-
121 Hand
subs.P. and V. χείρ, ἡ.Left hand: P. and V. ἀριστερά, V. λαιά, ἡ.Right hand: P. and V. δεξιά, ἡ.On which hand? V. ποτέρας τῆς χερός; (Eur., Cycl. 681).On either hand: P. ἑκατέρωθεν.At the hands of: P. and V. πρός (gen.). ἐκ (gen.).At second hand: see under Second.At hand, ready, adj.: P. and V. πρόχειρος.Be at hand: P. and V. παρεῖναι; see be present.Hand to hand, adj.: P. στάδιος; adv.: P. συσταδόν.The battle was stubborn, and hand to hand throughout: P. ἦν ἡ μάχη καρτερὰ καὶ ἐν χερσὶ πᾶσα (Thuc. 4, 43).Off-hand, short in speech, adj.: P. βραχύλογος; on the spur of the moment, adv.: P. and V. φαύλως, P. ἐξ ἐπιδρομῆς, ἐξ ὑπογυίου.Die by one's own hand: V. αὐτόχειρ θνήσκειν.You dared not do this deed of murder with your own hand: V. δρᾶσαι τόδʼ ἔργον οὐκ ἔτλης αὐτοκτόνως (Æsch., Ag. 1635).Made by hand, artificial, adj.: P. χειροποίητος.Lay hands on, v.: P. and V. ἅπτεσθαι (gen. ἐφάπτεσθαι (gen.), λαμβάνεσθαι (gen.), ἀντιλαμβάνεσθαι (gen.), ἐπιλαμβάνεσθαι (gen.), V. θιγγάνειν (gen.) (Xen. but rare P.), ψαύειν (gen.) (rare P.).Don't lay hands on me: Ar. μὴ πρόσαγε τὴν χεῖρά μοι (Lys. 893).They ought to bear evidence against me with their hands laid on the victims: P. δεῖ αὐτοὺς... ἁπτομένους τῶν σφαγίων καταμαρτυρεῖν ἐμοῦ (Ant. 130).Have a hand in, share in, v.: P. and V. μετέχειν (gen.), μεταλαμβάνειν (gen.), κοινοῦσθαι (gen. or acc), συμμετέχειν (gen.), V. συμμετίσχειν (gen.).Meddle with: P. and V. ἅπτεσθαι (gen.), V. ψαύειν (gen.), θιγγάνειν (gen.), ἐπιψαύειν (gen.); see Touch.Lift hand against: see raise finger against, under Finger.Put in a person's hands, v.: P. ἐγχειρίζειν (τινί, τι).Take in hand, v.: Ar. and P. μεταχειρίζειν (or mid.), P. and V. ἐγχειρεῖν (dat.), ἐπιχειρεῖν (dat.), ἀναιρεῖσθαι, αἴρεσθαι, ἅπτεσθαι (gen.); see Manage, Undertake.Because they had so many dead on their hands already: P. διὰ τὸ συχνοὺς ήδη προτεθνάναι σφίσι (Thuc. 2, 52).They began to get out of hand: P. ἤρξαντο ἀτακτότεροι γενέσθαι (Thuc. 8, 105).Keep a tight hand on the allies: P. τὰ τῶν συμμάχων διὰ χειρὸς ἔχειν (Thuc. 2, 13).Rule with a high hand: P. ἄρχειν ἐγκρατῶς (absol.) (Thuc. 1, 76)Those present carried matters with such a high hand: P. εἰς τοῦτο βιαιότητος ἦλθον οἱ παρόντες (Lys. 167).Hand in marriage: use V. γάμος, or pl., λέκτρον, or pl., λέχος, or pl.A suitor for your hand: V. τῶν σῶν γάμων μνηστήρ (Æsch., P.V. 739).Give your sister's hand to Pylades: V. Πυλάδῃ δʼ ἀδελφῆς λέκτρον δός (Eur., Or. 1658).——————v. trans.Hold out, offer: P. and V. ὀρέγειν.Hand in (accounts, etc.): P. ἀποφέρειν.Hand round: P. and V. περιφέρειν.Woodhouse English-Greek dictionary. A vocabulary of the Attic language > Hand
-
122 right
/rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ) -
123 hand
/hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check -
124 right
1. n1) правильність; правота; справедливістьto do smb. right — поводитися з кимсь справедливо
2) право, привілейState right — амер. автономія окремих штатів США
right of action — юр. право на позов
right of asylum, rights of sanctuary, sanctuary rights — право притулку
right of Chapel — право вільного виконання релігійного культу в окремому приміщенні посольства (місії)
right of common — право на спільне користування (чимсь); спільне право (на щось)
right of visit (of visitation) — мор. право огляду суден
right of war — юр. право вдаватися до війни
right to serve — спорт. право подачі м'яча
by right — по праву, справедливо
3) pl дійсні факти, справжній стан речей4) pl порядокto set (to bring, to put) to rights — а) навести порядок, дати лад; б) відновити сили, вилікувати
5) правий бік, права сторона6) військ. правий фланг7) (the R.) права партія; праві консерватори8) права рука; удар правою рукою (бокс)9) права рукавичка; правий черевик тощо2. adj1) правий; справедливийto be right — мати рацію, бути правим
