Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

phot

  • 1 phot

    /fɔt/ * danh từ - (vật lý) phốt

    English-Vietnamese dictionary > phot

  • 2 cut

    /kʌt/ * danh từ - sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ =a deep cut in the leg+ vết đứt sâu ở chân - sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt =a cut in prices+ sự giảm giá - vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) =a cut of beef+ một miếng thịt bò - kiểu cắt, kiểu may =the cut of a coat+ kiểu may một chiếc áo choàng - (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng =a cut to the boundary+ sự cắt bóng ra biên - nhánh đường xe lửa; kênh đào - bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) - lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm - sự phớt lờ =to give someone the cut+ phớt lờ ai - (sân khấu) khe hở để kéo phông !a cut above - sự hơn một bậc !short cut - lối đi tắt !cut and thrust - cuộc đánh giáp lá cà !to draw cuts - rút thăm !the cut of one's jib - (xem) jib * ngoại động từ - cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm =to cut one's nail+ cắt móng tay =to cut a canal+ đào kênh =to cut a road through the hill+ xẻ đường qua đồi - chia cắt, cắt đứt =to cut connexion with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai =to cut in two+ chia cắt làm đôi - cắt nhau, gặp nhau, giao nhau =two lines cut each other+ hai đường cắt nhau - giảm, hạ, cắt bớt =to cut prices+ giảm giá =to cut a speech short+ cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói - (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm =it cut me to the heart+ cái đó làm tôi đau lòng - (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) =the cold wind cut me to the bone+ gió rét làm tôi buốt tận xương - cắt, may (quần áo) - làm, thi hành =to cut a joke+ làm trò đùa, pha trò - (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) - (đánh bài) đào (cổ bài) - phớt lờ, làm như không biết (ai) =to cut someone dead+ phớt lờ ai đi - không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) =to cut a lecture+ không dự buổi diễn thuyết - mọc (răng) =baby is cutting his first tooth+ bé mọc cái răng đầu tiên * nội động từ - cắt, gọt, chặt, thái... =this knife cuts well+ con dao này cắt ngọt =this cheese cuts easily+ miếng phó mát này dễ cắt - đi tắt =to cut through a wood+ đi tắt qua rừng =to cut across a field+ đi tắt qua cánh đồng - (từ lóng) chuồn, trốn !to cut away - cắt, chặt đi - trốn, chuồn mất !to cut back - tỉa bớt, cắt bớt - (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) !to cut down - chặt, đốn (cây); gặt (lúa) - giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) !to cut in - nói xen vào - (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) - (thể dục,thể thao) chèn ngang - chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) !to cut off - chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to cut of all negotiations+ cắt đứt mọi cuộc thương lượng =to cut off the water supply+ cắt nước =to cut off all communications+ cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc - kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột =she was cut off in her prime+ cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân !to cut out - cắt ra, cắt bớt =to cut out a passage from a book+ cắt bớt một đoạn trong cuốn sách - thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) - làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) =to be totally cut out by one's rival+ bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn - khác nhau =a huge figure of a lion cut out in the rock+ hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá - vạch ra trước, chuẩn bị trước =he found his work cut out for him+ hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) - bị loại ra không được đánh bài nữa !to cut up - (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) - chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc =to cut up a writer+ chỉ trích gay gắt một nhà văn =to cut up a book+ phê bình gay gắt một cuốn sách - làm đau đớn, làm đau lòng !to be cut up by a piece of sad news - đau đớn do được tin buồn - (thông tục) để lại gia tài =to cut up well+ để lại nhiều của =to cut both ways+ đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái =that argument cuts both ways+ lý lẽ đòn xóc hai đầu !to cut one's coat according to one's cloth - (xem) cloth !to cut and come again - ăn ngon miệng - mời cứ tự nhiên đừng làm khách !to cut the [Gordian] knot - (xem) Gordian_knot !to cut the ground from under somebody's feet - (xem) ground !to cut it fat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng !cut it out! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi! !to cut it fine - (xem) fine !to cut a loss - tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) !to cut no ice - (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì !to cut and run - (xem) run !to cut a shine !to cut a swath - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat !to cut short - ngắt, thu ngắn, rút ngắn !to cut somebody off with a shilling - cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling !to cut one's stick (lucky) !to cut stick (dirt) - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn !to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) - mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn !to cut up rough (lóng) !to cut up rusty - nổi giận, phát cáu !to cut up savage (ugly) - nổi cơn thịnh nộ, phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > cut

