Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

lips

  • 1 lips

    n. Ntau daim di ncauj

    English-Hmong dictionary > lips

  • 2 die Schamlippen

    - {lips of the vulva}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schamlippen

  • 3 lipsalve

    /'lipsɑ:v/ * danh từ - sáp môi - (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời nịnh hót

    English-Vietnamese dictionary > lipsalve

  • 4 lip

    /lip/ * danh từ - môi =upper lip+ môi trên =lower lip+ môi dưới =to curl one's lips+ cong môi =to liock (smack) one's lips+ liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn =to make a lip+ bĩu môi - miệng vết thương, miệng vết lở - miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...) - cánh môi hình môi - (âm nhạc) cách đặt môi - (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược =to have had enough of someone's lip+ không thể chịu được sự láo xược của ai !stiff upper lip - sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường =to carry (keep) a stiff upper lip+ không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường !to hang one's lip - buồn thiu, sầu não !to hang on somebody's lips - (xem) hang !not tom open one's lips - không hé răng !word escapes one's lips - nói lỡ lời * ngoại động từ - hôn, mặt môi vào - vỗ bờ (nước, sóng) - thì thầm * nội động từ - vỗ bập bềnh (nước, sóng)

    English-Vietnamese dictionary > lip

  • 5 Lippen-

    - {labial} môi môi = mit den Lippen {lipdeep}+ = sich auf die Lippen beißen {to bite one's lips}+ = mit dicken, verschwollenen Lippen {blubber-lipped}+ = er konnte kein Wort über die Lippen bringen {he was not able to say a word}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Lippen-

  • 6 der Mund

    - {clapper} quả lắc, lưỡi, cái lách cách để đuổi chim, người vỗ tay thuê - {gob} thuỷ thủ, cục đờm, mồm - {mouth} miệng, mõm, miệng ăn, cửa, sự nhăn mặt, sự nhăn nhó - {mug} ca, chén vại, chén, mặt, ảnh căn cước, thằng ngốc, thằng khờ, anh chàng cả tin, học sinh chăm học, học sinh học gạo = Mund halten! {mum's the word!}+ = halt den Mund! {hold your tongue!; shut up!}+ = den Mund halten {to hold one's jaw; to hold one's tongue; to shut up}+ = ein großer Mund {a wide mouth}+ = den Mund spitzen {to purse up one's lips}+ = von Mund zu Mund {from lip to lip}+ = den Mund stopfen {to muzzle}+ = in den Mund nehmen {to mouth}+ = den Mund vollnehmen {to mouth; to talk big}+ = den Mund wäßrig machen {to make one's mouth water}+ = sich den Mund ausspülen {to rinse one's mouth}+ = sich den Mund verbrennen {to get into hot water}+ = Morgenstund hat Gold im Mund {the early bird catches the worm}+ = einem den Mund wäßrig machen {to bring the water to one's mouth}+ = jemandem über den Mund fahren {to cut someone short}+ = von der Hand in den Mund leben {to live from hand to mouth}+ = kein Blatt vor den Mund nehmen {not to mince matters; to talk turkey}+ = nicht auf den Mund gefallen sein {to have a ready tongue}+ = sie nahm kein Blatt vor den Mund {she did not mince her words}+ = er nimmt kein Blatt vor den Mund {he doesn't mince his words}+ = Er nimmt kein Blatt vor den Mund. {He doesn't mince matters.}+ = sie leben von der Hand in den Mund {they live from hand to mouth}+ = Ich nehme kein Blatt vor den Mund. {I'm not going to mince matters.}+ = Wollen Sie gefälligst den Mund halten! {Will you kindly shut up!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mund

