Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

in+number

  • 1 number

    /'nʌmbə/ * danh từ - số =even number+ số chãn =old number+ số lẻ =broken number+ phân số =a great number of+ nhiều =issued in numbers+ xuất bản từng đoạn, làm nhiều số =singular number+ (ngôn ngữ học) số ít =plural number+ (ngôn ngữ học) số nhiều - đám, bọn, nhóm, toán =he is not of our number+ nó không ở trong bọn chúng tôi - sự đếm số lượng =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số - (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số =to win by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was compelled to yield to numbers+ nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông - (thơ ca) nhịp điệu - (số nhiều) câu thơ - (số nhiều) số học =to be good at numbers+ giỏi về số học !to lose the number of one's mess - (quân sự), (từ lóng) chết !number one - (thông tục) cá nhân, bản thân =to look only after number one+ chỉ chăm chăm chút chút bản thân - (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) !his number goes up - (từ lóng) nó đã chầu trời rồi * ngoại động từ - đếm =to number the stars+ đếm sao - (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào =I number him among my friends+ tôi kể anh ta vào số bạn tôi - đánh số, ghi số =these books are numbered from one to twenty+ những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi - lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) =we numbered twenty in all+ chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người =an army numbering eighty thousand+ một đạo quân lên tới 80 000 người =this village numbers 5,000+ làng này có đủ số dân là 5 000 - thọ (bao nhiêu tuổi) =he numbers four score years+ cụ ấy thọ tám mươi !his years are numberef - anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

    English-Vietnamese dictionary > number

  • 2 number

    v. Sau kob cuj; suav kob cuj
    n. Tus kob cuj

    English-Hmong dictionary > number

  • 3 back number

    /'bæk'nʌmbə/ * danh từ - số (tạp chí...) cũ - (thông tục) người lỗi thời; vật lỗi thời phương pháp lỗi thời

    English-Vietnamese dictionary > back number

  • 4 call-number

    /'kɔ:l,nʌmbə/ * danh từ - số dây nói, số điện thoại

    English-Vietnamese dictionary > call-number

  • 5 mach number

    /'mɑ:k'nʌmbə/ * danh từ - (hàng không) số M (tỷ lệ tốc độ máy bay trên tốc độ âm thanh)

    English-Vietnamese dictionary > mach number

  • 6 opposite number

    /'ɔpəzit'nʌmbə/ * danh từ - người tương ứng; vật tương ứng

    English-Vietnamese dictionary > opposite number

  • 7 whole number

    /'houl'n mb / * danh từ - (toán học) số nguyên

    English-Vietnamese dictionary > whole number

  • 8 abstract

    /'æbstrækt/ * tính từ - trừu tượng - khó hiểu - lý thuyết không thực tế !abstract number - (toán học) số hư * danh từ - bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) - vật trừu tượng =in the abstract+ trừu tượng, lý thuyết * ngoại động từ - trừu tượng hoá - làm đãng trí - rút ra, chiết ra, tách ra =to abstract butter from milk+ tách bơ ra khỏi sữa - lấy trộm, ăn cắp - tóm tắt, trích yếu

    English-Vietnamese dictionary > abstract

  • 9 associate

    /ə'souʃiit/ * tính từ - kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới =associate societies+ hội liên hiệp =associate number+ (toán học) số liên đới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ =associate editor+ phó tổng biên tập * danh từ - bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh - hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...) - vật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác * ngoại động từ - kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết; cho gia nhập, cho cộng tác =to associate someone in one's business+ cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh - liên tưởng (những ý nghĩ) =to associate oneself in+ dự vào, cùng cộng tác vào * nội động từ - kết giao, kết bạn với, giao thiệp với - hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung), liên kết lại =to associate with someone in doing something+ hợp sức với người nào làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > associate

  • 10 atomic

    /ə'tɔmik/ * tính từ - (thuộc) nguyên tử =atomic scientist+ nhà bác học nguyên tử =atomic weight+ trọng lượng nguyên tử =atomic warface+ chiến tranh nguyên tử =atomic bomb+ bom nguyên tử =atomic theory+ thuyết nguyên tử =atomic number+ số nguyên tử

    English-Vietnamese dictionary > atomic

  • 11 connect

    /kə'nekt/ * ngoại động từ - nối, nối lại, chấp nối =to connect one thing to (with) number+ nối vật này với vật khác - liên hệ (trong ý nghĩ) - làm cho có mạch lạc - (thường), dạng bị động kết liên, kết thân, kết giao; có quan hệ với, có họ hàng với =to be connected with a family+ kết thân với một gia đình, thông gia với một gia đình * nội động từ - nối nhau, nối tiếp nhau =the two trains connect at Y+ hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga Y

    English-Vietnamese dictionary > connect

  • 12 content

    /'kɔntent/ * danh từ, (thường) số nhiều - nội dung =the contents of a letter+ nội dung một bức thư - (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...) =the content of a cask+ dung lượng một cái thùng - lượng, phân lượng =the sugar content per acre of beer+ lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải =the ester content of an oil+ (phân) lượng este trong một chất dầu !table of contents - (xem) table * danh từ - sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn =to one's heart's content+ thoả mãn; vừa lòng mãn ý - sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh) - (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận =supposing the number of contents and not contents are strictly equal+ giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau * tính từ - bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn =to be content with something+ vừa lòng cái gì - sẵn lòng, vui lòng =I am content to go of you want mr to+ tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn - thuận (thượng nghị viện Anh) =content+ thuận =not content+ chống * ngoại động từ - làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn =to content oneself with something+ bằng lòng vậy với cái gì =to content oneself with doing something+ bằng lòng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > content

