Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

ich

  • 81 just

    /dʤʌst/ * tính từ - công bằng =to be just to someone+ công bằng đối với ai - xứng đáng, đích đáng, thích đáng =a just reward+ phần thưởng xứng đáng =a just punishment+ sự trừng phạt đích đáng - chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải =just cause+ chính nghĩa - đúng, đúng đắn, có căn cứ * phó từ - đúng, chính =just at that spot+ đúng ở chỗ đó =just here+ chính tại đây =just three o'clock+ đúng ba giờ =just as you say+ đúng như anh nói =just so+ đúng vậy =that is just it+ đúng như thế đấy - vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp =I just caught the train+ tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa =just in time+ vừa đúng lúc - vừa mới =I have just seen him+ tôi vừa mới trông thấy nó =just now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi - chỉ =take just one+ chỉ được lấy một chiếc thôi =just a moment, please!+ yêu cầu chỉ đợi cho một lát =I'll say just this+ tôi sẽ chỉ nói điều này thôi - (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là =it is just splendid+ thật đúng là lộng lẫy - (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem =just feel it+ thử mà xem =just shut the door, will you?+ phiền ông đóng hộ cửa một tí * danh từ & nội động từ - (như) joust

    English-Vietnamese dictionary > just

  • 82 lounge

    /'laundʤ/ * danh từ - sự đi thơ thẩn, sự lang thang không mục đích - ghế dài, đi văng, ghế tựa - buồng đợi, phòng khách, phòng ngồi chơi (ở khách sạn) * nội động từ - đi thơ thẩn, đi dạo, lang thang không mục đích ((cũng) to lounge about) - ngồi uể oải; nằm ườn * ngoại động từ - ((thường) + away) to lounge away one's time lang thang uổng phí thì giờ

    English-Vietnamese dictionary > lounge

  • 83 matchless

    /'mætʃlis/ * tính từ - vô địch, vô song, không có địch thủ

    English-Vietnamese dictionary > matchless

  • 84 objective

    /ɔb'dʤektiv/ * tính từ - khách quan =objective opinion+ ý kiến khách quan =objective existence+ sự tồn tại khách quan - (thuộc) mục tiêu =objective point+ (quân sự) điểm mục tiêu, điểm tiến quân - (ngôn ngữ học) (thuộc) cách mục tiêu * danh từ - mục tiêu, mục đích - (ngôn ngữ học) cách mục đích

    English-Vietnamese dictionary > objective

  • 85 outflank

    /aut'flæɳk/ * ngoại động từ - đánh vào sườn (quân địch), đánh lấn vào sườn (quân địch) - dàn quân lấn vào sườn (của đội quân khác) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khôn hơn, láu hơn

    English-Vietnamese dictionary > outflank

  • 86 philistine

    /'filistain/ * danh từ - Phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-le-xtin) -(đùa cợt) địch thủ - người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường

    English-Vietnamese dictionary > philistine

  • 87 pierce

    /piəs/ * ngoại động từ - đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...) - khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...) - chọc thủng, xông qua, xuyên qua =to pierce the lines of the enemy+ chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch - (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...) * nội động từ - (+ through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào

    English-Vietnamese dictionary > pierce

  • 88 practical

    /'præktikəl/ * tính từ - thực hành (đối với lý thuyết) =practical agriculture+ nông nghiệp thực hành =practical chemistry+ hoá học thực hành - thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực =a practical mind+ đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế =a practical proposal+ một đề nghị thiết thực - đang thực hành, đang làm, đang hành nghề =a practical physician+ một thầy thuốc đang hành nghề - thực tế, trên thực tế =he is the practical owner of the house+ anh ta thực tế là chủ căn nhà này =to have practical control of+ nắm quyền kiểm soát trên thực tế !a practice koke - trò đùa ác ý, trò chơi khăm

    English-Vietnamese dictionary > practical

  • 89 preconise

    /'pri:kənaiz/ Cách viết khác: (preconise) /'pri:kənaiz/ * ngoại động từ - công bố - công khai ca ngợi, công khai tán dương - gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập - (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục)

    English-Vietnamese dictionary > preconise

  • 90 preconization

    /,pri:kənai'zeiʃn/ * danh từ - sự công bố - sự công khai ca ngợi, sự công khai tán dương - sự gọi đích danh, sự triệu tập đích danh, sự công khai triệu tập - (tôn giáo) lễ chuẩn nhận (một vị giám mục)

    English-Vietnamese dictionary > preconization

  • 91 preconize

    /'pri:kənaiz/ Cách viết khác: (preconise) /'pri:kənaiz/ * ngoại động từ - công bố - công khai ca ngợi, công khai tán dương - gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập - (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục)

    English-Vietnamese dictionary > preconize

  • 92 profitable

    /profitable/ * tính từ - có lợi, có ích =profitable advic+ lời khuyên có ích - sinh lãi, mang lợi =a profitable undertaking+ một công việc mang lợi

    English-Vietnamese dictionary > profitable

  • 93 purposeless

    /'pə:pəslis/ * tính từ - không có mục đích, vô ích - không chủ định, không chủ tâm

    English-Vietnamese dictionary > purposeless

  • 94 purposelessness

    /'pə:pəslisnis/ * danh từ - sự không có mục đích, sự vô ích - sự không chủ định, sự không chủ tâm

    English-Vietnamese dictionary > purposelessness

  • 95 purposive

    /'pɔ:pəsiv/ * tính từ - để phục vụ cho một mục đích; để phục vụ cho một ý định - có mục đích