2) правильнийcan you tell me the right time? — скажіть мені, будь ласка, точно, котра зараз година
3) належний, підхожий; доречнийnot the right Mr. Brown — (це) не той містер Браун
4) здоровий, у доброму стані; справнийhe is all right — а) у нього все гаразд; б) він почуває себе добре
5) найзручніший, найкращий6) прямий (про лінію тощо)7) лицьовий; правий (про бік тканини)8) чесний, праведний9) законнийMiss R. — суджена, майбутня дружина
Mr. R. — суджений, майбутній чоловік
that's right — правильно, цілком справедливо
right as rain — цілком здоровий, у доброму стані
3. adv1) справедливо2) правильноto guess right — догадатися, відгадати
3) належним чином; як слід4) точно, якраз5) прямо6) направо, праворуч7) цілком, повністю8) дужеthe R. Honourable — вельмишановний
the R. Reverend — його високопреподобіє
right away (амер. right off) — негайно
right here — а) якраз тут; б) у цю хвилину
right off the bat — амер. з місця в кар'єр
come right in — амер. заходьте
about right — належним чином, правильно
4. v1) відновлювати справедливість2) захищати права3) виправляти (помилку тощо)4) вирівнюватиto right oneself — а) вирівнюватися; б) реабілітувати себе
5) приводити в порядок6) компенсувати, відшкодовувати (втрати)* * *I [rait] n1) правильність, правота, справедливість2) право; привілейright of action — юp. право на позов
right of passage — право проїзду, проходу
3) pl право на розробку або експлуатацію чого-небудь; право на використання твору мистецтва4) pl дійсні факти, справжнє положення речей5) pl порядокII [rait] a1) правий, справедливий2) вірний, правильний3) належний; підходящий, доречний4) здоровий, у гарному стані; справнийto be all right — бути в порядку; почуватися добре
5) ( часто with) найбільш зручний, кращий6) прямий (про лінію, кут)7) лицьовий, правий ( про сторону матерії)8) праведний9) часто який займає положення в суспільствіIII [rait] adv1) справедливо2) вірно, правильно4) точно, самеright in the middle — саме /точно/ в середині
5) прямо; відразу6) зовсім, повністю, цілкомright to the end — до самого кінця; icт. дуже
right now — у цей момент; зараз, сьогодні ж, відразу
IV [rait] vright away, амер. right off — відразу, негайно
1) виправляти; відновлювати справедливість3) виправляти ( помилки)4) випрямлятиto right oneself — випрямлюватися; реабілітувати себе; випрямлюватися
5) упорядковувати; наводити лад6) компенсувати ( що-небудь), відшкодовувати ( збитки)V [rait] n2) вiйcьк. правий фланг3) ( the Right) політ. права партія, праві, консерватори4) удар правою рукою; права рука ( бокс)5) права рукавичка, правий черевикVI [rait] a1) правий2) політ. ( часто Right) правий; реакційнийVII [rait] adv -
125 HAND
• Busy hands are happy hands - Рукам работа - душе праздник (P)• By the hands of many a great work is made light - Миром и горы сдвинем (M), Один и камень не поднимешь, а миром и город передвинешь (O)• Clean hand needs (wants) no washing (A) - Правда сама себя очистит (П)• Cold hand, a warm heart (A) - Холодные руки, горячее сердце (X)• Don't bite the hand that feeds you - Не руби сук, на котором си дишь (H)• Don't bite the hand that butters your bread - Не руби сук, на котором си дишь (H)• Empty hand is no lure for the hawk (An) - Карман сух, так и судья глух (K), Не подмажешь - не поедешь (H), Сухая ложка рот дерет (C)• Empty hands allure no hawks - Карман сух, так и судья глух (K), Не подмажешь - не поедешь (H), Сухая ложка рот дерет (C)• Hand that gives gathers (The) - Добро добро покрывает (Д), Живи для людей, поживут и люди для тебя (Ж), За добро добром и платят (3)• It's the new hand who always gets the short - handed rake - Первый блин комом (П)• Left hand doesn't know what the right hand is doing (The) - Правая рука не знает, что делает левая (П)• Man lays his hand