Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

of+they+are

  • 1 they're

    /ðeə/ * (thông tục) (viết tắt) của they are

    English-Vietnamese dictionary > they're

  • 2 be

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > be

  • 3 been

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > been

  • 4 was

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > was

  • 5 were

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ qu đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phi, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đ đi, đ đến =I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > were

  • 6 match

    /mætʃ/ * danh từ - diêm - ngòi (châm súng hoả mai...) * danh từ - cuộc thi đấu =a match of football+ một cuộc thi đấu bóng đá - địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức =to meet one's match+ gặp đối thủ =to have not one's+ không có đối thủ - cái xứng nhau, cái hợp nhau =these two kinds of cloth are a good match+ hai loại vải này rất hợp nhau - sự kết hôn; hôn nhân =to make a match+ tác thành nên một việc hôn nhân - đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng) =she (he) is a good match+ cái đám ấy tốt đấy * ngoại động từ - đối chọi, địch được, sánh được, đối được =worldly pleasures cannot match those joys+ những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này - làm cho hợp, làm cho phù hợp =they are well matched+ hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ =to match words with deeds+ làm cho lời nói phù hợp với việc làm - gả, cho lấy * nội động từ - xứng, hợp =these two colours do not match+ hai màu này không hợp nhau

    English-Vietnamese dictionary > match

  • 7 billy-ho

    /'biliou/ Cách viết khác: (billy-ho)/'bilihou/ -ho) /'bilihou/ * danh từ - chỉ dùng trong thành ngữ like billy-o =it's raining like billy-o+ trời mưa như trút nước =they are fighting like billy-o+ họ đánh nhau quyết liệt

    English-Vietnamese dictionary > billy-ho

  • 8 billy-o

    /'biliou/ Cách viết khác: (billy-ho)/'bilihou/ -ho) /'bilihou/ * danh từ - chỉ dùng trong thành ngữ like billy-o =it's raining like billy-o+ trời mưa như trút nước =they are fighting like billy-o+ họ đánh nhau quyết liệt

    English-Vietnamese dictionary > billy-o

  • 9 chicken

    /'tʃikin/ * danh từ - gà con; gà giò - thịt gà giò - (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con =he is no chicken+ nó không còn là trẻ nhỏ nữa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay khu trục !to count one's chickens before they are hatched - (tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên !mother carey's chicken - chim hải âu nhỏ !that's their chicken - đó là công việc của họ

    English-Vietnamese dictionary > chicken

  • 10 dear

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dear

  • 11 dearly

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dearly

  • 12 dispose

    /dis'pouz/ * ngoại động từ - sắp đặt, sắp xếp, bó trí - làm cho có ý định, làm cho có khuynh hướng, làm cho có tâm trạng, làm cho có ý muốn =they are kindly disposed towards us+ họ có thiện ý đói với chúng tôi * nội động từ - quyết định =man proposes, God disposes+ mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên - (+ of) dùng, tuỳ ý sử dụng =to dispose of one's time+ tuỳ ý sử dụng thời gian của mình - (+ of) quyết định số phận xử lý; giải quyết; vứt bỏ, khử đi; bác bỏ, đánh bại; ăn gấp, uống gấp =to dispose of someone+ quyết định số phận của ai; khử đi =to dispose of an argument+ bác bỏ một lý lẽ =to dispose of a question+ giải quyết một vấn đề =to dispose of an apponent+ đánh bại đối thủ =to dispose of a meal+ ăn gấp một bữa cơm - (+ of) bán, bán chạy; nhường lại, chuyển nhượng =to dispose of goods+ bán hàng =goods to be disposed of+ hàng để bán !to dispose oneself to - sẵn sàng (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > dispose

  • 13 hatch

    /hætʃ/ * danh từ - cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ) =under hatches+ để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu - cửa cống, cửa đập nước - (nghĩa bóng) sự chết - (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng * danh từ - sự nở (trứng) - sự ấp trứng - ổ chim con mới nở - ổ trứng ấp !hatches, catches, matches, dispaches - mục sinh tử giá thú (trên báo) * ngoại động từ - làm nở trứng - ấp (trứng) - ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...) * nội động từ - nở (trứng, gà con) !to count one's chickens before they are hatched - (tục ngữ) (xem) chicken * danh từ - nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ) * ngoại động từ - tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)

