Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

merchant

  • 1 merchant

    /'mə:tʃənt/ * danh từ - nhà buôn, lái buôn * tính từ - buôn, buôn bán =merchant service+ hãng tàu buôn =a merchant prince+ nhà buôn giàu, phú thương

    English-Vietnamese dictionary > merchant

  • 2 corn-merchant

    /'kɔ:n,di:lə/ Cách viết khác: (corn-merchant)/'kɔ:n,mə:tʃənt/ -merchant) /'kɔ:n,mə:tʃənt/ * danh từ - người bán ngũ cốc; người bán buôn ngũ cốc

    English-Vietnamese dictionary > corn-merchant

  • 3 feather merchant

    /'feðə'mə:tʃənt/ * danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) - kẻ lẫn tránh trách nhiệm, kẻ lẩn tránh công việc năng nhọc; kẻ trây lười

    English-Vietnamese dictionary > feather merchant

  • 4 speed-merchant

    /'spi:d,mə:tʃənt/ * danh từ - người thích lái ô tô thật nhanh

    English-Vietnamese dictionary > speed-merchant

  • 5 corn-dealer

    /'kɔ:n,di:lə/ Cách viết khác: (corn-merchant)/'kɔ:n,mə:tʃənt/ -merchant) /'kɔ:n,mə:tʃənt/ * danh từ - người bán ngũ cốc; người bán buôn ngũ cốc

    English-Vietnamese dictionary > corn-dealer

  • 6 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 7 law

    /lɔ:/ * danh từ - phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ =to submit to a law+ tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ =the laws of gravity+ những định luật về trọng lực =the laws of football+ luật bóng đá =the laws of painting+ quy tắc hội hoạ =economic laws+ quy luật kinh tế =the law of supply and demand+ luật cung cầu - pháp luật, luật =everybody is equal before the law+ tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật =to settle a matter without going to law+ hoà giải một công việc không cần đến pháp luật =to put the law into force; to carry out the law+ phạm luật =to keep the law; to keep within the law+ tuân giữ pháp luật =commercial law; law merchant+ luật thương mại =maritime law+ luật hàng hải =international law; the law of nations+ luật quốc tế - luật học; nghề luật sư =to read (study) law+ học luật =law student+ học sinh đại học luật !Doctor of Laws - tiến sĩ luật khoa =to fellow the law; to practise the law; to go in for the law+ làm nghề luật sư - toà án, việc kiện cáo =court of law+ toà án =to be at law with somebody+ kiện ai =to go law+ ra toà án, nhờ đến pháp luật =to go to law with someone; to have the law of someone+ kiện ai, đưa ai ra toà - giới luật gia - (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...) !law and order - anh ninh trật tự !to be a law into oneself - làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ !to give [the] law to somebody - bắt ai phải làm theo ý mình !to lay down the law - nói giọng oai quyền, ra oai !necessity (need) knows no law - tuỳ cơ ứng biến

    English-Vietnamese dictionary > law

  • 8 marine

    /mə'ri:n/ * tính từ - (thuộc) biển =marine plant+ cây ở biển =marine bird+ chim biển - (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển =marine bureau+ cục hàng hải - (thuộc) hải quân * danh từ - đội tàu buôn, đội thuyền buôn ((cũng) the merchant marine) - hải quân =the ministry of marine+ bộ hải quân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ đánh bộ - tranh vẽ cảnh biển !tell it to the marines - đem nói cái đó cho ma nó nghe

    English-Vietnamese dictionary > marine

См. также в других словарях:

  • merchant — mer‧chant [ˈmɜːtʆnt ǁ ˈmɜːr ] noun [countable] COMMERCE 1. a person or organization that buys and sells goods or a particular type of goods: • US tobacco merchants are depending more and more on international sales. • wine merchants and… …   Financial and business terms

  • Merchant — ist der Familienname folgender Personen: Hoshang Merchant (* 1947), indischer Autor und Dichter Ismail Merchant (1936–2005), indisch britischer Filmproduzent Ival Arthur Merchant (1898–1985), Veterinär Pathologe und Bakteriologe Livingston T.… …   Deutsch Wikipedia

  • Merchant — Mer chant, a. Of, pertaining to, or employed in, trade or merchandise; as, the merchant service. [1913 Webster] {Merchant bar}, {Merchant iron} or {Merchant steel}, certain common sizes of wrought iron and steel bars. {Merchant service or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • merchant — mer·chant / mər chənt/ n: a person who trades in goods esp. of a certain kind and possesses expertise in the area of the goods and the practices of trading in them or who employs others with such expertise a warranty that the goods shall be… …   Law dictionary

  • Merchant — Mer chant, v. i. To be a merchant; to trade. [Obs.] [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • merchant — ► NOUN 1) a wholesale trader. 2) N. Amer. & Scottish a retail trader. 3) informal, chiefly derogatory a person fond of a particular activity: a speed merchant. ► ADJECTIVE ▪ (of ships, sailors, or shipping activity) involved with commerce. ORIGIN …   English terms dictionary

  • merchant — [mʉr′chənt] n. [ME marchant < OFr marchant < VL * mercatans, prp. of * mercatare, for L mercari, to trade, buy < merx, wares: see MARKET] 1. a person whose business is buying and selling goods for profit; trader, esp. one in the… …   English World dictionary

  • Merchant — Mer chant, n. [OE. marchant, OF. marcheant, F. marchand, fr. LL. mercatans, antis, p. pr. of mercatare to negotiate, L. mercari to traffic, fr. merx, mercis, wares. See {Market}, {Merit}, and cf. {Commerce}.] 1. One who traffics on a large scale …   The Collaborative International Dictionary of English

  • merchant — [n] person who sells goods broker, businessperson, consigner, dealer, exporter, handler, jobber, marketer, operator, retailer, salesperson, seller, sender, shipper, shopkeeper, storekeeper, trader, tradesperson, trafficker, tycoon, vendor,… …   New thesaurus

  • Merchant — For other uses, see Merchant (disambiguation). Merchants from Holland and the Middle East trading. A merchant is a businessperson who trades in commodities that were produced by others, in order to earn a profit. Merchants can be one of two types …   Wikipedia

  • merchant — n. 1 a wholesale trader, esp. with foreign countries. 2 esp. US & Sc. a retail trader. 3 colloq. usu. derog. a person showing a partiality for a specified activity or practice (speed merchant). Phrases and idioms: merchant bank esp. Brit. a bank… …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»