Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

myself

  • 1 myself

    /mai'self/ * đại từ phản thân - tự tôi =I wash myself+ tự tôi tắm rửa lấy - chính tôi =I myself said so+ chính tôi nói như thế !I am not myself - tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu !by myself - một mình tôi, mình tôi =I can do it by myself+ tôi có thể làm được cái đó một mình

    English-Vietnamese dictionary > myself

  • 2 myself

    pron. Kuv tus kheej

    English-Hmong dictionary > myself

  • 3 selbst

    - {even} bằng phẳng, ngang bằng, ngang, cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn, đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, ngay cả, ngay, lại còn, còn, không hơn không kém - {himself} tự nó, tự mình, chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta - {itself} bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó - {oneself} bản thân mình, chính mình - {self} đồng màu, cùng màu, một màu, cùng loại - {themselves} - {yourself} tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày = du selbst {yourself}+ = du selbst (Poesie) {thyself}+ = wir selbst {ourselves}+ = sie selbst {herself}+ = ich selbst {myself}+ = von selbst {naturally; of itself; of oneself}+ = euch selbst {yourselves}+ = sich selbst {itself; oneself; themselves}+ = selbst dann {even so}+ = selbst wenn {even if; even though}+ = selbst jetzt {even now}+ = tu es selbst {do it yourself}+ = sie kamen selbst {they came themselves}+ = er tat es selbst {he did it himself}+ = wir gingen selbst {we went ourselves}+ = ich werde selbst gehen {I myself shall go}+ = zu viel von sich selbst reden {to egotize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > selbst

  • 4 ausnutzen

    - {to hog} cong, cắt ngắn, xén, lấy quá phần, lấn phần, cong lên, bị cong, lái ẩu, đi ẩu - {to presume} cho là, coi như là, cầm bằng là, đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội, may, lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin - {to utilize} dùng, sử dụng, lợi dụng = ausnutzen (Vorteil) {to follow up}+ = ausnutzen [jemanden] {to prey [on someone]}+ = ausnutzen (Bodenschätze) {to exploit}+ = etwas weidlich ausnutzen {to take full advantage of something}+ = ich lasse mich nicht ausnutzen {I don't allow myself to be put upon}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ausnutzen

  • 5 verteidigen

    - {to advocate} biện hộ, bào chữa, chủ trương, tán thành, ủng hộ - {to assert} đòi, xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán - {to barricade} - {to support} chống, đỡ, truyền sức mạnh, khuyến khích, chịu đựng, dung thứ, nuôi nấng, cấp dưỡng, chứng minh, xác minh, đóng giỏi - {to vindicate} = verteidigen [gegen] {to defend [against,from]; to fence [against,from]}+ = zu verteidigen {defensible}+ = sich verteidigen {to plead (pled,pled/pleaded,pleaded)+ = verteidigen gegen {to vindicate from}+ = ich werde mich selbst verteidigen {I shall defend myself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verteidigen

  • 6 der Freund

    - {associate} bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác, đồng minh, hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn, vật phụ thuộc, vật liên kết với vật khác - {booster} người nâng đỡ, người ủng hộ, máy tăng thế - {brother} anh, em trai, brethren) bạn cùng nghề, bạn đồng sự, bạn đồng ngũ, thầy dòng cùng môn phái - {friend} người bạn, người quen sơ, ông bạn, người giúp đỡ, cái giúp ích, bà con thân thuộc, tín đồ Quây-cơ - {hearty} người táo bạo dũng cảm, my hearties! các bạn thuỷ thủ, vận động viên - {lover} người yêu, người ham thích, người ham chuộng, người hâm mộ, người tình - {pal} = der alte Freund {crony; old chap}+ = der gute Freund {buddy}+ = alter Freund {old boy}+ = der feste Freund {steady}+ = der treuer Freund {fast friend}+ = der intime Freund {chum; intimate}+ = der vertraute Freund {familiar friend; particular friend}+ = ein Freund von uns {a friend of ours}+ = ein Freund von mir {a friend of mine}+ = ein vertrauter Freund {a near friend}+ = der unzuverlässige Freund {fairweather friend}+ = jemanden als Freund behandeln {to befriend}+ = Du bist mir ein feiner Freund! {A fine friend you are!}+ = ich halte ihn für meinen Freund {I consider him my friend}+ = er erwies sich als echter Freund {he proved to be a real friend}+ = er hat sich uns als Freund erwiesen {he proved a friend to us}+ = Er streitet sich mit seinem Freund. {He is at odds with his friend.}+ = ich quartierte mich bei meinem Freund ein {I quartered myself upon my friend}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Freund

