Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

miss+out

  • 1 der Fehler

    - {blame} sự khiển trách, lời trách mắng, lỗi, trách nhiệm - {blemish} tật, nhược điểm, thiếu sót, vết nhơ - {blunder} điều sai lầm, ngớ ngẩn - {boner} lầm lỗi, sự sai lầm ngớ ngẩn - {bug} con rệp, sâu bọ, lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật, ý nghĩ điên rồ, sự điên rồ, máy ghi âm nhỏ - {deformity} - {demerit} sự lầm lỗi, điều lầm lỗi, điều đáng trách, điều đáng quở phạt, khuyết điểm, điểm xấu demerit mark) - {error} sự sai lầm, sự sai sót, ý kiến sai lầm, tình trạng sai lầm, sai số, độ sai, sự vi phạm, sự mất thích ứng - {failure} sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại, sự hỏng, sự mất, người bị thất bại, việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản - {fault} sự thiếu sót, điểm lầm lỗi, tội lỗi, sự để mất hơi con mồi, phay, đứt đoạn, sự rò, sự lạc, sự hư hỏng, sự giao bóng nhầm ô, quả bóng giao nhầm ô - {flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn, vết, khe hở, chỗ hỏng, thói xấu, sai lầm, sự thiếu sót về thủ tục - {inaccuracy} sự không đúng, sự sai, tính không đúng, điểm không đúng, điểm sai - {lapse} sự lầm lẫn, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, sự mất hiệu lực, sự mất quyền lợi, sự giảm độ nhiệt, sự giảm áp suất, dòng chảy nhẹ - {miss} cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích &), sự vắng - {mistake} lỗi lầm - {nonconformity} sự không theo lề thói, sự không theo quốc giáo, môn phái những người không theo quốc giáo - {shortcoming} - {slip} sự trượt chân, sự lỡ, sự sơ suất, áo gối, áo choàng, váy trong, coocxê, tạp dề, dây xích chó, bến tàu, chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, cành ghép - mầm ghép, cành giâm, nước áo, buồng sau sân khấu, quần xi líp, cá bơn con, bản in thử - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc = der Fehler [an] {defect [in]}+ = der grobe Fehler {blunder}+ = der logische Fehler {semantic error}+ = der absolute Fehler {absolute error}+ = Fehler beseitigen {to debug}+ = der menschliche Fehler {human failings; human weaknesses}+ = einen Fehler finden {to localize a fault}+ = durch seinen Fehler {through a fault of his}+ = einen Fehler machen {to slip up}+ = einen Fehler beheben {back to the drawing board}+ = einen Fehler begehen {to bobble; to trip}+ = seinen Fehler zugeben {to eat humble pie}+ = der orthographische Fehler {spelling mistake}+ = einen Fehler nachweisen {to point out a mistake}+ = er gab seinen Fehler zu {he owned his mistake}+ = seinen Fehler bemänteln {to cover one's mistake}+ = bei einem Fehler ertappen {to catch someone napping}+ = der nicht zu behebende Fehler {unrecoverable error}+ = jemandes Fehler vertuschen {to screen someone's faults}+ = einen groben Fehler machen {to blunder out}+ = auf einen Fehler hinweisen {to point out a mistake}+ = ihm ist ein Fehler unterlaufen {he made a mistake}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fehler

