Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

no+difference+if

  • 1 difference

    /'difrəns/ * danh từ - sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch =a difference in age+ sự khác nhau về tuổi tác - sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau =differences of opinion+ những sự bất đồng về ý kiến =to settle a difference+ giải quyết một mối bất hoà - sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau) - dấu phân biệt đặc trưng (các giống...) - (toán học) hiệu, sai phân =difference of sets+ hiệu của tập hợp =difference equation+ phương trình sai phân !to make a difference between - phân biệt giữa; phân biệt đối xử !it make a great difference - điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn !to split the different - (xem) split !what's the different? - (thông tục) cái đó có gì quan trọng? * ngoại động từ - phân biệt, phân hơn kém - (toán học) tính hiệu số, tính sai phân

    English-Vietnamese dictionary > difference

  • 2 difference

    n. Kev txawv; qhov txawv

    English-Hmong dictionary > difference

  • 3 allowance

    /ə'lauəns/ * danh từ - sự cho phép - sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận =by his own allowance+ do chính anh ta thừa nhận - tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt =to get a very small allowance from home every month+ hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ =family allowance fund+ quỹ trợ cấp gia đình đông con - phần tiền, khẩu phần, phần ăn =to put the men on half allowance+ (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần =to be on short allowance+ bị hạn chế khẩu phần =at no allowance+ không hạn chế =to reduce the allowance of water+ giảm khẩu phần nước =do not take more than your usual allowance+ không được ăn quá khẩu phần thường lệ - sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ =to make allowances for the difference of age+ kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi =to make allowance for youth+ chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ - sự trừ, sự bớt =to make allowance for the tare+ trừ bì - (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép * ngoại động từ - chia phần ăn cho - cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp

    English-Vietnamese dictionary > allowance

  • 4 began

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > began

  • 5 begin

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begin

  • 6 begun

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begun

  • 7 decided

    /di'saidid/ * tính từ - đã được giải quyết, đã được phân xử - đã được quyết định - kiên quyết, không do dự, dứt khoát =decided opinion+ ý kiến dứt khoát =a decided man+ con người kiên quyết - rõ rệt, không cãi được =a decided difference+ sự khác nhau rõ rệt =a decided improvenent+ sự tiến bộ rõ rệt

    English-Vietnamese dictionary > decided

  • 8 diametrical

    /,daiə'metrikəl/ * tính từ - (toán học), (như) diametral - hoàn toàn, tuyệt đối (sự đối lập, sự bất đồng) =in diametrical opposition to+ hoàn toàn đối lập với, hoàn toàn trái với =a diametrical difference+ sự khác nhau một trời một vực

    English-Vietnamese dictionary > diametrical

  • 9 distinction

    /dis'tiɳkʃn/ * danh từ - sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau =distinction without a difference+ điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo =all without distinction+ tất cả không phân biệt - nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn) =to lack distinction+ thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo - dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu - sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng =to treat with distinction+ biệt đãi, trọng vọng - sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc =men of distinction+ những người lỗi lạc

    English-Vietnamese dictionary > distinction

  • 10 doing

    /'du:iɳ/ * danh từ - sự làm (việc gì...) =there is a great difference between doing and saying+ nói và làm khác nhau xa - ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi =here are fine doing s indeed!+ đây là những việc làm đẹp đẽ gớm! - (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè =great doings in the Balkans+ những biến cố lớn ở vùng Ban-căng =there were great doing at the town hall+ ở toà thị chính có tiệc tùng lớn - (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến

    English-Vietnamese dictionary > doing

  • 11 inappreciable

    /,inə'pri:ʃəbl/ * tính từ - không đáng kể =an inappreciable difference+ sự khác biệt không đáng kể - không đánh giá được

    English-Vietnamese dictionary > inappreciable

  • 12 marked

    /mɑ:kt/ * tính từ - rõ ràng, rõ rệt =a marked difference+ một sự khác nhau rõ rệt - bị để ý (vì tình nghi, để báo thù...)

