Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

hearing

  • 1 hearing

    /'hiəriɳ/ * danh từ - thính giác =to be hard of hearing+ nặng tai =to be quick of hearing+ thính tai - tầm nghe =within hearing+ ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy =out of hearing+ ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy =in my hearing+ trong lúc tôi có mặt - sự nghe =to give somebody a fair hearing+ nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư

    English-Vietnamese dictionary > hearing

  • 2 hearing aid

    n. Cuab yeej hnov lus

    English-Hmong dictionary > hearing aid

  • 3 hearing impaired

    Tsis tshua hnov lus; lag ntseg

    English-Hmong dictionary > hearing impaired

  • 4 hearing-aid

    /'hiəriɳ'eid/ * danh từ - ống nghe (của người điếc)

    English-Vietnamese dictionary > hearing-aid

  • 5 at

    /æt, ət/ * danh từ - ở tại (chỉ vị trí) =at Haiduong+ ở Hải dương =at school+ ở trường =at home+ ở nhà =at the meeting+ ở cuộc họp =at a depth of six meters+ ở độ sâu sáu mét =at the butcher's+ ở cửa hàng thịt - vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) =at six o'clock+ vào lúc sáu giờ =at midnight+ vào lúc nửa đêm =at mealtime+ vào giờ ăn cơm - đang, đang lúc =at work+ đang làm việc =at breakfast+ đang ăn sáng =what are you at now?+ bây giờ anh đang bận gì? =at peace+ đang lúc hoà bình =at rest+ đang lúc nghỉ ngơi - vào, nhắm vào, về phía =to throw a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to look at the picture+ nhìn (vào) bức tranh =to laugh at somebody+ cười (vào mặt) ai - với (chỉ giá cả...) =at a high price+ với giá cao =at 3đ a kilogram+ (với giá) ba đồng một kilôgram - khi; về =we were very sad at hearing the news+ chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó =he was surprised at what he saw+ nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy - theo =at your request+ theo lời yêu cầu của anh =at your command+ theo lệnh của anh - về (một môn nào...) =to be good at mathematics+ giỏi (về môn) toán !at all - (xem) all !events - (xem) event !at best - (xem) best !at first - (xem) first !at last !at least - (xem) least !at [the] most - (xem) most !at once - (xem) once !at once - (xem) one !at that - như vậy, như thế =we must take it at that+ chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy - hơn nữa, mà lại còn =he lost an arm and the right arm at that+ anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải !at time - (xem) time !at no time - không bao giờ !at worst - (xem) worst

    English-Vietnamese dictionary > at

  • 6 faculty

    /'fækəlti/ * danh từ - tính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị =faculty of speech+ khả năng nói =faculty of hearing+ khả năng nghe - năng lực - tài, tài năng =to have a faculty for making friends+ có tài đánh bạn, có tài làm thân - ngành (khoa học, nghệ thuật) - khoa (đại học) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học) - (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp !the Faculty - (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang

    English-Vietnamese dictionary > faculty

  • 7 hard

    /hɑ:d/ * tính từ - cứng, rắn =hard as steel+ rắn như thép - rắn chắc, cứng cáp =hard muscles+ bắp thịt rắn chắc - cứng (nước) =hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) - thô cứng; gay gắt, khó chịu =hard feature+ những nét thô cứng =hard to the ear+ nghe khó chịu =hard to the eye+ nhìn khó chịu - hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li =a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc =hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt =hard winter+ mùa đông khắc nghiệt =to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai - nặng, nặng nề =a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng =hard of hearing+ nặng tai =a hard drinker+ người nghiện rượu nặng - gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa =a hard problem+ vấn đề hắc búa =hard lines+ số không may; sự khổ cực =to be hard to convince+ khó mà thuyết phục - không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành =hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được - cao, đứng giá (thị trường giá cả) - (ngôn ngữ học) kêu (âm) - bằng đồng, bằng kim loại (tiền) =hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao =hard liquors+ rượu mạnh !hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) !hard as nails - (xem) nail !a hard nut to crack - (xem) nut !a hard row to hoe - (xem) row * phó từ - hết sức cố gắng, tích cực =to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công - chắc, mạnh, nhiều =to hold something hard+ nắm chắc cái gì =to strike hard+ đánh mạnh =to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm =it's raining hard+ trời mưa to - khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc =don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó =to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc - gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ =to die hard+ chết một cách khó khăn =hard won+ thắng một cách chật vật - sát, gần, sát cạnh =hard by+ sát cạnh, gần bên =to follow hard after+ bám sát theo sau !to be hard bit - (xem) bit !to be hard pressed - (xem) press !to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn !to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền !to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) !to be hard up against it !to have it hard - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn !hard upon - gần sát, xấp xỉ =it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi !it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta * danh từ - đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến - (từ lóng) khổ sai =to get two year hard+ bị hai năm khổ sai

    English-Vietnamese dictionary > hard

  • 8 of

    /ɔv, əv/ * giới từ - của =the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia - thuộc, của, ở =Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma =Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn =we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân - về =to think of someone+ nghĩ về ai =to hear of someone+ nghe nói về ai - vì =to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao - làm bằng, bằng =a house of wood+ cái nhà bằng gỗ =made of plastic+ làm bằng chất dẻo - gồm có =a family of eight+ một gia đình gồm co tám người =a man of ability+ một người có năng lực - từ, ở =to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt =to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai - trong, trong đám =one of my friends+ một trong những người bạn của tôi =he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất - cách =within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km =south of Hanoi+ về phía nam Hà nội - trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) =of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây =he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy =of old; of yore+ xưa, ngày xưa - khỏi, mất... =to care of a disease+ chữa khỏi bệnh =to get rid of something+ tống khứ cái gì đi =to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền - về phần =it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá - (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) =the city of Hanoi+ thành phố Hà nội =the rays of the sun+ tia mặt trời =a glass of wine+ cốc rượu vang - (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) =Doctor of Law+ tiến sĩ luật =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương - (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) =to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa =he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá - (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) =to be blind of one eye+ mù một mắt =to be hard of heart+ tàn nhẫn =to be hard of hearing+ nghễnh ngãng - (từ cổ,nghĩa cổ) bởi =forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) =unseen of any+ không ai nhìn thấy - of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) =a fool of a man+ một người dại đột =a beauty of a girl+ một cô gái đẹp - of it (hư từ; không dịch) =we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích =he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

