Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

on+eggs

  • 1 eggs

    n. Ntau lub qe; cov qe

    English-Hmong dictionary > eggs

  • 2 ant-eggs

    /'æntegz/ * danh từ số nhiều - trứng kiến

    English-Vietnamese dictionary > ant-eggs

  • 3 scramble eggs

    /'skræmbld'egz/ * danh từ số nhiều - trứng bác

    English-Vietnamese dictionary > scramble eggs

  • 4 egg

    /eg/ * danh từ - trứng =an addle egg+ trứng ung - (quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi =to lay eggs+ đặt mìn !as full as an egg - chật ních, chật như nêm !as sure as eggs is eggs - (xem) sure !bad egg - người không làm được trò trống gì; kế hoạch không đi đến đâu !good egg - (từ lóng) người rất tốt, vật rất tốt !to have (put) all one's eggs in pne basket - (tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không !to the egg - khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai =to crash in the egg+ bóp chết ngay khi còn trong trứng nước =to lay an egg+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...) !teach your grandmother to suck eggs - trứng lại đòi khôn hơn vịt * ngoại động từ - trộn trứng vào, đánh trứng vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ném trứng vào - (+ on) thúc giục

    English-Vietnamese dictionary > egg

  • 5 die Karte

    - {card} các, thiếp, thẻ, quân bài, bài playing card), sự chơi bài, chương trình, bản yết thị, quảng cáo, hải la bàn mariner's card), người kỳ quặc, thằng cha, gã, bàn chải len, bàn cúi - {chart} bản đồ đi biển, hải đồ, bản đồ, đồ thị, biểu đồ - {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, bờ, gờ, cạnh, rìa, lề, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao - {map} ảnh tượng, mặt - {ticket} vé, giấy, bông, phiếu, nhãn ghi giá, nhãn ghi đặc điểm, biển, danh sách ứng cử, cái đúng điệu = die abgeworfene Karte {discard}+ = auf eine Karte setzen {to back a card}+ = auf einer Karte darstellen {to chart}+ = die selbstorganisierende Karte (Informatik) {map}+ = alles auf eine Karte setzen {to have all one's eggs in one basket; to put all one's eggs into one basket}+ = auf einer Karte einzeichnen {to map}+ = auf die falsche Karte setzen {to bet on the wrong horse}+ = auf keiner Karte eingezeichnet {uncharted}+ = Ich setze alles auf eine Karte. {I put all my eggs in one basket.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Karte

  • 6 die Eier

    - {balls; bollocks} = die Eier (Geld) {dough}+ = Eier legen {to lay eggs}+ = Eier sammeln {to egg}+ = die frischen Eier {newlaid eggs}+ = die verlorenen Eier {poached eggs}+ = dicke Eier haben {to be very horny}+ = sich um ungelegte Eier kümmern {to borrow trouble}+ = kümmere dich nicht um ungelegte Eier {don't cross your bridges before you come to them}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Eier

  • 7 sure

    /ʃuə/ * tính từ - chắc, chắc chắn =you may be sure of his honesty+ anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật =I'm sure I didn't mean to hurt your feelings+ tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh - chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận =to send something by a sure hand+ nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì =to put something in a sure place+ để cái gì vào nơi chắc chắn =a sure shot+ tay súng rất chắc, nhà thiện xạ - thật, xác thật =to be sure she is not pretty+ thật ra mà nói, cô ta không xinh =so it is, to be sure!+ đấy, thật là như thế! !to make sure - chắc chắn - nắm chắc, làm cho chắc chắn !show and sure - chậm mà chắc * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn =it sure was cold+ chắc chắn là rét - (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận ='tis pleasant, sure, to see one's name in print+ tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích !as sure as eggs is eggs !as sure as a gun - chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn !for sure - chắc chắn !sure enough - (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa

    English-Vietnamese dictionary > sure

  • 8 wie auf Eiern laufen

    - {to walk on eggs} = mit faulen Eiern bewerfen {to egg}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wie auf Eiern laufen

  • 9 Rührei machen

    - {to scramble eggs}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Rührei machen