  • 7 unglücklich

    - {accidental} tình cờ, ngẫu nhiên, bất ngờ, phụ, phụ thuộc, không chủ yếu - {calamitous} tai hại, gây thiệt hại, gây tai hoạ - {clumsy} vụng, vụng về, lóng ngóng, làm vụng, không gọn, khó coi - {hapless} rủi ro, không may - {luckless} đen đủi - {miserable} cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ, đáng thương, tồi tàn, nghèo nàn - {unfortunate} bất hạnh, đáng buồn, đáng tiếc, bất như ý - {unhappy} không có hạnh phúc, rủi, không tốt, không hay - {unlucky} xúi, gở, không đúng lúc - {untoward} bất lịch sự, vô lễ, khiếm nh, khó bo, hư, cứng đầu cứng cổ, không tiện lợi, không thuận lợi - {wretched} xấu, tồi, đáng chê, thảm hại, quá tệ = unglücklich machen {to hoodoo}+ = er war ebenso unglücklich wie ich {he was as unhappy as myself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unglücklich

  • 8 es hat mich viel Überwindung gekostet, es zu tun

    - {I had to force myself to do it}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > es hat mich viel Überwindung gekostet, es zu tun

  • 9 anders

    - {else} khác, nữa, nếu không - {otherwise} cách khác, nếu không thì..., mặt khác, về mặt khác = anders [als] {different [from,to,than]; other [than]}+ = anders als {different; in a different way than; unlike}+ = ich kann nicht anders {I cannot help myself}+ = ich konnte nicht anders {I couldn't help}+ = es ist ganz anders als.. {It is a far cry from...}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anders

  • 10 ich fasse mich

    - {I recollect myself}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ich fasse mich

  • 11 allein

    - {alone} một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc, riêng, chỉ có - {but} nhưng, nhưng mà, nếu không, không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, ai... mà không - {however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy - {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, mới, cuối cùng, chỉ phải, chỉ trừ ra - {single} đơn, chỉ một, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy, một, dù là một, chân thật, thành thật, kiên định - {singly} đơn thương độc mã, lẻ, từng người một, từng cái một - {solely} độc nhất - {unassisted} không được giúp đỡ - {very} thực, thực sự, chính, ngay, rất, lắm, hơn hết, đúng = er kam allein {he came by himself}+ = einzig und allein {solely}+ = ich kann es allein tun {I can do it by myself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > allein

  • 12 bethink

    /bi'θiɳk/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bethought - nhớ ra, nghĩ ra =I bethought myself that I ought to write some letters+ tôi nhớ ra là tôi phải viết mấy bức thư

    English-Vietnamese dictionary > bethink

  • 13 bethought

    /bi'θiɳk/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bethought - nhớ ra, nghĩ ra =I bethought myself that I ought to write some letters+ tôi nhớ ra là tôi phải viết mấy bức thư

    English-Vietnamese dictionary > bethought

  • 14 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 15 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

  • 16 personal

    /'pə:snl/ * tính từ - cá nhân, tư, riêng =my personal opinion+ ý kiến cá nhân tôi, ý kiến riêng tôi =this is personal to myself+ đây là việc riêng của tôi - nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân =personal remarks+ những nhận xét ám chỉ cá nhân; ai/ * ngoại động từ - nhân cách hoá - là hiện thân của

    English-Vietnamese dictionary > personal

  • 17 predispose

    /'pri:dis'pouz/ * ngoại động từ - đưa đến, dẫn đến, khiếm phải chịu, khiến thiên về =bad hygiene predisposes one to all kinds of disease+ vệ sinh tồi sẽ dẫn đến mọi bệnh =I find myself predisposed in his favour+ tôi thấy có ý thiên về anh ta