  • 7 das Wort

    - {faith} sự tin tưởng, sự tin cậy, niềm tin, vật làm tin, vật bảo đảm, lời hứa, lời cam kết, sự trung thành, lòng trung thành, lòng trung thực - {word} từ, lời nói, lời, lời báo tin, tin tức, lời nhắn, lệnh, khẩu hiệu, sự cãi nhau, lời qua tiếng lại = Wort- {verbal}+ = das Wort führen {to be spokesman; to do all the talking; to rule the roost}+ = das letzte Wort {say-so}+ = auf mein Wort {upon my word}+ = Wort für Wort {word for word}+ = mit einem Wort {in a nutshell; in a word; in one word; in sum}+ = das Wort ergreifen {to begin to speak; to floor; to rise to speak; to take the floor}+ = sein Wort geben {to give one's word}+ = das geflügelte Wort {dictum; familiar quotation; saw; tag}+ = das einsilbige Wort (Grammatik) {monosyllable}+ = beim Wort nehmen {to take up}+ = sein Wort halten {to be as good as one's word; to keep one's word}+ = das lautmalende Wort {imitative word}+ = das zweisilbige Wort {dissylable; disylable}+ = sein Wort brechen {to break one's word; to depart from one's word}+ = das letzte Wort haben {to have the final say}+ = das große Wort führen {to talk big}+ = das irritierende Wort (Linguistik) {false friend}+ = ich bitte ums Wort {may I have the floor}+ = er hielt sein Wort {he kept his word}+ = um das Wort bitten {to ask leave to speak}+ = seinem Wort getreu {true to one's word}+ = das sinnverwandte Wort (Linguistik) {synonym}+ = Er brach sein Wort. {He departed from his word.}+ = das gleichlautende Wort {homonym}+ = ein Mann - ein Wort! {a bargain is a bargain}+ = das fachsprachliche Wort {technical term}+ = das wurzelverwandte Wort {conjugate}+ = zu seinem Wort stehen {to stand by one's word}+ = das zusammengesetzte Wort {compound}+ = ich weiß kein Wort davon {I don't know a thing about it}+ = jemanden ins Wort fallen {to cut someone short; to interrupt someone; to snap someone up}+ = ein Wort klein schreiben {to write a word with a small letter}+ = was bedeutet dieses Wort? {what does this word mean?}+ = Er führte das große Wort. {He did all the talking.}+ = ich glaube kein Wort davon {I don't believe a word of it}+ = jemandem das Wort erteilen {to allow someone to speak}+ = schreiben sie das Wort aus {write the word out in full}+ = ein gutes Wort einlegen für {to speak for}+ = wie spricht man das Wort aus? {how do you pronounce the word?}+ = sie ließ ihn nicht zu Wort kommen {she didn't let him get a word in edgewise}+ = ein nicht mehr gebräuchliches Wort {an obsolete word}+ = ein gutes Wort für jemanden einlegen {to put in a good word for someone}+ = über meine Lippen wird kein Wort kommen {not a word shall escape my lips}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Wort

  • 8 apocalypse

    /ə'pɔkəlips/ * danh từ - (tôn giáo) sự khải huyền - sách khải huyền

    English-Vietnamese dictionary > apocalypse

  • 9 bite

    /bait/ * danh từ - sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn - sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...) - miếng (thức ăn); thức ăn =a bite of food+ một miếng ăn =without bite and sup+ không cơm nước gì cả - sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương - sự cắn câu (cá...) - sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...) - vị cay tê (gừng, hạt tiêu...) - (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói) - cỏ cho vật nuôi * (bất qui tắc) động từ bit; bitten /bittn/, bit - cắn, ngoạm =to bite one's nails+ cắn móng tay - châm đốt; đâm vào (gươm...) =to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá - làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn) =the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả =strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại =peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi - cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) - bám chắt, ăn sâu, bắt vào =the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được =the anchor does not bite+ neo không bám chắc =the brake will not bite+ phanh không ăn - (nghĩa bóng) lừa bịp !to bite off - cắn, cắn đứt ra !to be bitten with - say mê, ham mê (cái gì) !to bite the dust (ground, sand) - ngã xuống và chết !to bite one's lips - mím môi (để nén giận...) !to bite off more than one can chew - cố làm việc gì quá sức mình !once bitten twice shy - (xem) once

    English-Vietnamese dictionary > bite

  • 10 cherry

    /'tʃeri/ * tính từ - đỏ màu anh đào =cherry lips+ môi màu đỏ anh đào

    English-Vietnamese dictionary > cherry

  • 11 clench

    /klentʃ/ * danh từ - sự đóng gập đầu (đinh) lại - sự ghì chặt, sự siết chặt - lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép - (hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo * ngoại động từ - nghiền, siết, mím, nắm chặt =to clench one's teeth+ nghiến răng =to clench one's lips+ mím môi =to clench one's fist+ nắm chặt tay lại - (hàng hải) buộc chặt (dây thừng) - giải quyết, thanh toán =to clench a matter+ giải quyết một vấn đề - xác nhận; làm cho không bác lại được (lý lẽ, luận điểm) * nội động từ - bị đóng gập đầu lại (đinh) - nghiến (răng), siết chặt, nắm chặt (tay) - ôm chặt, ghì chặt

    English-Vietnamese dictionary > clench

  • 12 coral

    /'kɔrəl/ * danh từ - san hô - đồ chơi bằng san hô (của trẻ con) - bọc trứng tôm hùm !true coral needs no painter's brush - (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương * tính từ - đỏ như san hô =coral lips+ môi đỏ như san hô - (thuộc) san hô =coral island+ đảo san hô

