Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

message

  • 1 message

    /'mesidʤ/ * danh từ - thư tín, điện, thông báo, thông điệp =a wireless message+ bức điện =a message of greeting+ điện mừng - việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm =to send someone on a message+ bảo ai đi làm việc gì - lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...) * ngoại động từ - báo bằng thư - đưa tin, đánh điện

    English-Vietnamese dictionary > message

  • 2 message

    n. Zaj lus tshaj moo

    English-Hmong dictionary > message

  • 3 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 4 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 5 render

    /'rendə/ * ngoại động từ - trả, trả lại, hoàn lại =to render thanks to+ trả ơn - dâng, nộp, trao =to render [up] a city to the enemy+ nộp một thành phố cho quân địch =to render a message+ trao một bức thông điệp - đưa ra, nêu ra =he can render no reason for it+ nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó =to render an account of+ đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...) - làm, làm cho =to render a service+ giúp đỡ =to be rendered speechless with rage+ giận điên lên (làm cho) không nói được nữa - biểu hiện, diễn tả =the writer's thought is well rendered in his works+ tư tưởng của nhà văn biểu hiện rất rõ ràng trong những tác phẩm của ông - diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc) - dịch =this sentence can't be rendered into English+ câu này không thể dịch được sang tiếng Anh - thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down) - trát vữa (tường...)

    English-Vietnamese dictionary > render

  • 6 wireless

    /'wai lis/ * tính từ - không dây, rađiô =wireless set+ máy thu thanh, rađiô, đài * danh từ - rađiô =to send a message by wireless+ gửi một bức điện bằng rađiô =to give a talk on the wireless+ nói chuyện trên đài rađiô * động từ - đánh điện bằng rađiô =to wireless a meassage+ đánh một bức điện bằng rađiô

    English-Vietnamese dictionary > wireless

См. также в других словарях:

  • message — [ mesaʒ ] n. m. • fin XIe; « envoyé » jusqu au XVe; de l a. fr. mes, lat. missus, p. p. de mittere « envoyer » 1 ♦ Charge de dire, de transmettre qqch. ⇒ ambassade, commission. S acquitter d un message. Ambassadeur chargé d un message. « un… …   Encyclopédie Universelle

  • message — Ⅰ. message UK US /ˈmesɪdʒ/ noun [C] ► COMMUNICATIONS a short piece of information that you give or send to a person when you cannot speak to them directly: message from sb for sb »There was a message for you from the catering company. message… …   Financial and business terms

  • Message-ID — is a unique identifier for a digital message, most commonly a globally unique identifier used in email and Usenet newsgroups.[1] Message IDs are required to have the same format as an email address[2] (though Microsoft Outlook is known to… …   Wikipedia

  • MESSAGE — Album par Aya Ueto Sortie 3 mars 2004 Durée 59:47 Genre …   Wikipédia en Français

  • message — ► NOUN 1) a verbal or written communication. 2) a significant point or central theme. ► VERB ▪ send a message to, especially by email. ● get the message Cf. ↑get the message ● on …   English terms dictionary

  • Message 01 — Studio album by Minori Chihara Released …   Wikipedia

  • message — MESSAGE. s. m. Charge, commission de dire quelque chose. Vous vous estes chargé d un mauvais, d un fascheux message. voulez vous mander quelque chose? je feray vostre message. je feray mon message moy mesme. c est luy qui portoit les messages. il …   Dictionnaire de l'Académie française

  • message — [mes′ij] n. [OFr < ML missaticum < pp. of L mittere, to send: see MISSION] 1. a communication passed or sent by speech, in writing, by signals, etc. 2. a formal, official communication [the President s message to Congress] 3. a) an inspired …   English World dictionary

  • Message — Mes sage (?; 48), n. [F., fr. LL. missaticum, fr. L. mittere, missum, to send. See {Mission}, and cf. {Messenger}.] 1. Any notice, word, or communication, written or verbal, sent from one person to another. [1913 Webster] Ehud said, I have a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Message — (engl. „Mitteilung“, „Nachricht“) steht für: Nachricht, eine Mitteilung von einem Sender an einen Empfänger Subtext, eine verborgene zusätzliche Bedeutungsebene von Literatur und Filmen Message (Band), eine deutsche Rockband message steht für:… …   Deutsch Wikipedia

  • Message — Mes sage, n. [OE., fr. OF. message, fr. LL. missaticus. See 1st {Message}.] A messenger. [Obs.] Chaucer. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»