    English-Vietnamese dictionary > of

  • 9 triumph

    /'traiəmf/ * danh từ - chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn - niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan =great was his triumph on hearing...+ nó rất hân hoan khi được tin... - (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng * nội động từ - chiến thắng, giành thắng lợi lớn =to triumph over the enemy+ chiến thắng kẻ thù - vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng)

    English-Vietnamese dictionary > triumph

  • 10 weak

    /wi:k/ * tính từ - yếu, yếu ớt =to grow weak+ yếu đi - thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược =a weak moment+ một phút yếu đuối =weak character+ tính tình nhu nhược mềm yếu - kém, non; thiếu quá =weak in algebra+ kém về đại số =weak memory+ trí nhớ kém =weak sight and hearing+ mắt kém tai nghễnh ngãng =a weak team of volleyball players+ một đội bóng chuyền kém =a weak staff+ biên chế thiếu quá - loãng, nhạt =weak tea+ trà loãng

    English-Vietnamese dictionary > weak

  • 11 within

    /wi' in/ * giới từ - ở trong, phía trong, bên trong, trong =within the castle+ bên trong lâu đài =within doors+ trong nhà; ở nhà =within four walls+ trong (giữa) bốn bức tường - trong vòng, trong khong =within three months+ trong vòng ba tháng =within the next week+ trong khong tuần tới =within an hour+ trong vòng một giờ =within three miles+ không quá ba dặm - trong phạm vi =within one's power+ trong phạm vi quyền hạn của mình =within the four corners of the law+ trong phạm vi pháp luật =to do something within oneself+ làm việc gì không bỏ hết sức mình ra =within hearing+ ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) ở trong, bên trong, ở phía trong =to decorate the house within and without+ trang hoàng ngôi nhà c trong lẫn ngoài =to go within+ đi vào nhà, đi vào phòng =is Mr. William within?+ ông Uy-li-am có (ở) nhà không? - (nghĩa bóng) trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn =such thoughts make one pure within+ những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta trong sạch * danh từ - phía trong, bên trong =from within+ từ bên trong

    English-Vietnamese dictionary > within

См. также в других словарях:

  • hearing — hear·ing n 1: a proceeding of relative formality at which evidence and arguments may be presented on the matter at issue to be decided by a person or body having decision making authority compare trial ◇ The purpose of a hearing is to provide the …   Law dictionary

  • hearing — hear‧ing [ˈhɪərɪŋ ǁ ˈhɪr ] noun [countable] a meeting of a court or special committee to find out the facts about a case: • A court hearing is unlikely before the end of next year. confirˈmation ˌhearing 1. in the US, a hearing to approve the… …   Financial and business terms

  • Hearing — Hear ing, n. 1. The act or power of perceiving sound; perception of sound; the faculty or sense by which sound is perceived; as, my hearing is good. [1913 Webster] I have heard of thee by the hearing of the ear. Job xlii. 5. [1913 Webster] Note:… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • hearing — hearing, audience, audition all mean a formal opportunity to be heard by persons having authority to question or the power of decision. Hearing is not only the general word applicable to such an opportunity not only to be literally heard but to… …   New Dictionary of Synonyms

  • Hearing — may refer to: * Hearing (sense), the sense by which sound is perceived * Hearing (person), a person who has hearing within normal parameters * Hearing (law), a legal proceeding before a court or other decision making body or officeree also*Hear …   Wikipedia

  • Hearing — bezeichnet eine Anhörung durch ein Gremium. Um die Anhörung in diesem Sinn von der Anhörung im rechtlichen Sinn zu trennen, wird vor allem in der Praxis von Politik, Politikberatung und Lobbyarbeit oft der englische Begriff Hearing verwendet.… …   Deutsch Wikipedia

  • Hearing — Sn Anhörung per. Wortschatz fach. (20. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus ne. hearing, einem Abstraktum von ne. hear hören .    Ebenso nndl. hearing, nschw. hearing, nnorw. høring. Zur deutschen Verwandtschaft s. hören. ✎ Carstensen 2 (1994), 629 631 …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • hearing — [n1] ability to perceive sound audition, auditory, auditory range, detecting, distinguishing, ear, earshot, effect, extent, faculty, hearing distance, listening, perception, range, reach, recording, sense; concept 597 hearing [n2] opportunity to… …   New thesaurus

  • hearing — ► NOUN 1) the faculty of perceiving sounds. 2) the range within which sounds may be heard; earshot. 3) an opportunity to state one s case: a fair hearing. 4) an act of listening to evidence, especially a trial before a judge without a jury …   English terms dictionary

  • hearing — [hir′iŋ] n. [ME heringe: see HEAR] 1. the act or process of perceiving sounds 2. the sense by which sounds are perceived 3. an opportunity to speak, sing, etc.; chance to be heard 4. a) a court appearance before a judge or court referee, other… …   English World dictionary

  • Hearing — Hearing,das:⇨Anhörung …   Das Wörterbuch der Synonyme

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»