    English-Vietnamese dictionary > coral

  • 13 dawn

    /dɔ:n/ * danh từ - bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ =from dawn till dark+ từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời - (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...) =at the dawn of love+ ở buổi ban đầu của tình yêu =the dawn of civilization+ buổi đầu của thời đại văn minh =the dawn of brighter days+ tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn * nội động từ - bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở =the morning was just dawning+ trời vừa tảng sáng =a smile dawning on her lips+ nụ cười hé mở trên môi cô ta - bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí =it has just dawned on (upon) me+ tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi - trở nên rõ ràng =the truth at last dawned upon him+ cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta

    English-Vietnamese dictionary > dawn

  • 14 ellipse

    /i'lips/ * danh từ - (toán học) Elip - (như) ellipsis

    English-Vietnamese dictionary > ellipse

  • 15 ellipsoid

    /i'lipsɔid/ * danh từ - (toán học) Elipxoit

    English-Vietnamese dictionary > ellipsoid

  • 16 escape

    /is'keip/ * danh từ - sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát - sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế - (kỹ thuật) sự thoát (hơi...) - cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...) !to have a narrow (hairbreadth) escape - suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được * ngoại động từ - trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi =to escape death+ thoát chết =to escape punishment+ thoát khỏi sự trừng phạt - vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...) =a scream escaped his lips+ một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên * nội động từ - trốn thoát, thoát - thoát ra (hơi...) !his name had escaped me - tôi quên bẵng tên anh ta

    English-Vietnamese dictionary > escape

  • 17 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 18 hang

    /hæɳ/ * danh từ, chỉ số ít - sự cúi xuống, sự gục xuống - dốc, mặt dốc - cách treo (một vật gì) - ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói =to get the hang of something+ hiểu rõ cái gì !not to care a hang - (thông tục) bất chấp, cóc cần * ngoại động từ hung - treo, mắc =to hang a picture+ treo bức tranh - treo cổ (người) =to hang oneself+ treo cổ tự tử =hang him!+ thằng chết tiệt! =hang it!+ đồ chết tiệt! - dán (giấy lên tường) - gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) * nội động từ - treo, bị treo, bị mắc =the picture hangs up against the wall+ bức tranh (bị) treo trên tường =to hang by a thread+ treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) - (hanged) bị treo cổ =he will hang for it+ nó sẽ bị treo cổ vì tội đó - cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng =a cloud of smoke hangs over the town+ đám khói lơ lửng trên thành phố =curtain hangs loose+ màn rủ lòng thòng =hair hangs down one's back+ tóc xoã xuống lưng - nghiêng =the mast hangs aft+ cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu !to hang about - đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà - quanh quẩn, quanh quất - sắp đến, đến gần =there's a storm hanging about+ trời sắp có bão !to hang back - do dự, lưỡng lự - có ý muốn lùi lại, chùn lại !to hang behind - tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau !to hang down - rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng - nghiêng, cúi =to hang down one's head+ cúi đầu !to hang off - do dự, lưỡng lự - lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn !to hang on (upon) - dựa vào, tuỳ vào - bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hang on someone's arm+ bám chặt lấy cánh tay ai =to hang upon the left flank of the enemy+ bám chặt lấy cánh trái của địch - (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) !to hang out - trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) - thõng xuống, lòng thòng - (từ lóng) ở - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) !to hang together - đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau - có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) !to hang up - treo lên - (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) !to hang fire - nổ chậm (súng) !to hang heavy - trôi đi chậm chạp (thời gian) !to hang on (upon) somebody's lips (words) - lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai !to hang on the line - treo (tranh...) ngang tầm mắt

    English-Vietnamese dictionary > hang

  • 19 hover

    /'hɔvə/ * danh từ - sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng - sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất - sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng * nội động từ - (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) - (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng =danger hovered over them+ mối nguy hiểm đe doạ họ =a smile hovers about (over) her lips+ một nụ cười thoáng trên môi cô ta - (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) =to hover on the verge of dealth+ gần đến cõi chết - do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng =to hover between two courses of action+ do dự giữa hai đường lối hành động =to hover between life and death+ ở trong tình trạng nửa sống nửa chết * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - ấp ủ =hen hovers her chicks+ gà mái ấp ủ gà con

