Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

hammer+die

  • 1 die Sichel

    - {hook} cái móc, cái mác, bản lề cửa, cái neo, lưỡi câu fish hook), lưỡi liềm, lưỡi hái, dao quắm, cú đấm móc, cú đánh nhẹ sang tría, cú hất móc về đằng sau, mũi đất, khúc cong, cạm bẫy - {sickle} cái liềm, chòm sao Sư tử = Hammer und Sichel {hammer and sickle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sichel

  • 2 die Neigung

    - {affection} sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến, tình cảm, cảm xúc, + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, thiện ý, bệnh tật, bệnh hoạn, affection towards khuynh hướng - thiện ý về, tính chất, thuộc tính, trạng thái cơ thể, lối sống - {affinity} mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc, sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn - sự lôi cuốn, sự đồng cảm, sự ham thích, ái lực - {appetite} sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng - {aptness} aptitude, sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng - {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ - {bevel} góc xiên, cạnh xiên, cái đặt góc - {cant} sự nghiêng, độ nghiêng, mặt nghiêng, sự xô đẩy làm nghiêng, lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ, tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng, lời nói công thức, lời nói sáo, lời nói rỗng tuếch - lời nói màu mè, lời nói điệu bộ, lời nói cường điệu - {declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp, biến cách - {declination} sự lệch, độ lệch, độ thiên, sự suy sụp, sự suy đồi - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, thị hiếu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {gradient} đường dốc, độ dốc, Graddien - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ, bản chất, tính tình, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {gravitation} sự hút - {inclination} inclining, sự cúi - {incline} chỗ dốc, con đường dốc - {lean} chỗ nạc - {leaning} thiên hướng - {liking} sự ưa thích, sự mến - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {pitch} hắc ín, sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất, sự lao xuống, cách ném bóng, sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống, độ cao bay vọt lên, độ cao, mức độ, độ dốc của mái nhà, số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ, bước, bước răng - {proclivity} sự thiên về, sự ngả về - {proneness} trạng thái úp sấp, ngả về, thiên về - {rake} kẻ chơi bời phóng đãng, kẻ trác táng, cái cào, cái cào than, que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền, sự nghiêng về phía sau, độ nghiêng về phía sau - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {slope} tư thế vác súng - {squint} tật lác mắt, cái liếc mắt, sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, lỗ chiêm ngưỡng - {stomach} dạy dày, bụng, sự đói, bụng dạ - {taste} vị, vị giác, sự nếm, sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, khiếu thẩm mỹ - {tilt} trạng thái nghiêng, sự đấu thương, búa đòn tilt-hammer), mui che, bạt - {tip} đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt, bút để thếp vàng, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ - nơi đổ rác, thùng rác - {trend} phương hướng, chiều hướng - {twist} sự xoắn, sự vặn, sự bện, vòng xoắn, sợi xe, thừng bện, cuộn, gói xoắn hai đầu, sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại, khúc cong, khúc lượn quanh co, sự xoáy, sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương - sự vênh, điệu nhảy tuýt, bản tính, sự bóp méo, sự xuyên tạc, rượu pha trộn, sự muốn ăn - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, lối, điệu - {vocation} nghề, nghề nghiệp = die Neigung [zu] {addiction [to]; bias [in favour of,towards]; disposition [to]; propensity [to]; tendency [to,towards]; turn [for]}+ = die Neigung (Technik) {ascent}+ = die musische Neigung {artistic disposition}+ = bei einer Neigung [von] {at a rake [of]}+ = die angeborene Neigung {bent}+ = mit gleicher Neigung (Technik) {isogonal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neigung

  • 3 die Schräglage

    - {banking} công việc ngân hàng - {tilt} độ nghiêng, trạng thái nghiêng, sự đấu thương, búa đòn tilt-hammer), mui che, bạt = die Schräglage (Luftfahrt) {bank}+ = in Schräglage fliegen {to bank}+ = in Schräglage bringen {to bank}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schräglage

  • 4 die Dampframme

    - {steam hammer} búa hơi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Dampframme

  • 5 die Goldammer

    (Zoologie) - {yellow hammer}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Goldammer

См. также в других словарях:

  • Hammer-Filme — Die Hammer Filme wurden in den 1950er bis frühen 1970er Jahren und werden seit 2010 von dem Unternehmen Hammer Films hergestellt. Die Filme sind zumeist im Horror oder Science Fiction Genre angesiedelt. Inhaltsverzeichnis 1 Filmproduktion 2 Filme …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer-Studios — Die so genannten Hammer Filme wurden von der britischen Firma Hammer Film Productions überwiegend in den 1950er bis frühen 1970er Jahren hergestellt. Die Filme sind zumeist im Horror oder Science Fiction Sujet angesiedelt und waren in der Regel… …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer Studios — Die so genannten Hammer Filme wurden von der britischen Firma Hammer Film Productions überwiegend in den 1950er bis frühen 1970er Jahren hergestellt. Die Filme sind zumeist im Horror oder Science Fiction Sujet angesiedelt und waren in der Regel… …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer [1] — Hammer, das bekannte Werkzeug, das dadurch wirkt, daß es, nachdem seine entsprechend große Masse in Bewegung versetzt ist, seine lebendige Kraft stoßweise auf einen andern Körper überträgt. Die Bewegung kann die stoßende Masse entweder durch die… …   Lexikon der gesamten Technik

  • Die längliche Kiste — (englisch The Oblong Box) ist eine Kurzgeschichte, die von Edgar Allan Poe im Jahre 1844 verfasst wurde. Sie handelt von einer Seereise und einer mysteriösen Kiste. Inhalt Der namenlose Protagonist und Erzähler mietete sich auf dem Paketschiff… …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer — Schlosserhammer mit Bahn und Finne Klauenhammer Ein Hammer ist ein Werkzeug, das von H …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer und Glocke — Glocke und Hammer Glocke und Hammer oder Schimmel ist ein Würfelspiel, als Erfinder gilt der Wiener Kunsthändler Heinrich Friedrich Müller (1779–1848). Glocke und Hammer wurde als Spiel mit germanischen Wurzeln vorgestellt: die Schimmel Karte… …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer — 1. Beim Hammer ist viel Jammer. Nach Abraham a Sancta Clara in seinem Etwas für alle (II) ein bekanntes Sprichwort. Wol von den Beschwerden des Berufs der Schmiede. 2. Besser Hammer als Nagel. – Altmann VI, 423. 3. Der beste Hammer kann kaltes… …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • Die Rache der Pharaonen — Filmdaten Deutscher Titel Die Rache der Pharaonen Originaltitel The Mummy …   Deutsch Wikipedia

  • Hammer (1), der — 1. Der Hammer, des s, plur. die Hämmer, die Keule eines geschlachteten Thieres, S. 1. Hamme …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • Die vierte Macht — In der ersten Ausgabe der in Lyon erschienenen Tageszeitung „Le Salut Public” …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»