where he feels the pain (A) - От больного места рука не отходит (O), У кого что болит, тот о том и говорит (У)• Many hands make light (quick) work - Артельный котел гуще кипит (A), Берись дружно, не будет грузно (Б), Когда рук много, работа спорится (K), Миром и горы сдвинем (M), Один и камень не поднимешь, а миром и город передвинешь (O)• Many hands make work light - Один и камень не поднимешь, а миром и город передвинешь (O)• Nothing enters into a closed (close) hand - Не подмажешь - не поедешь (H)• One hand claws another - Рука руку моет, вор вора кроет (P)• One hand washes another (the other) - Рука руку моет, вор вора кроет (P)• One hand will not clasp - Один палец не кулак (O)• Put not your hand between the bark and the tree - Муж с женой бранятся, чужой не вяжись (M), Свои собаки грызутся, чужая не суйся (C)• Put your hand no farther than your sleeve will reach - По одежке протягивай ножки (П)• Scatter with one hand, gather with two - За добро добром и платят (3), Кинь в окошко крошки, в дверь придет лепешка (K)• Too many hands in the pot make poor soup - У семи нянек дитя без глазу (У)• Too many hands spoil the pie - У семи нянек дитя без глазу (У)• Two hands are better than one - Дружно - не грузно, а врозь - хоть брось (Д) -
126 right-handed
-
127 Right
adj.Fit, proper: P. and V. εὐπρεπής, πρέπων, προσήκων, εὐσχήμων, σύμμετρος, καθήκων, Ar. and P. πρεπώδης, V. προσεικώς, ἐπεικώς, συμπρεπής.What is right, duty: see Duty.Reasonable, fair: P. and V. εἰκός.This too is right: V. ἔχει δὲ μοῖραν καὶ τόδε (Eur., Hipp. 988).Hit the mark: P. and V. τυγχάνειν.Thinking that the future will come right of itself: P. τὰ μέλλοντα αὐτοματʼ οἰόμενοι σχήσειν καλῶς (Dem. 11).Right as opposed to left: P. and V. δεξιός.The right hand: P. and V. δεξιά, ἡ.To the right of you: V. ἐν δεξιᾷ σου (Eur., Cycl. 682).Straight, direct: P. and V. εὐθύς, ὀρθός.Adverbially: P. and V. εὐθύ, occasionally εὐθύς.Thinking there was a way right through to the outside: P. οἰόμενοι... εἶναι... ἄντικρυς δίοδον εἰς τὸ ἔξω (Thuc. 2, 4).Right through, prep.: V. διαμπάξ (gen.) (also used in Xen. as adv.), διαμπερές (gen.) (also used in Plat. as adv.).Right angle: P. ὀρθὴ γωνία, ἡ.At right angles: use adj., P. ἐγκάρσιος.——————subs.Justice: P. and V. τὸ δίκαιον, θεμίς, ἡ (rare P.), P. δικαιοσύνη, ἡ, V. τὸ μἀδικεῖν, τοὔνδικον (Eur., frag.).Legal right: P. and V. δίκη, ἡ.Rights: P. and V. τὰ δίκαια.Just claim: P. δικαίωμα, τό.Have a right to: P. and V. δίκαιος εἶναι (infin.) (Eur., Heracl. 142), Ar. and P. ἄξιος εἶναι (infin.).By rights: use rightly.Put to rights: see put right, under Right.——————v. trans.Set upright: P. and V. ὀρθοῦν.Guide aright: see under Guide.A ship strained forcibly by the sheet sinks, but rights again, if one slackens the rope: V. καὶ ναῦς γὰρ ἐνταθεῖσα πρὸς βίαν ποδὶ ἔβαψεν, ἔστη δʼ αὖθις ἢν χαλᾷ πόδα (Eur., Or. 706).Woodhouse English-Greek dictionary. A vocabulary of the Attic language > Right
-
128 right
I [rait] n1) правильність, правота, справедливість2) право; привілейright of action — юp. право на позов
right of passage — право проїзду, проходу
3) pl право на розробку або експлуатацію чого-небудь; право на використання твору мистецтва4) pl дійсні факти, справжнє положення речей5) pl порядокII [rait] a1) правий, справедливий2) вірний, правильний3) належний; підходящий, доречний4) здоровий, у гарному стані; справнийto be all right — бути в порядку; почуватися добре
5) ( часто with) найбільш зручний, кращий6) прямий (про лінію, кут)7) лицьовий, правий ( про сторону матерії)8) праведний9) часто який займає положення в суспільствіIII [rait] adv1) справедливо2) вірно, правильно4) точно, самеright in the middle — саме /точно/ в середині
5) прямо; відразу6) зовсім, повністю, цілкомright to the end — до самого кінця; icт. дуже