    English-Vietnamese dictionary > marked

  • 13 potential

    /pə'tenʃəl/ * tính từ - tiềm tàng - (vật lý) (thuộc) điện thế =potential difference+ hiệu số điện thế - (ngôn ngữ học) khả năng =potential mood+ lối khả năng - (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh * danh từ - tiềm lực; khả năng - (vật lý) điện thế; thế =nuclear potential+ thế hạt nhân =radiation potential+ thế bức xạ - (ngôn ngữ học) lối khả năng

    English-Vietnamese dictionary > potential

  • 14 qualitative

    /'kwɔlitətiv/ * tính từ - (thuộc) chất, (thuộc) phẩm chất =qualitative difference+ sự khác nhau về chất - định tính =qualitative analysis+ (hoá học) phân tích định tính

    English-Vietnamese dictionary > qualitative

  • 15 reading

    /'ri:diɳ/ * danh từ - sự đọc, sự xem (sách, báo...) =to be fond of reading+ thích đọc sách =there's much reading in it+ trong đó có nhiều cái đáng đọc - sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác =a man of vast reading+ một người hiểu biết rộng, một người đọc rộng - phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn) =first reading+ phiên họp giới thiệu (dự án) =second reading+ phiên họp thông qua đại cương (của dự án) =third reading+ phiên họp thông qua chi tiết (của dự án đã được một tiểu ban bổ sung) - buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện =reading form Dickens+ những buổi đọc các tác phẩm của Đích-ken - sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...) =to get through a good deal of reading+ đọc được nhiều sách - sự đoán; cách giải thích; ý kiến =the reading of a dream+ sự đoán mộng =what is your reading of the facts?+ ý kiến anh về các việc ấy như thế nào? - (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật) - số ghi (trên đồng hồ điện...) =15o difference between day and night readings+ sự chênh lệch nhau 15 độ giữa số ghi trên cái đo nhiệt ban ngày và ban đêm

    English-Vietnamese dictionary > reading

  • 16 right

    /rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > right

  • 17 sensible

    /'sensəbl/ * tính từ - có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được - dễ nhận thấy =a sensible difference+ sự khác biệt dễ thấy - có cảm giác, cảm thấy, có ý thức =he is sensible of your kindness+ anh ấy biết được lòng tốt của anh - biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn =a sensible compromise+ sự nhân nhượng hợp lý =that is very sensible of him+ anh ấy như thế là phải - (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy =sensible balance+ cân nhạy - (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm

    English-Vietnamese dictionary > sensible

  • 18 split

    /split/ * tính từ - nứt, nẻ, chia ra, tách ra * ngoại động từ split - ghẻ, bửa, tách - chia ra từng phần =to split the job+ chia việc =to split a sum of money+ chia một số tiền - chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái) - (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử) * nội động từ - nứt, vỡ, nẻ - chia rẽ, phân hoá, không nhất trí =to split on a question+ không nhất trí về một vấn đề - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau !to spit off (up) - làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra !to split the difference - lấy số trung bình - thoả hiệp !to split hairs - chẻ sợi tóc làm tư !to split one's sides - cười vỡ bụng !to spilt on someone - (từ lóng) tố cáo ai; phản ai !to split one's vote - bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập !head is splitting - đầu nhức như búa bổ

    English-Vietnamese dictionary > split

  • 19 tell

    /tel/ * ngoại động từ told - nói, nói với, nói lên, nói ra =to tell the truth+ nói sự thật =to tell someone something+ nói với ai điều gì - nói cho biết, bảo =we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... - chỉ cho, cho biết =to tell the way+ chỉ đường cho =to tell the time+ chỉ giờ - biểu thị, biểu lộ, tỏ =her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng - kể, thuật lại =to tell a story+ kể một câu chuyện - xác định, phân biệt =to tell the difference+ xác định sự khác nhau =to tell right from wrong+ phân biệt phải trái - khẳng định, cả quyết =I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu - biết =tell him to come+ bảo nó đến - tiết lộ, phát giác =to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật - đếm, lần =to tell the votes+ kiểm phiếu =to tell one's beads+ lần tràng hạt =all told+ tất cả, cả thảy * nội động từ - nói về - ảnh hưởng đến, có kết quả =it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against - làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off - định, chọn, lựa; phân công - (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on - làm mệt, làm kiệt sức - (thông tục) mách !to tell over - đếm !to get told off - bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale - (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me - (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