    English-Vietnamese dictionary > hatch

  • 14 lapse

    /læps/ * danh từ - sự lầm lẫn, sự sai sót =a lapse of memory+ sự nhâng trí; sự nhớ lắm =a lapse of the tongue+ sự lỡ lời, sự viết lẫn - sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc =a lapse from virtue; moral lapse+ sự sa ngã - khoảng, quãng, lát, hồi =a lapse of time+ một khoảng thời gian - (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi - (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất - dòng chảy nhẹ (nước) * nội động từ - sa vào, sa ngã =to lapse into sin+ sa vào vòng tội lỗi - ((thường) + away) trôi đi, qua đi =time lapses away+ thời gian trôi đi - (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác =rights may lapse if they are not made use of+ quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng

    English-Vietnamese dictionary > lapse

  • 15 leaven

    /'levn/ * danh từ - men - (nghĩa bóng) ảnh hưởng làm thay đổi, ảnh hưởng làm lan ra - chất nhuộm vào; chất pha trộn vào !they are both of the same leaven - chúng cùng một giuộc * ngoại động từ - làm lên men - (nghĩa bóng) làm cho thấm và thay đổi

    English-Vietnamese dictionary > leaven

  • 16 much

    /mʌtʃ/ * tính từ more; most - nhiều, lắm =much water+ nhiều nước =much time+ nhiều thì giờ =there is so much pleasure in reading+ đọc sách rất thú vị !to be too much for - không địch nổi (người nào về sức mạnh) * phó từ - nhiều, lắm =I found him much altered+ tôi thấy hắn thay đổi nhiều - hầu như =much of a size+ hầu như cùng một cỡ !much the same - như nhau, chẳng khác gì nhau =they are much the same in arithmetic+ về môn số học thì chúng nó cũng như nhau !twice (three times...) as much - bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế =you can take twice as much+ anh có thể lấy gấp hai thế !not so much as - ngay cả đến... cũng không =he never so much as touched a book+ ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến * danh từ - nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn =much of what your say is true+ phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật !to make much of - lợi dụng nhiều được - coi trọng !to think much of - coi trọng, đánh giá cao !to be not much of a musician - là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm !that much - chừng ấy, chừng nấy =I have only done that much so far+ cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy !this much - chừng này

    English-Vietnamese dictionary > much

  • 17 off

    /ɔ:f/ * phó từ - tắt =is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa? - đi, đi rồi =they are off+ họ đã đi rồi =off with you+ đi đi, cút đi - ra khỏi, đứt, rời =to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra =one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra =to take one's clothes off+ cởi quần áo ra - xa cách =the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét = Tet is not far off+ sắp đến tết rồi - hẳn, hết =to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc =to pay off one's debts+ trả hết nợ - thôi =to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai =to leave off work+ nghỉ việc - nổi bật =the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh =to show off+ khoe mẽ !to be badly off - nghèo !to be well off !to be comfortably off - phong lưu, sung túc !off and on - lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không =it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa !right off - (xem) right !straight off - (xem) straight * giới từ - khỏi, cách, rời =the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách =to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển =the island is off the coast+ đảo cách xa bờ =to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai =a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế !to be off colour - (xem) colour !to be off duty - (xem) duty !to be off liquor - nhịn rượu, bỏ rượu !to be off the mark - trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề !off the map - (xem) map !to be off one's feed - (xem) feed !to be off one's games - (xem) game !to be off one's head - (xem) head !to be off the point - (xem) point !to be off smoking - nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá !to play off 5 - chơi chấp năm * tính từ - phải, bên phải (xe, ngựa) =to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải - xa, cách, ngoài, bên kia =to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường - mặt sau, mặt trái tờ giấy - mỏng manh =an off chance+ cơ hội mỏng manh - ôi, ươn =the meat is a bit off+ thịt hơi ôi - ốm, mệt =he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt - nhàn rỗi, nghỉ, vãn =an off season+ mùa đã vãn =an off day+ ngày nghỉ =off time+ thời gian nhàn rỗi - phụ, nhỏ, hẻm =an off streets+ phố hẻm =an off issue+ vấn đề phụ * danh từ - (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê) * ngoại động từ - (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc) - rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai * thán từ - cút đi! Xéo

