-
1 der Paragraph
- {article} bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm, hàng, mạo từ - {paragraph} đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn, dấu xuống dòng, mẫu tin - {section} sự cắt, chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn, mặt cắt, tiết diện, phân chi, tiểu đội, lát cắt, tầng lớp nhân dân = der Paragraph 218 {Abortion Law}+ -
2 die Zeitungsnotiz
- {paragraph} đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn, dấu xuống dòng, mẫu tin -
3 der Artikel
- {article} bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm, hàng, mạo từ - {item} khoản, món, tiết mục, tin tức, món tin - {paper} giấy, giấy tờ, giấy má, báo, bạc giấy paper money), hối phiếu, gói giấy, túi giấy, giấy vào cửa không mất tiền, vé mời, đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình - {paragraph} đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn, dấu xuống dòng, mẫu tin = der aktuelle Artikel {feature}+ = der bestimmte Artikel (Grammatik) {definite article}+ = der gut gehende Artikel {seller}+ = in Artikel einteilen {to article}+ = der vernichtende Artikel {smasher}+ = einen kurzen Artikel schreiben {to paragraph}+ -
4 in Paragraphen einteilen
- {to paragraph} sắp xếp thành đoạn, chia thành đoạn, viết mẫu tin -
5 die Gleichheit
- {equality} tính bằng, tính ngang bằng, sự bình đẳng - {evenness} sự ngang bằng, sự đều đặn, tính điềm đạm, tính bình thản, tính công bằng - {identity} tính đồng nhất, sự giống hệt, cá tính, đặc tính, nét để nhận biết, nét để nhận dạng, nét để nhận diện, đồng nhất thức - {likeness} tính chất giống, sự giống, hình thức giống, chân dung, vật giống như tạc, người giống như tạc - {par} sự ngang hàng, tỷ giá, giá trung bình, mức trung bình, paragraph - {parity} sự ngang bậc, sự tương đương sự tương tự, sự giống nhau, sự ngang giá - {sameness} tính đều đều, tính đơn điệu, tính không thay đổi, tính giống nhau, tính như nhau, tính cũng thế -
6 das Pari
- {par} sự ngang hàng, tỷ giá, giá trung bình, mức trung bình, paragraph = über Pari (Kommerz) {at a premium}+ -
7 der Nennwert
- {par} sự ngang hàng, tỷ giá, giá trung bình, mức trung bình, paragraph = zum Nennwert {at par}+ = unter dem Nennwert {below par}+ -
8 das Paragraphenzeichen
(Typographie) - {paragraph} đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn, dấu xuống dòng, mẫu tin -
9 der Absatz
- {break} xe vực ngựa, xe ngựa không mui, sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt, chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn, sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn, giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao, sự cắt đứt, sự tuyệt giao - sự lỡ lời, sự lầm lỗi, sự vỡ nợ, sự bị phá sản, sự thay đổi, sự thụt giá thình lình, dịp may, cơ hội, sự đổi giọng, sự chuyển âm vực, mục xen - {heel} gót chân, gót móng, chân sau, gót, đầu cán vĩ, đầu cong, đuôi sống tàu, chân cột buồm, đồ đê tiện, kẻ đáng khinh - {market} chợ, thị trường, nơi tiêu thụ, khách hàng, giá thị trường, tình hình thị trường - {paragraph} đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn, dấu xuống dòng, mẫu tin - {pause} sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng, sự ngập ngừng, sự ngắt giọng, chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt, dấu dãn nhịp - {sale} sự bán, hàng hoá bán, số hàng hoá bán được, cuộc bán đấu gía, sự bán xon - {terrace} nền đất cao, chỗ đất đắp cao, mái bằng, sân thượng, sân hiên, dãy nhà, thềm = der Absatz (Treppe) {landing}+ = der Absatz (Typographie) {indentation}+ = Absatz finden für {to market}+ = guten Absatz finden {to find a ready market}+ = reißenden Absatz haben {to sell like hot cakes}+ = schnellen Absatz finden {to have ready sale}+ = reißenden Absatz finden {to sell like hot cakes}+ = auf dem Absatz kehrtmachen {to turn on one's heels}+ -