  • 2 bleiben

    (blieb,geblieben) - {to abide (abode,abode) tồn tại, kéo dài, tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo, trung thành với, ở, ngụ tại, chờ, chờ đợi, chịu đựng, chịu, chống đỡ được - {to continue} tiếp tục, làm tiếp, duy trì, vẫn cứ, tiếp diễn, ở lại, hoãn lại, đình lại - {to dwell (dwelt,dwelt) + in, at, near, on) ở, ngụ, dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại, đứng chững lại - {to keep (kept,kept) giữ lại, y theo, thi hành, đúng, canh phòng, bảo vệ, phù hộ, giữ gìn, giấu, bảo quản, chăm sóc, trông nom, quản lý, giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành, giam giữ, + from) giữ cho khỏi - giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh, nuôi, nuôi nấng, bao, có thường xuyên để bán, cứ, cứ để cho, bắt phải, không rời, ở lỳ, ở trong tình trạng, theo, bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ, làm, tổ chức - vẫn ở tình trạng tiếp tục, đẻ được, giữ được, để dành được, giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa, có thể để đấy, có thể đợi đấy, rời xa, tránh xa, nhịn, làm kiên trì, làm bền bỉ - {to remain} còn lại, vẫn - {to rest} nghỉ, nghỉ ngơi, ngủ, yên nghỉ, chết, ngừng lại, dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào &), ỷ vào, dựa vào, tin vào, ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn, cho nghỉ ngơi, đặt lên - chống, dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào, còn, vẫn còn, tuỳ thuộc vào, tuỳ ở - {to stand (stood,stood) đứng, có, cao, đứng vững, bền, có giá trị, tù hãm, giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường, đồng ý, thoả thuận, ra ứng cử, bắt đứng, đặt, để, dựng, giữ vững, thết, đãi - {to stay} néo bằng dây, lái theo hướng gió, chặn, ngăn chặn, chống đỡ, lưu lại, lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại, dẻo dai - {to tarry} nán lại, chậm, trễ, đợi chờ = bleiben (blieb,geblieben) [bei] {to stand [to]; to stick (stuck,stuck) [to]}+ = fest bleiben {to hold one's ground; to stand pat}+ = treu bleiben {to stick by}+ = treu bleiben [einer Sache] {to abide (abode,abode) [by a thing]}+ = ruhig bleiben {to sit tight}+ = leben bleiben {to keep body and soul together}+ = gesund bleiben {to keep well and fit}+ = bleiben lassen {to let be}+ = gültig bleiben {to stand good}+ = länger bleiben {to hold over}+ = laß es bleiben! {give it a miss!}+ = draußen bleiben! {keep out!}+ = zu lange bleiben {to wear out one's welcome}+ = länger bleiben als {to outstay}+ = wir bleiben lieber {we prefer to stay}+ = etwas bleiben lassen {to stop doing something}+ = wir möchten lieber gehen als bleiben {we wold sooner go than stay}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bleiben

  • 3 mark

    /mɑ:k/ * danh từ - đồng Mác (tiền Đức) * danh từ - dấu, nhãn, nhãn hiệu - dấu, vết, lằn - bớt (người), đốm, lang (súc vật) =a horse with a white mark on its head+ một con ngựa có đốm trắng ở đầu - dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) - đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hit the mark+ bắn trúng đích; đạt mục đích =to miss the mark+ bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng - chứng cớ, biểu hiện =a mark of esteem+ một biểu hiện của sự quý trọng - danh vọng, danh tiếng =a man of mark+ người danh vọng, người tai mắt =to make one's mark+ nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng - mức, tiêu chuẩn, trình độ =below the mark+ dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ =up to the mark+ đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ - điểm, điểm số =to get good marks+ được điển tốt * ngoại động từ - đánh dấu, ghi dấu =to mark a passage in pencil+ đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì - cho điểm, ghi điểm - chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng =to speak with a tone which marks all one's displeasure+ nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng =the qualities that mark a greal leader+ đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại - để ý, chú ý =mark my words!+ hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói !to mark down - ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) !to mark off - chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a word clearly marked off from the others+ một từ được phân biệt với các từ khác !to mark out - giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) - vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch) !to mark out for - chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) !to make up - ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) - định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) !to mark time - (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp - (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào

    English-Vietnamese dictionary > mark

  • 4 plant

    /plɑ:nt/ * danh từ - thực vật, cây (nhỏ) - sự mọc =in plant+ đang mọc lên =to lose plant+ chết lụi =to miss plant+ không nẩy mầm được - dáng đứng, thế đứng - máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng) - (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...) * ngoại động từ - trồng, gieo =to plant a tree+ trồng cây =to plant seeds+ gieo hạt =to plant a field with rice+ trồng lúa trên một mảnh ruộng - cắm, đóng chặt xuống (cọc...) - động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...) - thả (cá con... xuống ao cá) - di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở... =to plant people in a districk; to plant a districk with people+ di dân đến ở một vùng - thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...) - gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...) - gieo (ý nghĩ...) =to plant an idea in someone's mind+ gieo một ý nghĩ vào đầu ai - bắn, giáng, ném, đâm... =to plant a bullet in the target+ bắn một viên đạn vào bia =to plant a blow on...+ giáng một đòn vào... - bỏ rơi =to find oneself planted on a desert island+ thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang - chôn (ai) - (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...) - (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao) - (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo) !to plant out - cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất =to plant out rice seedling+ cấy mạ !to plant oneself on someone - ở lì mãi nhà ai

    English-Vietnamese dictionary > plant

  • 5 das Glück

    - {auspiciousness} sự có điềm tốt, sự có điềm lành, sự thuận lợi, sự thịnh vượng - {blessing} phúc lành, kinh, hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn - {felicity} hạnh phúc lớn, điều mang lại hạnh phúc, sự diễn đạt thích hợp, sự ăn nói đúng nơi, đúng lúc, câu nói khéo chọn, thành ngữ dùng đắt, thành ngữ dùng đúng lúc - {fluke} sán lá, sán gan, khoai tây bầu dục, cá bơn, đầu càng mỏ neo, đầu đinh ba, thuỳ đuôi cá voi, đuôi cá voi - {fortune} vận may, thần vận mệnh, thần tài, vận, vận mệnh, sự giàu có, của cải, cơ đồ - {happiness} sự sung sướng, thành ngữ khéo chọn, từ dùng rất đắt - {luck} sự may rủi, vận đỏ - {luckiness} - {sunshine} ánh sáng mặt trời, ánh nắng, sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng, nắng = zum Glück {fortunately; luckily}+ = Glück haben {to be fortunate; to be in luck; to be lucky; to prosper; to strike oil; to strike rich; to thrive (throve,thriven)+ = Viel Glück! {Good luck!}+ = auf gut Glück {at a venture; at random}+ = Auf gut Glück. {Hit or miss.}+ = das ist ein Glück! {that is a blessing!}+ = von Glück sagen {to bless one's stars}+ = kein Glück haben {to be out of luck}+ = immer Glück haben {to fall on one's feet}+ = das Glück wendet sich {the tide turns}+ = doch noch ein Glück {a blessing in disguise}+ = wenn wir Glück haben {with good luck}+ = sein Glück versuchen {to try one's fortune; to try one's luck}+ = ein Glück, daß man ihn loswird {he is a good riddance}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Glück

  • 6 übersehen

    - {to foresee (foresaw,foreseen) nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước - {to ignore} lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến, bác bỏ - {to miss} trượt, hỏng, trệch, không trúng, lỡ, nhỡ, bỏ lỡ, bỏ phí, bỏ sót, bỏ quên, không thấy, không trông thấy, thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ, không nghe, không hiểu, không nắm được, suýt, chệch - không trúng đích, thất bại - {to neglect} sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững - {to overlook} trông nom, giám sát, nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống, không nhận thấy, không chú ý tới, bỏ qua, tha thứ, coi nhẹ - {to survey} quan sát, nhìn chung, nghiên cứu, lập bản đồ, vẽ bản đồ = übersehen (übersah,übersehen) {to leave out}+ = etwas übersehen {to turn a blind eye}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > übersehen