  • 3 blue

    /blu:/ * tính từ - xanh =dark blue+ xanh sẫm - mặc quần áo xanh - (thông tục) chán nản, thất vọng =to feel blue+ cảm thấy chán nản =things look blue+ mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn =blue study+ sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê - hay chữ (đàn bà) - tục tĩu (câu chuyện) - (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ !to make (turn) the air blue - chửi tục !once in a blue moon - (xem) moon * danh từ - màu xanh =to be dressed in blue+ mặc quần áo màu xanh - phẩm xanh, thuốc xanh =Paris blue+ xanh Pa-ri - (the blue) bầu trời - (the blue) biển cả - vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) =the dark blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt =the light blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít - nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking) - (số nhiều) sự buồn chán =to be in the blues; to have the blues+ buồn chán =to give someone the blues+ gây nỗi buồn chán cho ai !a bolt from the blue - (xem) bolt !out of the blue - hoàn toàn bất ngờ * ngoại động từ - làm xanh, nhuộm xanh - hồ lơ (quần áo) - (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)

    English-Vietnamese dictionary > blue

  • 4 felt

    /felt/ * danh từ - nỉ, phớt - (định ngữ) bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt =felt hat+ mũ phớt * ngoại động từ - kết lại thành nỉ; kết lại với nhau - bọc bằng nỉ * nội động từ - kết lại, bết xuống * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của feel

    English-Vietnamese dictionary > felt

  • 5 der Filz

    - {felt} nỉ, phớt, bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt = aus Filz {felted}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Filz

  • 6 die Gleichgültigkeit

    - {apathy} tính không tình cảm, tính lãnh đạm, tính thờ ơ, sự hờ hững - {coldness} - {inattention} inattentiveness, hành động vô ý - {listlessness} tính lơ đãng, tính vô tình, tính lờ ph - {negligence} tính cẩu thả, tính lơ đễnh, việc cẩu thả, điều sơ suất, sự phóng túng - {nonchalance} tính hờ hững, sự lânh đạm, sự vô tình, tính trễ nãi, tính sơ suất, sự không chú ý, sự không cẩn thận - {phlegm} đờm dãi, tính phớt tỉnh, tính lạnh lùng, tính lờ phờ uể oải - {stolidity} tính thản nhiên, tính phớt lạnh, tính lì xì - {unconcern} sự không quan tâm, tính vô tư lự, sự không lo lắng = die Gleichgültigkeit [gegen] {indifference [to,towards]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gleichgültigkeit

  • 7 common-room

    /'kɔmənrum/ * danh từ - phòng họp của giáo sư (đại học Ôc-phớt) ((cũng) senior common-room) - phòng họp của học sinh (đại học Ôc-phớt) ((cũng) junior common-room)

    English-Vietnamese dictionary > common-room

  • 8 delicate

    /'delikit/ * tính từ - thanh nhã, thanh tú, thánh thú =delicate features+ nét mặt thanh tú - mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...) =delicate health+ sức khoẻ mỏng manh =delicate china-ware+ đồ sứ dễ vỡ - tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại =a delicate hand+ bàn tay mềm mại =a very delicate operation+ (y học) một ca mổ rất tinh vi =to give a delicate him+ gợi ý khéo, nhắc khéo - tế nhị, khó xử =a delicate subject+ vấn đề tế nhị =a delicate stituation+ hoàn cảnh khó xử - lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ - nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu) =a delicate colour+ màu phơn phớt - nhạy cảm, thính, nhạy =a delicate ear+ tai thính =a delicate balance+ cân nhạy - ngon; thanh cảnh =delicate food+ món ăn thanh cảnh - nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu =delicate living+ lối sống cảnh vẻ =delicate upbringing+ cách dạy dỗ nâng niu chiều chuộng - (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí

    English-Vietnamese dictionary > delicate

  • 9 gown

    /gaun/ * danh từ - (sử học) áo tôga (La-mã xưa) - áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...) =an evening gown+ áo dài mặc buổi tối - áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...) - giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít (đối lại với dân thường hàng phố) =town and gown+ dân thường hàng phố và những giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít * ngoại động từ (thường) dạng bị động - mặc, ăn bận =to be beautifully gowned+ ăn mặc đẹp