    English-Vietnamese dictionary > predispose

  • 18 propose

    /propose/ * ngoại động từ - đề nghị, đề xuất, đưa ra =to propose a course of action+ đề xuất một đường lối hành động =to propose a motion+ đưa ra một kiến nghị =to propose a change+ đề nghị một sự thay đổi - lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích) =the object I propose to myself+ mục đích tôi đề ra cho bản thân - đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng =to propose someone's health+ đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to propose a toast+ đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...) - tiến cử, đề cử =to propose a candidate+ đề cử một người ra ứng cử - cầu (hôn) =to propose mariage to someone+ cầu hôn ai - có ý định, dự định, trù định =to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow+ dự định đi ngày mai * nội động từ - có ý định, dự định, trù định - cầu hôn =to propose to someone+ cầu hôn ai !man proposes, God disposes - (xem) disposes

    English-Vietnamese dictionary > propose

  • 19 refer

    /ri'fə:/ * ngoại động từ - quy, quy cho, quy vào =to refer one's failure to...+ quy sự thất bại là ở tại... - chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết =the matter must be referred to a tribunal+ vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử =to refer a question to someone's decision+ giao một vấn đề cho ai quyết định - chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào) =I have been referred to you+ người ta chỉ tôi đến hỏi anh =to refer oneself+ viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào =I refer myself to your experience+ tôi dựa vào kinh nghiệm của anh * nội động từ - xem, tham khảo =to refer to one's watch for the exact time+ xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ =to refer to a documemt+ tham khảo một tài liệu - ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến =don't refer to the matter again+ đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa =that is the passage he referred to+ đó là đoạn ông ta nói đến - tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào =to refer to somebody for help+ tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai - có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới =to refer to something+ có liên quan đến việc gì - hỏi ý kiến =to refer to somebody+ hỏi ý kiến ai !refer to drawer - ((viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được) !referring to your letter - (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông

    English-Vietnamese dictionary > refer

  • 20 see

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > see

См. также в других словарях:

  • myself — has two main roles: (1) as a reflexive pronoun in which the object of the action is the same as the speaker (I managed to restrain myself / I was put in a room by myself), (2) as an emphatic pronoun reinforcing the simple pronoun I (I began to… …   Modern English usage

  • Myself — Beschreibung Frauenzeitschrift Sprache Deutsch Verlag Condé Nast Verlag (Deutschland) …   Deutsch Wikipedia

  • myself — [mī self′, məself′] pron. [ME meself < OE me sylf: see ME & SELF] a form of I2, used: a) as an intensifier [I saw it myself] b) as a reflexive [I hurt myself] c) with the meaning “my real, true, or normal self” [I am not myself today ] (in… …   English World dictionary

  • Myself — My*self , pron.; pl. {Ourselves}. I or me in person; used for emphasis, my own self or person; as I myself will do it; I have done it myself; used also instead of me, as the object of the first person of a reflexive verb, without emphasis; as, I… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Myself — Album par Jolin Tsai Sortie 10 août 2010 Durée 39:10 …   Wikipédia en Français

  • myself — (pron.) c.1500, alteration of meself, from O.E. phrase (ic) me self, where me is a kind of ethical dative [OED], altered in Middle Ages from meself on analogy of herself, with her felt as genitive; though analogous hisself remains bad form …   Etymology dictionary

  • myself — ► PRONOUN (first person sing. ) 1) (reflexive ) used by a speaker to refer to himself or herself as the object of a verb or preposition when he or she is the subject of the clause. 2) (emphatic ) I or me personally. 3) literary term for I(Cf. ↑I) …   English terms dictionary

  • myself — /muy self /, pron., pl. ourselves /ahr selvz , oweur , ow euhr /. 1. (used as an intensive of me or I): I myself will challenge the winner. 2. (used reflexively in place of me as the object of a preposition or as the direct or indirect object of… …   Universalium

  • myself — my|self [ maı self ] pronoun *** Myself is a reflexive pronoun, being the reflexive form of I. It is used especially in the following ways: as an object that refers to the speaker or writer who is the subject of the sentence or is mentioned… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • myself */*/*/ — UK [maɪˈself] / US pronoun Summary: Myself is a reflexive pronoun, being the reflexive form of I. It is used especially in the following ways: as an object that refers to the speaker or writer who is the subject of the sentence or is mentioned… …   English dictionary

  • myself — [[t]maɪse̱lf[/t]] ♦♦ (Myself is the first person singular reflexive pronoun.) 1) PRON REFL: v PRON, prep PRON A speaker or writer uses myself to refer to himself or herself. Myself is used as the object of a verb or preposition when the subject… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»