  • 7 Du fehlst mir

    - {I miss you} = warum fragst Du? {what makes you asking this?}+ = wo willst Du hin? {where are you bound for?}+ = Du hast gut reden. {You can talk.}+ = Du hast gewackelt! {tilt!}+ = was hältst Du davon? {how do you feel about this?}+ = Du siehst zerzaust aus. {You look dishevelled.}+ = Du traust dich ja nicht! {I dare you!}+ = Du verstehst mich falsch. {You've got me wrong.}+ = Du kannst mir nichts vormachen. {You can't fool me.}+ = Du bist wohl nicht recht gescheit. {You must be out of your mind.}+ = nach dem zu urteilen, was Du sagst {judging from what you say}+ = Du hättest es besser wissen müssen. {You ought to have known better.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Du fehlst mir

  • 8 fire

    /'faie/ * danh từ - lửa, ánh lửa =fire burns+ lửa cháy =to strike fire+ đánh lửa =there is no smoke without fire+ không có lửa sao có khói - sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà =on fire+ đang cháy =to set fire to something; to set something on fire+ đốt cháy cái gì =to catch (take) fire+ bắt lửa, cháy =fire!+ cháy nhà! - ánh sáng =St Elmo's fire+ hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão) - sự bắn hoả lực =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =running fire+ loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm =under enemy fire+ dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch =between two fire+ bị bắn từ hai phía lại =line of fire+ đường đạn (sắp bắn) - lò sưởi =an electrice fire+ lò sưởi điện - sự tra tấn bằng lửa - sự sốt, cơn sốt - ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát =the fire of patriotism+ ngọn lửa yêu nước - sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt !to be put to fire and sword - ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng !burnt child dreads the fire - chim phải tên sợ làn cây cong !the fat is in the fire - (xem) flat !to go through fire and water - đương đầu với nguy hiểm !to hang fire - (xem) hang !to miss fire - (như) to hang fire - thất bại (trong việc gì) !out of the frying-pan into the fire - tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa !to play with fire - chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to pour oil on fire !to add fuel to the fire - lửa cháy đổ thêm dầu !to set the Thames on fire - làm những việc kinh thiên động địa !to set the world on fire - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh * ngoại động từ - đốt cháy, đốt (lò...) - làm nổ, bắn (súng...) =to fire a mine+ giật mìn =to fire a rocket+ phóng rôcket - làm đỏ - nung =to fire bricks+ nung gạch - sấy (chè, thuốc lá...) - đốt, khử trùng (bằng chất hoá học) - thải, đuổi, sa thải - (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng) - (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi * nội động từ - bắt lửa, cháy, bốc cháy - nóng lên - rực đỏ - nổ (súng); nổ súng, bắn - chạy (máy) =the engine fires evenly+ máy chạy đều !to fire away - bắt đầu tiến hành - nổ (súng) !to fire broadside - bắn tất cả các súng một bên mạn tàu !to fire off - bắn - (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra =to fire off a remark+ bất chợt phát ra một câu nhận xét =to fire off a postcard+ gửi cấp tốc một bưu thiếp !to fire up - nổi giận đùng đùng !to fire salute - bắn súng chào

    English-Vietnamese dictionary > fire

  • 9 stay

    /stei/ * danh từ - (hàng hải) dây néo (cột buồm...) !in stays - đang trở buồm !to miss stays - không lợi dụng được chiều gió * ngoại động từ - (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây - lái theo hướng gió * danh từ - sự trở lại, sự lưu lại =to make a long stay in Hanoi+ lưu lại lâu ở Hà nội - sự đình lại, sự hoãn lại =stay of execution+ sự hoãn thi hành (một bản án) - sự ngăn cản, sự trở ngại =a stay upon his activity+ một trở ngại cho hoạt động của anh ta - sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai - chỗ nương tựa, cái chống đỡ =to be the stay of someone's old age+ là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già - (số nhiều) (như) corset * ngoại động từ - chặn, ngăn chặn =to stay the hands of imperialism+ chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc - đình lại, hoãn lại - chống đỡ * nội động từ - ở lại, lưu lại =to stay at home+ ở nhà =to stay to dinner+ ở lại ăn cơm - ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại =get him to stay a minute+ bảo anh ta dừng lại một tí - chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...) !to stay away - không đến, văng mặt !to stay in - không ra ngoài !to stay on - lưu lại thêm một thời gian nữa !to stay out - ở ngoài, không về nhà - ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...) !to stay up late - thức khuya !to stay one's stomach - (xem) stomach !this has come to stay - cái này có thể coi là vĩnh viễn