    English-Vietnamese dictionary > gown

  • 10 oxonian

    /ɔk'sounjən/ * tính từ - (thuộc) trường đại học Ôc-phớt * danh từ - học sinh đại học Ôc-phớt

    English-Vietnamese dictionary > oxonian

  • 11 spurt

    /spə:t/ * danh từ - sự cố gắng nước rút, gắng sức, gắng công - bắn ra, phọt ra * ngoại động từ - làm bắn ra, làm phọt ra

    English-Vietnamese dictionary > spurt

  • 12 herb

    - {abrasive} làm trầy, để cọ xơ ra, để mài mòn - {acid} Axit, thử thách gay go, chua, chua cay, gay gắt, gắt gỏng - {austere} nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, mộc mạc, chân phương, khắc khổ, khổ hạnh, giản dị một cách khắc khổ, chát - {bitter} đắng, cay đắng, chua xót, đau đớn, đau khổ, thảm thiết, ác liệt, quyết liệt, rét buốt - {crab} - {dry} khô, cạn, ráo, khô nứt, khô cổ, khát khô cả cổ, cạn sữa, hết sữa, khan, nhạt, không bơ, nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt, khô khan, vô vị, không thú vị, vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt - lạnh lùng, cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc, tỉnh khô, phớt lạnh, không thêm bớt, rành rành, khô cứng, sắc cạnh, sắc nét, cấm rượu, khách quan, không thành kiến, vô tư - {harsh} thô, ráp, xù xì, chói, khó nghe, nghe khó chịu, khàn khàn, lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn, khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt, nhẫn tâm, tàn nhẫn - {sour} bị chua, lên men, ẩm, ướt, ấm là lạnh, hay cáu bắn, khó tính, chanh chua, tồi, kém - {stern} nghiêm nghị - {tartish} hơi chua, hơi chát = herb (Wein) {rough}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > herb

  • 13 die Beschneidung

    - {curtailment} sự cắt xén, sự cắt bớt, sự rút ngắn, sự tước đi - {cut} sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái, nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, vật cắt ra, miêng, đoạn cắt đi, kiểu cắt, kiểu may, sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa - kênh đào, bản khắc gỗ wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Beschneidung

  • 14 lecker

    - {appetizing} làm cho ăn ngon miệng, ngon lành - {dainty} ngon, chọn lọc, thanh nhã, xinh xắn, dễ thương, khó tính, khảnh ăn, kén ăn, chải chuốt cầu kỳ, thích sang trọng, thích hoa mỹ - {delicate} thanh tú, thánh thú, mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ, dễ vỡ, tinh vi, tinh xảo, tinh tế, khéo léo, nhẹ nhàng, mềm mại, tế nhị, khó xử, lịch thiệp, khéo, nhã nhặn, ý tứ, nhẹ, nhạt, phơn phớt - nhạy cảm, thính, nhạy, thanh cảnh, nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu, vui sướng, vui thích, khoái trí - {delicious} thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào, khoái - {luscious} thơm ngát, ngọt quá, lợ, gợi khoái cảm, khêu gợi - {tasty} nhã, nền