    English-Vietnamese dictionary > purposive

  • 96 pursue

    /pə'sju:/ * ngoại động từ - theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích =to pursue the enemy+ đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch - (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng =diseases pursue him till death+ hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết - theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng =to pursue a plan+ đeo đuổi một kế hoạch =to pursue one's road+ đi theo con đường của mình =to pursue the policy of peace+ theo đuổi chính sách hoà bình =to pursue one's studies+ tiếp tục việc học tập =to pursue a subject+ tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề - đi tìm, mưu cầu =to pursue pleasure+ đi tìm thú vui =to pursue happiness+ mưu cầu hạnh phúc * nội động từ - (+ after) đuổi theo - theo đuổi, tiếp tục

    English-Vietnamese dictionary > pursue

  • 97 pursuit

    /pə'sju:t/ * danh từ - sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích - sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...) - sự đi tìm, sự mưu cầu =the pursuit of happiness+ sự đi tìm hạnh phúc, sự mưu cầu hạnh phúc - nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi =daily pursuit+ những việc làm hằng ngày =literary pursuits+ cái nghiệp văn chương đeo đuổi =to abandon that pursuit for another+ bỏ công việc đang đeo đuổi ấy để tìm một công việc khác !in pursuit of - đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch) - đeo đuổi, mưu cầu (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > pursuit

  • 98 rivalry

    /'raivəlri/ Cách viết khác: (rivalship) /'raivəlʃip/ * danh từ - sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài =to enter into rivalry with someone+ kình địch với ai, cạnh tranh với ai

    English-Vietnamese dictionary > rivalry

  • 99 rivalship

    /'raivəlri/ Cách viết khác: (rivalship) /'raivəlʃip/ * danh từ - sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài =to enter into rivalry with someone+ kình địch với ai, cạnh tranh với ai

    English-Vietnamese dictionary > rivalship

  • 100 self

    /self/ * tính từ - đồng màu, cùng màu - một màu (hoa) - cùng loại =wooden tool with self handle+ dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ * danh từ - bản thân mình, cái tôi =the consciousness of self+ sự nhận thức được về bản thân mình =one's former self+ bản thân mình trước =one's better self+ bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn =one's second self+ người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình - lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân =self is a bad guide to happiness+ chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc - hoa đồng màu - (thương nghiệp), (đùa cợt) bản thân =a ticket admitting self and friend+ vé vào của bản thân và bạn =our noble selves+ bọn quý tộc chúng tao

    English-Vietnamese dictionary > self

См. также в других словарях:

  • ich — ich …   Kölsch Dialekt Lexikon

  • Ich — Ich, der Ausdruck, mit dem das Subjekt sich als solches bezeichnet und von der Gesamtheit der Objekte, dem Nicht Ich, unterscheidet. Dem Gebrauch desselben muß daher immer die Entwickelung des Selbstbewußtseins (s. d.) vorausgehen, doch kann… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • ICH-AG — (Abkürzung von Ich Aktiengesellschaft[1]) bezeichnet ein Einzelunternehmen, das von einem Arbeitslosen gegründet worden ist, der für diese Existenzgründung einen Existenzgründungszuschuss (EXGZ) erhält. Der Begriff wurde von den Autoren des Hartz …   Deutsch Wikipedia

  • Ich-AG — bezeichnet ein Einzelunternehmen, das von einem Arbeitslosen gegründet worden ist, der für diese Existenzgründung einen Existenzgründungszuschuss (im Folgenden: Zuschuss) erhält. Der Begriff wurde von den Autoren des Hartz Konzeptes geprägt, ist… …   Deutsch Wikipedia

  • Ich — Ich, die Grundbedingung des Bewußtseins, durch welche Alles, was in dieses als Mannigfaltiges eingeht, zu einer absoluten Einheit verbunden ist. In dem Bewußtsein aber steht dem Ich das, was es von sich ausscheidet, als rein Negatives, als Nicht… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Ich-ag — Contrairement à ce que le mot suggère une Ich AG (qu on pourrait traduire par Moi S.A. ) n est pas une forme d entreprise selon le droit allemand. Le terme de Ich AG est introduit par la commission Hartz à la fin des années 90 pour désigner le… …   Wikipédia en Français

  • Ich — may refer to:* International Conference on Harmonisation of Technical Requirements for Registration of Pharmaceuticals for Human Use. * Intracerebral hemorrhage * I/O Controller Hub, an Intel Southbridge (computing) technology * Information… …   Wikipedia

  • ich — ich: Das gemeingerm. Personalpronomen mhd. ich, ahd. ih, mnd. ik, got. ik, engl. I, schwed. jag geht mit Entsprechungen in den anderen idg. Sprachen, z. B. griech. egō̓‹n› und lat. ego (↑ Egoismus), auf idg. *eg̑om, *eg̑‹ō› »ich« zurück. Die… …   Das Herkunftswörterbuch

  • ich — [Basiswortschatz (Rating 1 1500)] Auch: • mich • mir Bsp.: • Ich bin froh.; Es freut mich. • Ich habe keine Zeit. • Hast du mich nicht gesehen? • …   Deutsch Wörterbuch

  • ich — für mein[en] Teil, ich für meine Person, meinesteils, was mich an[be]langt/angeht/betrifft; (ugs.): unsereiner, unsereins; (scherzh.): meine Wenigkeit. * * * ich:meineWenigkeit(scherzh) ichdieeigenePerson,dasEgo/Selbst,meinInneres,ichfürmeinenTeil… …   Das Wörterbuch der Synonyme

  • ich — Pron. std. (8. Jh.), mhd. ich, ahd. ih, as. ik Stammwort. Aus g. * ek/ekan; diese beiden Formen werden in den runischen Texten noch als ek (am Satzanfang) und eka (enklitisch nach dem Verb) unterschieden, in den späteren Sprachen mußten diese… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»