-
1 nek
/nek/ * danh từ - (Nam phi) đèo -
2 anecdotic
/,ænek'dɔtik/ Cách viết khác: (anecdotical)/,ænek'dɔtikəl/ * tính từ - (thuộc) chuyện vặt, chuyện giai thoại -
3 anecdotical
/,ænek'dɔtik/ Cách viết khác: (anecdotical)/,ænek'dɔtikəl/ * tính từ - (thuộc) chuyện vặt, chuyện giai thoại -
4 unexcised
/'ʌnek'sɑizd/ * tính từ - không bị đánh thuế môn bài['ʌnek'saizd] * tính từ - không bị cắt (đoạn sách, bộ phận trong cơ thể) -
5 anecdotal
/,ænek'doutl/ * tính từ - (thuộc) chuyện vặt, (thuộc) giai thoại; có tính chất chuyện vặt, có tính chất giai thoại -
6 annexation
/,ænek'seiʃn/ * danh từ - sự phụ vào; sự thêm vào - sự sáp nhập, sự thôn tính -
7 neck
/nek/ * danh từ - cổ (người, súc vật; chai, lọ) =to break one's neck+ gãy cổ, chết vì gãy cổ =to have a stiff neck+ bị bệnh cứng cổ =the neck of a bottle+ cổ chai - thịt cổ (cừu) - chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì) - (từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh =what a neck!+ thằng táo tợn gớm! !to break the neck of - khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...) !to get (catch, take) it in the neck - (từ lóng) bị đánh chết - bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi !to hảden the neck - dở bướng, cứng đầu cứng cổ !neck and neck - ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa) !neck or nothing - được ăn cả ngã về không; một mất một còn !to risk one's neck - liều mạng !to save one's neck] - thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to stick (shoot) one's neck out - thách đánh !stiff neck - (nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ !to talk through [the back of] one's neck - (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi !to trend on somebody's neck - (xem) tread !to win by a neck - về đích hơn một đầu (đua ngựa) * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm -
8 neck-collar
/'nek,kɔlə/ * danh từ - cổ cồn - vòng cổ (chó, ngựa...) -
9 neckerchief
/'nekətʃif/ * danh từ - khăn quàng cổ -
10 nectarean
/nek'teəriən/ * tính từ - thơm dịu như rượu tiên; dịu ngọt như mật hoa -
11 disconnection
/,diskə'nekʃn/ Cách viết khác: (disconnexion) /,diskə'nekʃn/ * danh từ - sự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra - (điện học) sự ngắt, sự cắt -
12 disconnexion
/,diskə'nekʃn/ Cách viết khác: (disconnexion) /,diskə'nekʃn/ * danh từ - sự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra - (điện học) sự ngắt, sự cắt -
13 connection
/kə'nekʃn/ * danh từ - sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối =to have a connection with+ có quan hệ với - sự mạch lạc =there is no connection in his speech+ bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả - sự giao thiệp, sự kết giao =to form a connection with someone+ giao thiệp với ai =to break off a connection+ tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao - bà con, họ hàng, thân thuộc =he is a connection of mine+ anh ta là người bà con của tôi - (tôn giáo) phái, giáo phái - (thương nghiệp) khách hàng =shop has a good (wide) connection+ cửa hàng đông khách - tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác) =to miss the connection+ nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp - vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau) !in that connection - về điều đó, liên quan đến điều đó !in connection with - có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới - chạy nối tiếp với (tàu xe) -
14 connexion
/kə'nekʃn/ * danh từ - sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối =to have a connection with+ có quan hệ với - sự mạch lạc =there is no connection in his speech+ bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả - sự giao thiệp, sự kết giao =to form a connection with someone+ giao thiệp với ai =to break off a connection+ tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao - bà con, họ hàng, thân thuộc =he is a connection of mine+ anh ta là người bà con của tôi - (tôn giáo) phái, giáo phái - (thương nghiệp) khách hàng =shop has a good (wide) connection+ cửa hàng đông khách - tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác) =to miss the connection+ nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp - vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau) !in that connection - về điều đó, liên quan đến điều đó !in connection with - có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới - chạy nối tiếp với (tàu xe) -
15 deer-neck
/'diənek/ * danh từ - cổ gầy (ngựa) -
16 interconnection
/'intəkə'nekʃn/ * danh từ - quan hệ nối liền với nhau -
17 leather-neck
/'leðənek/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lính thuỷ đánh b -
18 ring-neck
/'riɳnek/ * danh từ - (động vật học) vịt khoang cổ - chim choi choi khoang cổ -
19 rubberneck
/'rʌbənek/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tò mò, người du lịch tò mò
См. также в других словарях:
Nek — en concert à Assago, en 2005. Nom Filippo Neviani Naissance 6 … Wikipédia en Français
Nek — en concierto en Valladolid (06.09.2009) Datos generales Nombre real Filippo Neviani … Wikipedia Español
Nek — (* 6. Januar 1972 in Sassuolo MO, bürgerlicher Name Filippo Neviani) ist ein italienischer Popsänger und musiker. Nek Seine musikalische Laufbahn begann im Alter von neun Jahren, als seine Tante es ihm ermöglichte, Gitarrenstunden zu nehmen. Am… … Deutsch Wikipedia
nek̂- — nek̂ English meaning: death, dying; dead person Deutsche Übersetzung: “leibliche Todesvernichtung” Material: O.Ind. nasyati, nasati “geht verloren, verschwindet, vergeht”, nüs a yati “makes disappear, richtet zugrunde”… … Proto-Indo-European etymological dictionary
NEK — ist die Abkürzung für die Darmkrankheit Nekrotisierende Enterokolitis Nordelbische Evangelisch Lutherische Kirche Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Unterscheidung mehrerer mit demselben Wort bezeichneter Begriffe … Deutsch Wikipedia
nek — nȅk m <N mn ovi> DEFINICIJA stup od skrutnute vulkanske lave ETIMOLOGIJA engl. neck … Hrvatski jezični portal
Nek — For Bulgarian power company, see NEK EAD. For mythological water spirit, see Neck (water spirit). For small World War I battle, see Battle of the Nek. Nek Nek at a concert in Assago, Milan, Italy … Wikipedia
nek- — I. nek 1 Death. Oldest form *nek̑ , becoming *nek in centum languages. Derivatives include nuisance, innocent, and nectarine. 1. internecine, pernicious, from Latin … Universalium
nek — krom·nek; nek·ton; roo·i·nek; nek·ton·ic; … English syllables
Nek — /nɛk/ (say nek) noun the, the name given to a ridge of land on the Gallipoli peninsula in Turkey which was significant during the Gallipoli campaign of World War I; scene of a battle between Anzac and Turkish forces in August 1915. {Afrikaans nek …
nekʷ-t- — Night. Probably from a verbal root *negʷ , to be dark, be night. O grade form *nokʷ t . 1. a. night; fortnight, from Old English niht, neaht, night; b. Kristallnacht, from Old High German naht, night. Both a and … Universalium