    English-Vietnamese dictionary > hover

  • 20 hung

    /hæɳ/ * danh từ, chỉ số ít - sự cúi xuống, sự gục xuống - dốc, mặt dốc - cách treo (một vật gì) - ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói =to get the hang of something+ hiểu rõ cái gì !not to care a hang - (thông tục) bất chấp, cóc cần * ngoại động từ hung - treo, mắc =to hang a picture+ treo bức tranh - treo cổ (người) =to hang oneself+ treo cổ tự tử =hang him!+ thằng chết tiệt! =hang it!+ đồ chết tiệt! - dán (giấy lên tường) - gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) * nội động từ - treo, bị treo, bị mắc =the picture hangs up against the wall+ bức tranh (bị) treo trên tường =to hang by a thread+ treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) - (hanged) bị treo cổ =he will hang for it+ nó sẽ bị treo cổ vì tội đó - cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng =a cloud of smoke hangs over the town+ đám khói lơ lửng trên thành phố =curtain hangs loose+ màn rủ lòng thòng =hair hangs down one's back+ tóc xoã xuống lưng - nghiêng =the mast hangs aft+ cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu !to hang about - đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà - quanh quẩn, quanh quất - sắp đến, đến gần =there's a storm hanging about+ trời sắp có bão !to hang back - do dự, lưỡng lự - có ý muốn lùi lại, chùn lại !to hang behind - tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau !to hang down - rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng - nghiêng, cúi =to hang down one's head+ cúi đầu !to hang off - do dự, lưỡng lự - lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn !to hang on (upon) - dựa vào, tuỳ vào - bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hang on someone's arm+ bám chặt lấy cánh tay ai =to hang upon the left flank of the enemy+ bám chặt lấy cánh trái của địch - (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) !to hang out - trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) - thõng xuống, lòng thòng - (từ lóng) ở - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) !to hang together - đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau - có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) !to hang up - treo lên - (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) !to hang fire - nổ chậm (súng) !to hang heavy - trôi đi chậm chạp (thời gian) !to hang on (upon) somebody's lips (words) - lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai !to hang on the line - treo (tranh...) ngang tầm mắt

    English-Vietnamese dictionary > hung

См. также в других словарях:

  • Lips — bezeichnet: Lips (Mythologie) (Livos, lat. Afer ventus oder Africus), Gott des Südwestwindes Linux Phone Standards Forum Lips (Computerspiel), ein Karaoke Spiel von Microsoft Laser Induzierte Plasma Spektroskopie früher die Stadt Leipzig Lips ist …   Deutsch Wikipedia

  • LIPS — Single par KAT TUN extrait de l’album Queen of Pirates Kat Tun III Face A LIPS Face B LOVE Sortie 6 février 2008 …   Wikipédia en Français

  • LiPS — ou Linux Phone Standards est un consortium créé par un groupe d opérateurs de téléphonie, de fabricant d appareils et de composants et d éditeurs de logiciels qui se focalisent sur Linux. LiPS rejoint la LiMo Foundation en juin 2008. Liens… …   Wikipédia en Français

  • Lips — Lips, ein nur im gemeinen Leben übliches Wort. 1) Als der verkürzte Nahme des eigenthümlichen männlichen Nahmens Philipp. 2) Als eine spöttliche Benennung einer mit dicken oder hangenden Lippen begabten Person, besonders im Niedersächsischen;… …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • Lips — Lips, 1) Joh. Heinr., geb. 1758 zu Kloten bei Zürich, Maler, Zeichner u. Kupferstecher. Er bildete sich bes. in Rom, ging dann als Professor der Zeichenakademie nach Weimar, kehrte jedoch bald in sein Vaterland zurück u. st. 1817 in Zürich. Von… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Lips — Lips, 1) Johann Heinrich, Maler, Zeichner und Kupferstecher, geb. 29. April 1758 in Kloten bei Zürich, gest. daselbst 5. Mai 1817, bildete sich bei Lavater und 1780 auf der Akademie in Mannheim. Dann ging er nach, Düsseldorf, wo er die Marter des …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Lips — Lips, Joest, Philolog, s. Lipsius, Justus …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Lips [2] — Lips, Joh. Heinr., Maler, Zeichner und Kupferstecher, geb. 29. April 1758 zu Kloten bei Zürich, Schützling Lavaters, 1789 94 Prof. an der Zeichenakademie in Weimar, gest. 5. Mai 1817 zu Zürich. – Sein Sohn Joh. Jak. L., geb. um 1790 zu Zürich,… …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Lips — Lips, Joh. Heinr., Zeichner u. Kupferstecher, geb. bei Zürich 1758, lieferte die Kupferstiche zu Lavaters physiognomischen Fragmenten, bildete sich in Rom weiter aus, war 1788–94 Director der Zeichenakademie zu Weimar, st. 1817 in Zürich. Beinahe …   Herders Conversations-Lexikon

  • LIPS — Graece Αείψανα, in octogona turre Andronici Cyrrhestis, quae hodiequeve Athenis visitur, idem cum Atrico, ventus est, hodie Sudovest, Garbin et Labetche, Belgis Gallisquedictus, vide supra ubi de Africa, alibiqueve passim. P. Mela Libs. a Libya,… …   Hofmann J. Lexicon universale

  • Lips — Surtout néerlandais, le nom est un hypocoristique du prénom Philip (= Philippe), avec s final de filiation …   Noms de famille

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»