  • 10 die Henne

    - {hen} gà mái, mái, đàn bà = das Ei will klüger sein als die Henne {don't teach your grandmother to suck eggs!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Henne

  • 11 addle

    /'ædl/ * nội động từ - lẫn, quẫn, rối trí =head addles+ đầu óc quẫn lên - thối, hỏng, ung (trứng) * ngoại động từ - làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc =to addle one's brain (head)+ làm rối óc, làm quẫn trí - làm thối, làm hỏng, làm ung =hot weather addles eggs+ trời nóng làm trứng bị hỏng * tính từ - lẫn, quẫn, rối (trí óc) - thối, hỏng, ung (trứng)

    English-Vietnamese dictionary > addle

  • 12 basket

    /'bɑ:skit/ * danh từ - cái rổ, cái giỏ, cái thúng =fish basket+ giỏ đựng cá =a basket of eggs+ một rổ trứng - tay cầm của roi song; roi song; roi mây - (định ngữ) hình rổ, hình giỏ - (định ngữ) bằng song, bằng mây !like a basket of chips - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương !the pick of the basket - những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất * ngoại động từ - bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng

    English-Vietnamese dictionary > basket

  • 13 blow

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blow

  • 14 blown

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blown

  • 15 condition

    /kən'diʃn/ * danh từ - điều kiện =on (upon) condition that+ với điều kiện là - (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế =under the present conditions+ trong hoàn cảnh hiện tại =favourable conditions+ hoàn cảnh thuận lợi - địa vị, thân phận =a man of condition+ người có địa vị =men of all conditions+ người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp - trạng thái, tình trạng =eggs arrived in good condition+ trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên - (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt !to change one's condition - lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình * ngoại động từ - ước định, quy định - tuỳ thuộc vào, quyết định bởi =the size of the carpet is conditioned by the area of the room+ bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng - là điều kiện của, cần thiết cho =the two things condition each other+ hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau - (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) - làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt

    English-Vietnamese dictionary > condition

  • 16 easter

    /'i:stə/ * danh từ - lễ Phục sinh =easter eggs+ trứng Phục sinh (trứng tô màu để tặng bạn bè vào dịp lễ Phục sinh) =easter offerings+ tiền lễ Phục sinh (cúng nhà thờ vào dịp lễ Phục sinh)

    English-Vietnamese dictionary > easter

  • 17 geese

    /gu:s/ * danh từ, số nhiều geese - (động vật học) ngỗng, ngỗng cái - thịt ngỗng - người ngốc nghếch, người khờ dại !all his geese are swans - (xem) swan !can't say bo to a goose - (xem) bo !to cook that lays the golden eggs - tham lợi trước mắt * danh từ, số nhiều gooses - bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

    English-Vietnamese dictionary > geese

  • 18 goose

    /gu:s/ * danh từ, số nhiều geese - (động vật học) ngỗng, ngỗng cái - thịt ngỗng - người ngốc nghếch, người khờ dại !all his geese are swans - (xem) swan !can't say bo to a goose - (xem) bo !to cook that lays the golden eggs - tham lợi trước mắt * danh từ, số nhiều gooses - bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

    English-Vietnamese dictionary > goose

  • 19 how

    /hau/ * phó từ - thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao =he doesn't know how to behave+ hắn không biết xử sự thế nào =how comes it? how is it?+ sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy? =how now?+ sao, thế là thế nào? =how so?+ sao lại như thế được? =how is it that...?+ làm sao mà...?, làm thế nào mà...? - bao nhiêu; giá bao nhiêu =how old is he?+ hắn bao nhiêu tuổi? =how much (many)?+ bao nhiêu? =how long?+ dài bao nhiêu? bao lâu? =how are eggs today?+ hôm nay trứng giá bao nhiêu? - làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế =how beautiful!+ sao mà đẹp thế! thật là đẹp biết bao! - rằng, là =he told us how he had got a job+ anh a nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm - như, theo cái cách =do it how you can+ anh làm việc đó như anh có thể; hây làm việc đó theo như cái cách mà anh có thể làm được !and how! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ! !here's how! - (xem) here !how are you! !how do you do! !how d'ye do? - anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau) !how the deuce (devil, dickens)... !how on earth... - quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà... !how is that for high (queer, a surprise)? - sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế? !how much? - (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì? =he plays the saxtuba - Plays the how much?+ nó biết thổi kèn xactuba biết thổi cái đếch gì * danh từ - cách làm, phương pháp làm =the how of it+ cách làm cái đó