  • 13 decimal

    /'desiməl/ * tính từ - (toán học) thập phân =a decimal number+ số thập phân =a decimal fraction+ phân số thập phân * danh từ - (toán học) phân số thập phân

    English-Vietnamese dictionary > decimal

  • 14 ernie

    /ə:ni/ * danh từ - (viết tắt) của electronic random number indicator equipment - máy xổ số

    English-Vietnamese dictionary > ernie

  • 15 given

    /'givn/ * động tính từ quá khứ của give * tính từ - đề ngày (tài liệu, văn kiện) =given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965+ do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965 - nếu =given good weather I'll go for a walk+ nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi - đã quy định; (toán học) đã cho =at a given time and place+ vào lúc và nơi đã quy định =a given number+ (toán học) số đã cho - có xu hướng, quen thói =given to boasting+ quen thói khoe khoang khoác lác !given in - thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung !given name - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

    English-Vietnamese dictionary > given

  • 16 imaginary

    /i'mædʤinəri/ * tính từ - tưởng tượng, không có thực, ảo =an imaginary disease+ bệnh tưởng tượng - (toán học) ảo =imaginary number+ số ảo

    English-Vietnamese dictionary > imaginary

  • 17 improvement

    /im'pru:vmənt/ * danh từ - sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...) - sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn) =I have noticed a number of improvements in this town+ tôi để ý thấy một số đổi mới ở thành phố này - sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn =this composition is an improvement on (over) your last+ bài luận này của anh khá hơn bài trước =there's a marked improvement in his health+ sức khoẻ anh ta khá hơn rõ rệt - sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)

    English-Vietnamese dictionary > improvement

  • 18 no.

    /'nʌmbə/ * danh từ - (viết tắt) của number

    English-Vietnamese dictionary > no.

  • 19 odd

    /ɔd/ * danh từ - (the odd) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn) * tính từ - lẻ =13 is on odd number+ 13 là con số lẻ - cọc cạch =an odd shoe+ chiếc giày cọc cạch - thừa, dư, trên, có lẻ =thirty years odd+ trên 30 năm, 30 năm có lẻ - vặt, lặt vặt, linh tinh =an odd job+ công việc lặt vặt - kỳ cục, kỳ quặc - rỗi rãi, rảnh rang =odd moments+ lúc rỗi rãi - bỏ trống, để không !the olf man - người có lá phiếu quyết định (trong một ban mà số uỷ viên là số lẻ)

    English-Vietnamese dictionary > odd

  • 20 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

См. также в других словарях:

  • Number Six (The Prisoner) — Number Six is the central fictional character in the 1960s television series The Prisoner, played by Patrick McGoohan. In the AMC remake, the character is played by Jim Caviezel, renamed Six . In several episodes, his attempts to escape his… …   Wikipedia

  • Number Nine Visual Technology — Corporation was a manufacturer of video graphics chips and cards from 1982 to 1999. Number Nine developed the first 128 bit graphics processor (the Imagine 128), as well as the first 256 color and 16.8 million color cards.[1] The name of the… …   Wikipedia

  • Number 96 (TV series) — Number 96 Title card from a 1975 episode of Number 96. Where the cliff hanger resolution that followed this shot at the start of the episode took place in one of the building s flats, the shot of the building would zoom in on that flat as the… …   Wikipedia

  • Number 1 (Goldfrapp song) — Number 1 Single by Goldfrapp from the album Supernature B side …   Wikipedia

  • Number 1 (Tinchy Stryder song) — Number 1 Single by Tinchy Stryder featuring N Dubz from the album Catch 22 Against All Odds B side Stuck on …   Wikipedia

  • Number One — or number one abbreviated #1, No 1 is used in a variety of meanings: Numerical * 1 (number) Music * #1 , an album by Fischerspooner * Konono N°1, a musical group from Kinshasa, Democratic Republic of the Congo * No.1 , an album by BoA * #1 , a… …   Wikipedia

  • Number Ones (Janet Jackson album) — Number Ones / The Best Greatest hits album by Janet Jackson Released November 17, 2009 (see …   Wikipedia

  • Number Two (The Prisoner) — Number Two was the title of the chief administrator[1] of The Village in the 1967 68 British television series The Prisoner. More than 17 different actors appeared as holders of the office during the 17 episode series (some episodes featured more …   Wikipedia

  • Number Six (Battlestar Galactica) — Number Six Battlestar Galactica character Promotional still of Number Six in season four First appearance …   Wikipedia

  • Number 2 (Austin Powers) — Number 2 Austin Powers character First appearance Austin Powers: International Man of Mystery …   Wikipedia

  • Number Ones: Up Close and Personal — World Tour Official poster for the tour Tour by Janet Jackson Associated album Number Ones …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»