Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

it+will+go+hard+with+him

  • 1 hard

    /hɑ:d/ * tính từ - cứng, rắn =hard as steel+ rắn như thép - rắn chắc, cứng cáp =hard muscles+ bắp thịt rắn chắc - cứng (nước) =hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) - thô cứng; gay gắt, khó chịu =hard feature+ những nét thô cứng =hard to the ear+ nghe khó chịu =hard to the eye+ nhìn khó chịu - hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li =a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc =hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt =hard winter+ mùa đông khắc nghiệt =to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai - nặng, nặng nề =a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng =hard of hearing+ nặng tai =a hard drinker+ người nghiện rượu nặng - gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa =a hard problem+ vấn đề hắc búa =hard lines+ số không may; sự khổ cực =to be hard to convince+ khó mà thuyết phục - không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành =hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được - cao, đứng giá (thị trường giá cả) - (ngôn ngữ học) kêu (âm) - bằng đồng, bằng kim loại (tiền) =hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao =hard liquors+ rượu mạnh !hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) !hard as nails - (xem) nail !a hard nut to crack - (xem) nut !a hard row to hoe - (xem) row * phó từ - hết sức cố gắng, tích cực =to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công - chắc, mạnh, nhiều =to hold something hard+ nắm chắc cái gì =to strike hard+ đánh mạnh =to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm =it's raining hard+ trời mưa to - khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc =don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó =to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc - gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ =to die hard+ chết một cách khó khăn =hard won+ thắng một cách chật vật - sát, gần, sát cạnh =hard by+ sát cạnh, gần bên =to follow hard after+ bám sát theo sau !to be hard bit - (xem) bit !to be hard pressed - (xem) press !to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn !to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền !to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) !to be hard up against it !to have it hard - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn !hard upon - gần sát, xấp xỉ =it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi !it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta * danh từ - đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến - (từ lóng) khổ sai =to get two year hard+ bị hai năm khổ sai

    English-Vietnamese dictionary > hard

  • 2 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 3 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 4 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 5 held

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > held

  • 6 hold

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > hold

  • 7 blow

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blow

  • 8 blown

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blown

  • 9 yet

    /jet/ * phó từ - còn, hãy còn, còn nữa =we have ten minutes yet+ chúng ta còn mười phút nữa =I remember him yet+ tôi còn nhớ anh ta =while he was yet asleep+ trong khi anh ta còn đang ngủ =there is much yet to do+ hãy còn nhiều việc phải làm lắm =you mush work yet harder+ anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa =I have a yet more important thing to say+ tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa để nói - bây giờ, lúc này =can't you tell me yet?+ bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa? =we needn't do it just yet+ chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này - tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song =it is strange, yet true+ thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực =I agree with you, but yet I can't consent+ tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được - dù sao, dù thế nào =he will do it yet+ dù thế nào nữa nó cũng sẽ làm điều đó - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vả lại, hơn nữa =much yet remains to be said+ vả lại còn nhiều điều phải nói !as yet - cho đến nay, cho đến bây giờ =he has not known our abilities as yet+ cho đến nay hắn chưa biết khả năng của chúng ta !nor yet - mà cũng không !not yet - chưa, còn chưa =he has not yet finished his task+ nó chưa làm xong bài * liên từ - nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên =he worked hard, yet he failed+ hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt

    English-Vietnamese dictionary > yet

См. также в других словарях:

  • To go hard with — Go Go, v. i. [imp. {Went} (w[e^]nt); p. p. {Gone} (g[o^]n; 115); p. pr. & vb. n. {Going}. Went comes from the AS, wendan. See {Wend}, v. i.] [OE. gan, gon, AS. g[=a]n, akin to D. gaan, G. gehn, gehen, OHG. g[=e]n, g[=a]n, SW. g[*a], Dan. gaae; cf …   The Collaborative International Dictionary of English

  • To go hard with — Go Go, v. i. [imp. {Went} (w[e^]nt); p. p. {Gone} (g[o^]n; 115); p. pr. & vb. n. {Going}. Went comes from the AS, wendan. See {Wend}, v. i.] [OE. gan, gon, AS. g[=a]n, akin to D. gaan, G. gehn, gehen, OHG. g[=e]n, g[=a]n, SW. g[*a], Dan. gaae; cf …   The Collaborative International Dictionary of English

  • With Apologies to Jesse Jackson — South Park episode Randy on Wheel of Fortune trying to solve the final puzzle …   Wikipedia

  • Will Turner — Pirates of the Caribbean character name = William Turner caption = Orlando Bloom as Will Turner in spouse = Elizabeth Turner type = Protagonist, Lead Role gender = Male age = 25 hair color = Dark brown eye color = Dark brown occupation = Former… …   Wikipedia

  • Hard Boiled — For the Frank Miller and Geof Darrow comic book, see Hard Boiled (comic). For the literary genre, see Hardboiled. For the food, see boiled eggs. Infobox Film name = Hard Boiled caption = Dragon Dynasty Region 1 DVD, released in 2007 writer =… …   Wikipedia

  • Will Smith (Home and Away) — Infobox soap character name = Will Smith series = Home and Away portrayer = Zac Drayson first = Episode 2320 13th February 1998 last = cause = creator = books = spinoffs = caption1 = caption2 = caption3 = nickname = alias = gender = Male born =… …   Wikipedia

  • hard — [[t]hɑ͟ː(r)d[/t]] ♦ harder, hardest 1) ADJ GRADED Something that is hard is very firm and stiff to touch and is not easily bent, cut, or broken. He shuffled his feet on the hard wooden floor... Something cold and hard pressed into the back of his …   English dictionary

  • hard — hard1 [ hard ] adjective *** ▸ 1 firm & not easy to break ▸ 2 difficult to do ▸ 3 full of problems ▸ 4 strong & not frightened ▸ 5 unkind/cruel ▸ 6 with much physical force ▸ 7 about water ▸ 8 winter/frost: severe ▸ 9 facts, etc.: can be proved ▸ …   Usage of the words and phrases in modern English

  • hard */*/*/ — I UK [hɑː(r)d] / US [hɑrd] adjective Word forms hard : adjective hard comparative harder superlative hardest 1) stiff, firm, and not easy to bend or break hard wooden benches The plastic was chosen because it is very hard and durable. 2) a)… …   English dictionary

  • Will Schuester — Glee character Matthew Morrison as Will Schuester First appearance Pilot …   Wikipedia

  • Will Calhoun — (born William Calhoun, 22 July 1964, Brooklyn, New York) is an American drummer, who graduated with honors from Berklee College of Music.CareerWill Calhoun, originally comes from the Bronx, New York, but soon moved to Boston, MA to attend Berklee …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»