right now — у цей момент; зараз, сьогодні ж, відразу
IV [rait] vright away, амер. right off — відразу, негайно
1) виправляти; відновлювати справедливість3) виправляти ( помилки)4) випрямлятиto right oneself — випрямлюватися; реабілітувати себе; випрямлюватися
5) упорядковувати; наводити лад6) компенсувати ( що-небудь), відшкодовувати ( збитки)V [rait] n2) вiйcьк. правий фланг3) ( the Right) політ. права партія, праві, консерватори4) удар правою рукою; права рука ( бокс)5) права рукавичка, правий черевикVI [rait] a1) правий2) політ. ( часто Right) правий; реакційнийVII [rait] adv
См. также в других словарях:
The Right Hand — is a gothic rock/electronica band from Santa Barbara, CA formed in early 2001 by brothers O.H. Lee and Eighty Nine (stage names). Stylistically, The Right Hand fuses elements of archaic music composition with modern instrumentation, arrangement… … Wikipedia
The Right-Hand Man — Infobox Book | name = The Right Hand Man title orig = translator = image caption = author = K. M. Peyton illustrator = Victor Ambrus cover artist = country = United Kingdom language = English series = genre = Children s novel publisher = Oxford… … Wikipedia
Right hand — Hand Hand (h[a^]nd), n. [AS. hand, hond; akin to D., G., & Sw. hand, OHG. hant, Dan. haand, Icel. h[ o]nd, Goth. handus, and perh. to Goth. hin[thorn]an to seize (in comp.). Cf. {Hunt}.] 1. That part of the fore limb below the forearm or wrist in … The Collaborative International Dictionary of English
Right-hand — a. 1. Situated or being on the right; nearer the right hand than the left; as, the right hand side, room, or road. [1913 Webster] 2. Chiefly relied on; almost indispensable. [1913 Webster] Mr. Alexander Truncheon, who is their right hand man in … The Collaborative International Dictionary of English
Right-hand rope — Right hand Right hand , a. 1. Situated or being on the right; nearer the right hand than the left; as, the right hand side, room, or road. [1913 Webster] 2. Chiefly relied on; almost indispensable. [1913 Webster] Mr. Alexander Truncheon, who is… … The Collaborative International Dictionary of English
Right hand of christian fellowship — The Right Hand of Christian Fellowship is a practice performed by many sects of Christianity as an extension of brotherhood into the church. When a person who has experienced salvation desires to join a church, the current members determine… … Wikipedia
Right-hand rule — For the related yet different principle relating to electromagnetic coils, see right hand grip rule .In mathematics and physics, the right hand rule is a common mnemonic for understanding notation conventions for vectors in 3 dimensions. It was… … Wikipedia
Right hand grip rule — For the related yet different principle relating to electromagnetic coils, see right hand rule .The right hand grip rule is a physics principle applied to electric current passing through a solenoid, resulting in a magnetic field. When you wrap… … Wikipedia
right-hand — /ruyt hand /, adj. 1. on the right. 2. of, for, or with the right hand. 3. most reliable, valuable, or useful, as a helper or assistant. 4. plain laid. 5. Also, right handed. Building Trades. a. (of a door) having the hinges on the right when… … Universalium
Right Hand of God — or God s Right Hand is a phrase used to indicate the omnipotence of the Jewish and Christian Deity. In Christianity, the phrase is generally attributed to and understood to be a reference to Jesus Christ as an extension of God s power. The… … Wikipedia
The Left Hand of God (book) — The Left Hand of God: Taking Back Our Country from the Religious Right is a 2006 book by Rabbi Michael Lerner. In it, Lerner argues that that in order for progressive politics to survive in America, liberals must develop a respect for progressive … Wikipedia