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > lecker

  • 15 dumm

    - {addle-brained} đầu óc lẫn quẫn, quẫn trí, rối trí - {anserine} loài ngỗng, như loài ngỗng, ngu si, đần độn, ngớ ngẩn - {asinine} giống lừa, ngu xuẩn, ngu như lừa - {brutish} có tính chất thú vật, vũ phu, hung ác, tàn bạo, ngu đần - {daft} mất trí, gàn, dở người, nhẹ dạ, khinh suất, nông nổi - {dense} - {dull} chậm hiểu, tối dạ, không tinh, mờ, không thính, nghễnh ngãng, vô tri vô giác, cùn, đục, mờ đục, xỉn, xám xịt, cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ, thẫn thờ, uể oải, chậm chạp, ứ đọng - trì chậm, bán không chạy, ế, đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản, tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm - {dumb} câm, không nói, không kêu, không biết nói, không có tiếng nói, lặng đi, không nói lên được, lầm lì, ít nói, ngu ngốc - {dunderheaded} ngốc nghếch, xuẩn ngốc, ngu độn - {flim-flam} - {foolish} dại dột, xuẩn ngốc fool) - {gormless} vô ý thức - {ignorant} ngu dốt, dốt nát, không biết - {nonsensical} vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ - {oafish} sài đẹn, bụng ỏng đít eo, đần độn hậu đậu - {obtuse} nhụt, tù, trì độn - {silly} ngờ nghệch, khờ dại, choáng váng, mê mẩn, ngây thơ, đơn giản, giản dị, yếu đuối - {stolid} thản nhiên, phớt lạnh, lì xì - {stuffy} thiếu không khí, ngột ngạt, nghẹt, tắc, có mùi mốc, hay giận, hay dỗi, hẹp hòi, bảo thủ, cổ lỗ sĩ - {stupid} ngu dại, ngẩn người ra, ngây ra, mụ đi, chán, buồn - {tomfool} - {undiscerning} không biết nhận ra, không biết phân biệt - {unintelligent} không thông minh - {zany} = das ist zu dumm! {that's too bad!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > dumm

  • 16 die Amtstracht

    - {gown} áo tôga, áo dài, áo choàng, giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít - {livery} chế phục, tư cách hội viên phường hội của Luân-ddôn, tiền mua cỏ cho ngựa, sự cho chiếm hữu - {vestment} lễ phục, áo tế, khăn trải bàn thờ = in Amtstracht {robed}+ = die bischöfliche Amtstracht {pontificials}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Amtstracht

  • 17 abbauen

    - {to cut (cut,cut) cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm - làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt, may, làm, thi hành, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, chuồn, mọc, thái..., đi tắt - {to decompose} phân tích, phân ly, phân huỷ, làm thối nát, làm mủn, làm mục rữa, thối rữa, mục rữa - {to eliminate} loại ra, loại trừ, bài tiết, lờ đi, khử, rút ra - {to reduce} giảm bớt, làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi, làm nghèo đi, làm cho sa sút, làm cho, khiến phải, bắt phải, đổi, biến đổi, giáng cấp, hạ tầng công tác, chinh phục được, bắt phải đầu hàng - chữa, bó, nắn, rút gọn, quy về, cán dát, ép, nén, tự làm cho nhẹ cân đi - {to remove} dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn, bỏ ra, tháo ra, cách chức, đuổi, lấy ra, đưa ra, rút ra..., tẩy trừ, tẩy, xoá bỏ, loại bỏ, giết, thủ tiêu, khử đi, làm hết, xua đuổi sạch, bóc, cắt bỏ, tháo, dời đi xa - đi ra, tránh ra xa, dọn nhà, đổi chỗ ở - {to retrench} hạn chế, bớt đi, bỏ đi, cắt xén, rút ngắn, tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm = abbauen (Chemie) {to degrade}+ = abbauen (Bergbau) {to win (won,won)+ = abbauen (Technik) {to disassemble; to dismantle; to strip}+ = abbauen (Personal) {to dismiss}+ = abbauen (Einschränkungen) {to lift}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abbauen

  • 18 löschen

    - {to clear} làm trong sạch, lọc trong, làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp, phát quang, phá hoang, khai khẩn, nạo, cạo, vét sạch - lấy đi, mang đi, dọn đi, vượt, nhảy qua, tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải, trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến, làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến - chuyển, sáng sủa ra, trở nên trong trẻo, tươi lên, hết nhăn nhó, + up) sáng tỏ, rời bến, chuồn, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, biến mất - {to cut (cut,cut) cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm - làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt, may, làm, thi hành, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, mọc, thái..., đi tắt - {to delete} gạch đi, xoá đi, bỏ đi - {to destroy} phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt, làm mất hiệu lực, triệt phá - {to discharge} dỡ, dỡ hàng, nổ, phóng, bắn, đuổi ra, thải hồi, tha, thả, cho ra, cho về, giải tán, giải ngũ, tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra, làm xong, hoàn thành, làm phai, tẩy, phục quyền - tháo điện, huỷ bỏ - {to erase} xoá, xoá bỏ - {to expunge} bỏ - {to kill} giết, giết chết, làm chết, diệt &), ngả, giết làm thịt, tắt, làm át, làm lấp, làm tiêu tan, làm hết, làm khỏi, trừ diệt, làm thất bại, làm hỏng, bác bỏ, làm phục lăn, làm choáng người - làm thích mê, làm cười vỡ bụng, gây tai hại, làm chết dở, bạt một cú quyết định, chận đứng, ăn mòn, giết thịt được - {to wharf} cho vào kho ở bến, buộc vào bến = löschen (Kalk) {to slack; to slake}+ = löschen (Durst) {to quench}+ = löschen (Feuer) {to extinguish}+ = löschen (Ladung) {to unload; to unship}+ = löschen (Marine) {to lighten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > löschen