    English-Vietnamese dictionary > tell

  • 20 told

    /tel/ * ngoại động từ told - nói, nói với, nói lên, nói ra =to tell the truth+ nói sự thật =to tell someone something+ nói với ai điều gì - nói cho biết, bảo =we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... - chỉ cho, cho biết =to tell the way+ chỉ đường cho =to tell the time+ chỉ giờ - biểu thị, biểu lộ, tỏ =her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng - kể, thuật lại =to tell a story+ kể một câu chuyện - xác định, phân biệt =to tell the difference+ xác định sự khác nhau =to tell right from wrong+ phân biệt phải trái - khẳng định, cả quyết =I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu - biết =tell him to come+ bảo nó đến - tiết lộ, phát giác =to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật - đếm, lần =to tell the votes+ kiểm phiếu =to tell one's beads+ lần tràng hạt =all told+ tất cả, cả thảy * nội động từ - nói về - ảnh hưởng đến, có kết quả =it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against - làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off - định, chọn, lựa; phân công - (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on - làm mệt, làm kiệt sức - (thông tục) mách !to tell over - đếm !to get told off - bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale - (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me - (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

    English-Vietnamese dictionary > told

См. также в других словарях:

  • différence — [ diferɑ̃s ] n. f. • 1160; lat. differentia 1 ♦ Caractère (une différence) ou ensemble des caractères (la différence) qui distingue une chose d une autre, un être d un autre; relation d altérité entre ces choses, entre ces êtres. ⇒ dissemblance,… …   Encyclopédie Universelle

  • Difference and Repetition —   …   Wikipedia

  • Difference (philosophy) — Difference is a key concept of continental philosophy, denoting the process or set of properties by which one entity is distinguished from another within a relational field or a given conceptual system. In the Western philosophical system,… …   Wikipedia

  • Difference — Différence Différence désigne ce qui distingue deux choses, et de façon extensive ce qui distingue plusieurs choses, éventuellement prises deux à deux. Sommaire 1 Mathématiques 2 Statistiques 3 Sens courant 4 Sources …   Wikipédia en Français

  • Différence — désigne ce qui distingue deux choses, et de façon extensive ce qui distingue plusieurs choses, éventuellement prises deux à deux. Sommaire 1 Mathématiques 2 Statistiques 3 Sens courant 4 Sources …   Wikipédia en Français

  • difference — Difference, Delectus, Discrimen, Differentia, Diuersitas, Distantia, Discerniculum. Difference ou desaccordance, Discrepantia. La plus grande difference qui soit entre l homme et la beste, c est que, etc. Inter hominem et belluam hoc maxime… …   Thresor de la langue françoyse

  • Difference de buts — Différence de buts La différence de buts dans les sports collectifs où il faut marquer des buts (football, handball, hockey, etc.) est la différence entre le nombre de buts marqués par une équipe et le nombre de buts encaissés. Dans les… …   Wikipédia en Français

  • Différence De Buts — La différence de buts dans les sports collectifs où il faut marquer des buts (football, handball, hockey, etc.) est la différence entre le nombre de buts marqués par une équipe et le nombre de buts encaissés. Dans les championnats, tournois ou… …   Wikipédia en Français

  • différence — DIFFÉRENCE. s. f. Diversité, dissemblance, distinction. Grande différence. Différence notable, essentielle. Légère différence. Il y a grande différence entre l un et l autre, de l un à l autre, de l un avec l autre. Différence de personnes, de… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Difference in differences — (DID) (sometimes Diff in Diffs ) is a quasi experimental technique used in econometrics that measures the effect of a treatment at a given period in time. It is often used to measure the change induced by a particular treatment or event, though… …   Wikipedia

  • difference — Difference. s. f. v. Diversité, dissemblance, distinction. Grande difference. difference notable, essentielle. legere difference. il y a grande difference entre l un & l autre, de l un à l autre, de l un avec l autre. difference de personnes, de… …   Dictionnaire de l'Académie française

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»