    English-Vietnamese dictionary > how

  • 20 laid

    /lei/ * danh từ - bài thơ ngắn, bài vè ngắn - (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ - (thơ ca) tiếng chim, hót - vị trí, phương hướng - đường nét (của bờ sông bờ biển) - (từ lóng) công việc =that doesn't belong to my lay+ cái đó không phải việc của tôi * ngoại động từ laid - xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí =to lay one's hand on someone's shouldder+ để tay lên vai ai =to lay a child to sleep+ đặt đứa bé nằm ngủ =to lay the foundation of socialism+ đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội =to lay a plant+ bố trí một kế hoạch =to lay a plot+ sắp đặt một âm mưu - bày, bày biện =to lay the table for dinner+ bày bàn ăn - làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết =the rains has laid the dust+ mưa làm lắng bụi xuống =to lay someone's doubts+ làm ai hết nghi ngờ - làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng =the storm laid the corps+ bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu - đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) =his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him+ cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn - trình bày, đưa ra =to lay the facts before the Commitee+ trình bày sự việc trước uỷ ban - quy (tội), đỗ (lỗi) =to lay all the blame on someone+ quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai - bắt phải chịu, đánh (thuế) =to lay heavy taxes on something+ đánh thuế nặng vào cái gì - trải lên, phủ lên =to lay a floor with a carpet+ trải thảm lên sàn - đánh, giáng (đòn) =to lay hard blows+ giáng những đòn nặng nề - đánh cược =to lay that...+ đánh cược răng... - hướng (đại bác) về phía - đẻ (chim) =hens lay eggs+ gà mái đẻ trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với * nội động từ - nằm - đánh cược - đẻ trứng (gà) !to lay aside - gác sang một bên, không nghĩ tới =to lay aside one's sorrow+ gác nỗi buồn riêng sang một bên - dành dụm, để dành =to lay aside money for one's old age+ dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già - bỏ, bỏ đi =to lay aside one's old habits+ bỏ những thói quen cũ đi !to lay away !to lay aside to lay before - trình bày, bày tỏ !to lay by !to lay aside to lay down - đặt nằm xuống, để xuống - cất (rượu) vào kho - hạ bỏ =to lay down one's arms+ hạ vũ khí, đầu hàng - chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) =to lay down land in (to, under, with) grass+ chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ - hy sinh =to lay down one's life for the fatherland+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc - đánh cược, cược =to lay down on the result of the race+ đánh cược về kết quả cuộc chạy đua - sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng =to lay down a railway+ bắt đầu xây dựng một đường xe lửa - đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa =I lay it down that this is a very intricate question+ tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp !to lay for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi !to lay in - dự trữ, để dành - (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp !to lay off - (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh !ngừng (làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) !to lay on - đánh, giáng đòn =to lay on hard blows+ giáng cho những đòn nặng nề - rải lên, phủ lên, quét lên =to lay on plaster+ phủ một lượt vữa, phủ vữa lên - đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) !to lay out - sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) - trình bày, phơi bày, đưa ra - trải ra - liệm (người chết) - tiêu (tiền) - (từ lóng) giết - dốc sức làm =to lay oneself out+ nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) !to lay over - trải lên, phủ lên !to lay up - trữ, để dành !to lay about one - đánh tứ phía !to lay bare - (xem) bare !to lay one's bones - gửi xương, gửi xác ở đâu !to lay somebody by the heels - (xem) heel !to lay captive - bắt giữ, cầm tù !to lay one's card on the table - (xem) card !to lay fast - nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát !to laythe fire - xếp củi để đốt !to lay great store upon (on) someone - đánh giá cao ai !to lay hands on - (xem) hand !to lay heads together - (xem) head !to lay hold of (on) - nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt - lợi dụng !to lay it on thick - (xem) thick !to lay an information agaisnt somebody - đệ đơn kiện ai !to lay one's hope on - đặt hy vọng vào !to lay open - tách vỏ ra !to lay siege to - bao vây !to lay under contribution - (xem) contribution !to lay stress on - nhấn mạnh !to lay something to heart - (xem) heart !to lay to rest (to sleep) - chôn !to lay under an obligation - làm cho (ai) phải chịu ơn !to lay under necessity - bắt buộc (ai) phải !to lay waste - tàu phá * tính từ - không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục - không chuyên môn =lay opinion+ ý kiến của người không chuyên môn * thời quá khứ của lie