  • 19 die Herbheit

    - {acerbity} vị chát, vị chua chát, tính chua chát, tính gay gắt - {austereness} sự nghiêm khắc, sự khắt khe, sự chặt chẽ, sự mộc mạc, sự chân phương, sự khắc khổ, sự khổ hạnh, sự giản dị khắc khổ - {austerity} - {bitterness} vị đắng, sự cay đắng, sự chua xót, sự đau đớn, sự đau khổ, sự chua cay, sự gay gắt, tính ác liệt, sự rét buốt - {dryness} sự khô, sự khô cạn, sự khô ráo, sự khô khan, sự vô vị, sự vô tình, sự lãnh đạm, sự lạnh nhạt, sự lạnh lùng, tính cứng nhắc, tính cụt lủn, tính cộc lốc, tính phớt lạnh - {tartness} tính chua, vị chua, tính chua cay, tính hay cáu gắt, tính quàu quạu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Herbheit

  • 20 abhacken

    - {to cut (cut,cut) cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm - làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt, may, làm, thi hành, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, chuồn, mọc, thái..., đi tắt

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abhacken

См. также в других словарях:

  • phot — phot …   Dictionnaire des rimes

  • phot — [ fɔt ] n. m. • 1903; gr. phôs, phôtos « lumière » ♦ Métrol. Ancienne unité de mesure d éclairement lumineux du système C. G. S. (symb.ph), valant 104 lux. ● phot nom masculin Ancienne unité c.g.s. d éclairement (1 phot = 10u lux). phot n. m.… …   Encyclopédie Universelle

  • phot — phot·eol·ic; phot·optometer; tro·phot·ro·pism; phot; iso·phot; ky·phot·ic; lo·phot·ri·chate; …   English syllables

  • Phot — 〈n.; s, ; 〉 nicht mehr zulässige Maßeinheit der Beleuchtungsstärke, zu ersetzen durch die Einheit Lux (lx) [<grch. phos, Gen. photos „Licht“] * * * Phot, das; s, [zu griech. phõs (Gen.: phōtós) = Licht] (veraltet): fotometrische Einheit der… …   Universal-Lexikon

  • Phot — (ph) ist eine veraltete physikalische Einheit der Beleuchtungsstärke aus dem CGS Einheitensystem. Das Phot ist mit der Einführung des SI Einheitensystems durch das Lux ersetzt. Es gilt 1 ph = 104 lx Kategorien: Veraltete Einheit (Physik)CGS… …   Deutsch Wikipedia

  • Phot — Phot, die praktische photographische Lichteinheit, d.h. die Energie des Lichtes, gemessen durch lichtempfindliche Schichten nach dem Internationalen Kongreß in Brüssel (1891). Im Anschluß an die Hefnersche Lichteinheit wird als[506] Einheit der… …   Lexikon der gesamten Technik

  • phot- — ⇒PHOT , voir PHOTO 1. phot , photo ❖ ♦ Élément de mots savants, tiré du grec phôs, phôtos « lumière ». a Avec le sens de « lumière », dans des composés scientifiques, depuis la fin du XVIIIe siècle (photomètre, 1792; photophobie …   Encyclopédie Universelle

  • phot... — phot..., Phot... vgl. ↑photo..., ↑Photo …   Das große Fremdwörterbuch

  • Phot — Phot, Lichteinheit, s. Photometrie, S. 837 …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • -phot — phot, phote, photo . éléments, du gr. phôs, phôtos, lumière …   Encyclopédie Universelle

  • phot... — phot...,   Wortbildungselement, photo …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»