    English-Vietnamese dictionary > off

  • 18 relate

    /ri'leit/ * động từ - kể lại, thuật lại =to relate a story+ kể lại một câu chuyện - liên hệ, liên kết =we cannot relate these phenomena with anything we know+ chúng tôi không thể liên hệ những hiện tượng này với những cái chúng tôi biết - có quan hệ, có liên quan =this letter relates to business+ lá thư này có liên quan đến công việc - (dạng bị động) có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với =he is related to me+ anh ta là bà con thân thuộc với tôi =they are related by blood+ họ có họ hàng với nhau

    English-Vietnamese dictionary > relate

  • 19 removed

    /ri'mu:vd/ * tính từ - xa, xa cách, khác biệt =they are not many degrees removed from the brute+ bọn chúng cũng chẳng khác biệt loài thú vật là bao nhiêu !first cousin once (twice) removed - (xem) cousin

    English-Vietnamese dictionary > removed

  • 20 both

    /bouθ/ * tính từ & danh từ - cả hai =with both hands+ bằng cả hai tay =they both are doctors; both of them are doctors; both are doctors+ cả hai đều là bác sĩ * phó từ - cả... lẫn; vừa... vừa =both you and I+ cả anh lẫn tôi =he speaks both English and French+ nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp =to be both tired and hungry+ vừa mệt vừa đói

    English-Vietnamese dictionary > both

См. также в других словарях:

  • They are all in love — Chanson par The Who extrait de l’album de l album The Who By Numbers Pays  Angleterre Sortie …   Wikipédia en Français

  • They Are All in Love — Chanson par The Who extrait de l’album The Who by Numbers Sortie Octobre 1975 Enregistrement 30 avril 1975 aux studios Shepperton Sound Stage Durée 3:00 …   Wikipédia en Français

  • They Are Among Us — Ils sont parmi nous Téléfilms 0 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z par date de sortie nationalité période genre type Ils sont parmi nous (They Are Among Us) est un téléfilm américain réalisé par Jeffrey Obrow, diffusé sur Sci… …   Wikipédia en Français

  • The Times They Are a-Changin' — Infobox Album Name = The Times They Are A Changin Type = Album Artist = Bob Dylan Released = January 13 1964 Recorded = August 6 1963–October 31 1963 at Columbia Studios, New York City Genre = Folk Length = 45:36 Label = Columbia Records Producer …   Wikipedia

  • Objects in the Rear View Mirror May Appear Closer than They Are — Single by Meat Loaf from the album Bat Out of Hell II: Back into Hell Released 1994 …   Wikipedia

  • The Times They Are a-Changin' (song) — Infobox Single Name = The Times They Are a Changin Caption = Album cover Artist = Bob Dylan from Album = The Times They Are a Changin Released = 1964 track no = 1 Format = 7 Recorded = October 24, 1963 at Columbia Studios, New York City Genre =… …   Wikipedia

  • The Times They Are A-Changin' (álbum) — The Times They Are a Changin Álbum de Bob Dylan Publicación 13 de enero de 1964 Grabación 6 de agosto de 1963 31 de octubre de 1963 Género(s) Folk Duración …   Wikipedia Español

  • The Times They Are a-Changin' — Студийный альбом Боба Дилана Дата выпуска …   Википедия

  • The Times They Are a-Changin' — «The Times They Are a Changin » Canción de Bob Dylan álbum The Times They Are A Changin Grabación 24 de octubre de 1963 en los Estudios de Columbia …   Wikipedia Español

  • The Times They Are a-Changin\' — Альбом Боба Дилана Дата выпуска 13 января 1964 Записан 6 августа 31 октября 1963 Жанр Фолк Лейбл …   Википедия

  • The Times They Are a-Changin' (песня) — «The Times They Are A Changin » Сингл Blackmore s Night …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»