    English-Vietnamese dictionary > laid

См. также в других словарях:

  • Eggs Sardou — is a Louisiana Creole cuisine dish made with poached eggs, artichoke bottoms, creamed spinach and Hollandaise sauce. It is on the menu of many Creole restaurants in New Orleans, including Antoine s, where Eggs Sardou was invented, and Brennan s.… …   Wikipedia

  • Eggs over Easy — waren eine US amerikanische Country Rock Band, die Anfang der 1970er in London eine Schlüsselrolle bei der Entstehung des Pub Rock spielte[1]. Inhaltsverzeichnis 1 Bandgeschichte 2 Diskografie 2.1 …   Deutsch Wikipedia

  • Eggs Benedict — ist ein amerikanisches Frühstücksgericht aus pochierten Eiern auf halbierten englischen Muffins mit einer Scheibe gekochtem Schinken oder Frühstücksspeck und Sauce Hollandaise. Zur Entstehungsgeschichte der Eggs Benedict gibt es zwei Varianten:… …   Deutsch Wikipedia

  • Eggs Benedict —    Eggs Benedict is a dish of poached eggs and broiled ham placed on an English muffin and topped with hollandaise sauce. The dish is a standard in fine restaurants and is well accepted by gourmet diners. But who originated this delightful… …   Dictionary of eponyms

  • Eggs, Beans and Crumpets — is a collection of nine short stories by P. G. Wodehouse, first published in the UK on April 26 1940 by Herbert Jenkins, London, then with a slightly different content in the U.S. on May 10 1940 by Doubleday Doran, New York. A Penguin Books… …   Wikipedia

  • Eggs and brains — Eggs n brains is a breakfast meal consisting of pork brains (or from another mammal) and scrambled eggs. It is a dish of the Portuguese cuisine known as Omolete de Mioleira (English: Brain Omelette). In Austria the dish is known as Hirn mit Ei… …   Wikipedia

  • Eggs over Easy — were one of the earliest pub rock groups of the 1970s. They began recording in 1970 (see 1970 in music) with producer Chas Chandler (bass player for the The Animals and producer/manager of the Jimi Hendrix Experience), but various label problems… …   Wikipedia

  • Eggs — ist der Familienname folgender Personen: Ignatius Eggs (1618–1702), Rheinfeldener Kapuzinerpater, Missionar und Forschungsreisender Richard Eggs (1621–1659), Rheinfeldener Jesuitenpater und Rhetorikprofessor Diese Seite ist eine Begri …   Deutsch Wikipedia

  • Eggs per gram — (EPG) is a laboratory test that determines the number of eggs per gram of feces in patients suspected of having a parasitological infection, such as schistosomiasis. EPG is the primary diagnostic method for schistosomiasis, as opposed to a blood… …   Wikipedia

  • Eggs 'n' Baker — was a Saturday morning Children s BBC music and cookery show presented by ex Bucks Fizz singer Cheryl Baker. It was often shown in the early morning slot before the magazine show, Going Live . During this time Cheryl was still a member of Bucks… …   Wikipedia

  • Eggs Sardou — sind eine Spezialität der kreolischen Küche, wie man sie vor allem in New Orleans findet. In diesem Gericht zeigt sich besonders deutlich der Einfluss der französischen Einwanderer auf die Entwicklung dieser Küche der Südstaaten. Eggs Sardou… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»