] for v., also [ plə kärd′] n. [LME placquart < MFr plackart < MDu placke, piece, spot, patch] 1. a notice for display in a public place; poster 2. a small card or plaque vt. 1. to place placards on or in 2. to … English World dictionary
Placard — (fr., spr. Plakahr), 1) so v.w. Placat; 2) Verdachungsgesims über einer Thür od. einem Fenster … Pierer's Universal-Lexikon
Placard — (frz., spr. kahr), Tür , Schrankverkleidung; auch Plakat … Kleines Konversations-Lexikon
Placard — (–ahr), frz., Verdachungsgesims über einer Thür od. einem Fenster; soviel wie Placat … Herders Conversations-Lexikon
placard — (n.) late 15c., formal document authenticated by an affixed seal, from M.Fr. placquard official document with a large, flat seal, also plate of armor, from O.Fr. plaquier to piece together, stick, plaster, from M.Du. placken to patch (a garment) … Etymology dictionary
placard — |plàcár| s. m. Ver placar. • Plural: placards. ‣ Etimologia: palavra francesa … Dicionário da Língua Portuguesa