-
1 negativeness
/'negətivnis/ Cách viết khác: (negativity) /,negə'tiviti/ * danh từ - tính chất phủ định, tính chất phủ nhận, tính chất cự tuyệt, tính chất từ chối, tính chất phản đối; tính chất cấm đoán - tính chất tiêu cực -
2 negativity
/'negətivnis/ Cách viết khác: (negativity) /,negə'tiviti/ * danh từ - tính chất phủ định, tính chất phủ nhận, tính chất cự tuyệt, tính chất từ chối, tính chất phản đối; tính chất cấm đoán - tính chất tiêu cực -
3 negative
/'negətiv/ * tính từ - không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán =to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không =negative sentence+ câu phủ định =negative criticism+ sự phê bình tiêu cực =negative evidence+ chứng cớ tiêu cực - (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm =negative pole+ cực âm =negative sign+ dấu âm =negative proof+ bản âm * danh từ - lời từ chối, lời cự tuyệt =the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết - tính tiêu cực =he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực - (toán học) số âm - (điện học) cực âm - (nhiếp ảnh) bản âm - (ngôn ngữ học) từ phủ định * ngoại động từ - phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ =experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó - phản đối, chống lại (lời phát biểu) - làm thành vô hiệu -
4 negativism
/'negətivizm/ * danh từ - thuyết phủ định - chủ nghĩa tiêu cực -
5 negativist
/'negətivist/ * danh từ - người theo thuyết phủ định - người theo chủ nghĩa tiêu cực -
6 negatory
/'negətəri/ * tính từ - từ chối; phủ định -
7 negatron
/'negətrɔn/ * danh từ - (vật lý) negatron -
8 niggers
n. Ntau tus neg dub; ntau tus khej dub -
9 electronegative
/i'lektrou'negətiv/ * tính từ - (thuộc) điện âm -
10 gram-negative
/'græm'negətiv/ * tính từ - (y học) gam âm
См. также в других словарях:
nég — nég·li·gé; … English syllables
NEG — is an abbreviation that may refer to: the IATA code for Negril Aerodrome in Jamaica A section of an allium Net energy gain Non Evaporable Getter, a material used in high vacuum technology Negative, in various contexts, and a common military… … Wikipedia
neg — NEG, negi, s.m. Tumoare mică, rotundă, nedureroasă, care apare pe piele din cauza unei hipertrofii a papilelor. – lat. naevus. Trimis de LauraGellner, 29.07.2008. Sursa: DEX 98 NEG s. (med.) papilom, verucă, verucozitate. Trimis de siveco,… … Dicționar Român
neg. — neg. also neg BrE the written abbreviation of negative … Dictionary of contemporary English
neg — sb., et, neg, ene … Dansk ordbog
neĝh- — neĝh English meaning: to pierce, stick Deutsche Übersetzung: “durchbohren, stechen” Material: M.Ir. ness “wound” (*neĝh s ); reduced grade O.C.S. vъ nьzǫ ‘stecke hinein”, Infin. vъ nьznǫti, Kaus. R.C.S. vъ noziti… … Proto-Indo-European etymological dictionary
neg — /neg/, n. Informal. a photographic negative. [by shortening] * * * … Universalium
neg. — neg. abbreviation negative … Usage of the words and phrases in modern English
neg. — Neg. is a written abbreviation for negative. Syn: negative … English dictionary
neg — (negative) photographic negative … English contemporary dictionary
neg — abbrev. 1. negative 2. negatively … English World dictionary