10 der Abschnitt
- {article} bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm, hàng, mạo từ - {branch} cành cây, nhánh, ngả..., chi, chi nhánh, ngành - {chapter} chương, đề tài, vấn đề, tăng hội - {episode} phần giữa, đoạn, hồi, tình tiết - {paragraph} đoạn văn, dấu mở đầu một đoạn văn, dấu xuống dòng, mẫu tin - {part} phần, bộ phận, tập, bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò, lời nói của một vai kịch, bản chép lời của một vai kịch, nơi, vùng, phía, bè, tài năng - {period} kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian, thời đại, thời nay, tiết, số nhiều) kỳ hành kinh,, chu kỳ, câu nhiều đoạn, chấm câu, dấu chấm câu, lời nói văn hoa bóng bảy - {phase} tuần, giai thoại, phương diện, mặt, pha - {section} sự cắt, chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn, mặt cắt, tiết diện, phân chi, tiểu đội, lát cắt, tầng lớp nhân dân - {sector} hình quạt, quân khu - {segment} khúc, đốt, miếng, phân = der Abschnitt (Postanweisung) {counterfoil}+
См. также в других словарях:
Paragraph — Paragraph … Deutsch Wörterbuch
Paragraph — Par a*graph, n. [F. paragraphe, LL. paragraphus, fr. Gr. para grafos (sc. grammh ) a line or stroke drawn in the margin, fr. paragra fein to write beside; para beside + gra fein to write. See {Para }, and {Graphic}, and cf. {Paraph}.] 1.… … The Collaborative International Dictionary of English
paragraph — par‧a‧graph [ˈpærəgrɑːf ǁ græf] noun [countable] a group of several related sentences in a piece of writing, with the first sentence beginning on a new line * * * paragraph UK US /ˈpærəgrɑːf/ US /ˈpærəgræf/ noun [C] (WRITTEN ABBREVIATION para) ► … Financial and business terms
Paragraph — Par a*graph, v. t. [imp. & p. p. {Paragraphed}; p. pr. & vb. n. {Paragraphing}.] [1913 Webster] 1. To divide into paragraphs; to mark with the character [para]. [1913 Webster] 2. To express in the compass of a paragraph; as, to paragraph an… … The Collaborative International Dictionary of English
paragraph — paragraph, verse, article, clause, plank, count are comparable when they denote one of the several and individually distinct statements of a discourse or instrument, each of which deals with a particular point or item. Paragraph primarily refers… … New Dictionary of Synonyms
paragraph — [par′ə graf΄] n. [MFr paragraphe < OFr < ML paragraphus, orig., sign marking separation of parts, as of a chapter < Gr paragraphos < para , beside (see PARA 1) + graphein, to write (see GRAPHIC)] 1. a distinct section or subdivision… … English World dictionary
paragraph — para·graph n: a distinct often numbered or otherwise designated section of a document or writing (as a statute or pleading) Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. paragraph … Law dictionary
Paragraph — Sm std. (13. Jh.), mhd. paragraf Zeichen, Buchstabe Entlehnung. Ist entlehnt aus spl. paragraphus f. Zeichen, das die Trennung im Text markiert , dieses aus gr. parágraphos (grammḗ) f. Trennungslinie , aus gr. paragráphein danebenschreiben , zu… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Paragraph — (v. gr.), s. Paragraphos … Pierer's Universal-Lexikon
Paragraph — (griech.), eigentlich jedes daneben oder beigeschriebene Zeichen (Linie, Punkt etc.), bei den Alten ein Zeichen, dessen sich die Grammatiker und Kritiker zur Interpunktion, zur Unterscheidung der im Drama sprechenden Personen oder auch zur… … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Paragraph — Paragrāph (grch., d.h. das Danebengeschriebene), ein kleinerer Abschnitt (Absatz) in einem Werke, mit dem numerierten Paragraphzeichen (§) … Kleines Konversations-Lexikon