    English-Vietnamese dictionary > stay

  • 10 tip

    /tip/ * danh từ - đầu, mút, đỉnh, chóp =the tips of the fingers+ đầu ngón tay - đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...) - bút để thếp vàng !to have it on the tip of one's tongue - sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra * ngoại động từ - bịt đầu =to tip with silver+ bịt bạc * danh từ - tiền quà, tiền diêm thuốc - lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa) - mẹo, mánh lới, mánh khoé !to miss one's tip - thất bại, hỏng việc - (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi * ngoại động từ - cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc - mách nước (đánh cá ngựa) - (thông tục) đưa cho, trao =tip me a cigarette+ vứt cho tôi điếu thuốc lá nào !to tip someone the wink - (xem) wink * danh từ - cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ * ngoại động từ - đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ =to tip the ball+ gảy nhẹ quả bóng * danh từ - nơi đổ rác, thùng rác * động từ - lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót =to tip water into the sink+ đổ nước vào chậu !to tip out - đổ ra !to tip over - lật ngược !to tip up - lật úp

    English-Vietnamese dictionary > tip

См. также в других словарях:

  • miss out on — miss out (on (something)) to fail to use or enjoy an opportunity. Other people my age are married and have families, and I am beginning to feel I am missing out. We missed out on a chance to get a cheaper mortgage …   New idioms dictionary

  • miss out — (on (something)) to fail to use or enjoy an opportunity. Other people my age are married and have families, and I am beginning to feel I am missing out. We missed out on a chance to get a cheaper mortgage …   New idioms dictionary

  • miss out — phrasal verb Word forms miss out : present tense I/you/we/they miss out he/she/it misses out present participle missing out past tense missed out past participle missed out 1) [intransitive] to lose an opportunity to do or have something We will… …   English dictionary

  • miss out — 1) PHRASAL VERB If you miss out on something that would be enjoyable or useful to you, you are not involved in it or do not take part in it. [V P on n] We re missing out on a tremendous opportunity... [V P] Well, I m glad you could make it. I… …   English dictionary

  • miss out — v. (D; intr.) to miss out on (to miss out on a profitable deal) * * * [ mɪs aʊt] (D; intr.) to miss out on (to miss out on a profitable deal) …   Combinatory dictionary

  • ˌmiss ˈout — phrasal verb to lose an opportunity to do or have something We will be repeating the questions later, so you won t miss out.[/ex] Come with us or you ll miss out on all the fun.[/ex] …   Dictionary for writing and speaking English

  • miss out on — not be there, be unable to attend    If I have a job, I ll miss out on the soccer games after school …   English idioms

  • miss out (on something) — ˌmiss ˈout (on sth) derived to fail to benefit from sth useful or enjoyable by not taking part in it • Of course I m coming I don t want to miss out on all the fun! Main entry: ↑missderived …   Useful english dictionary

  • miss out on something — miss out (on (something)) to fail to use or enjoy an opportunity. Other people my age are married and have families, and I am beginning to feel I am missing out. We missed out on a chance to get a cheaper mortgage …   New idioms dictionary

  • miss out on —  Miss …   A concise dictionary of English slang

  • miss out — {v.}, {informal} To fail; lose or not take a good chance; miss something good. * /Jim s mother told him he missed out on a chance to go fishing with his father because he came home late./ * /You missed out by not coming with us; we had a great… …   Dictionary of American idioms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»