Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

fell+i

  • 1 fell

    /fel/ Cách viết khác: (fall) /fɔ:l/ * danh từ - da lông (của thú vật) - da người - mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm =fell of hair+ đầu bù tóc rối - đồi đá (dùng trong tên đất) - vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh) - sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt - mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần) - sự khâu viền * ngoại động từ - đấm ngâ, đánh ngã - đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt - khâu viền * tính từ, (thơ ca) - ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác - huỷ diệt, gây chết chóc * thời quá khứ của fall

    English-Vietnamese dictionary > fell

  • 2 fell

    v. Tau poob; tau vau; tau zeeg
    v. Vau; qaug
    adj. Tsiv tsaim kawg

    English-Hmong dictionary > fell

  • 3 fettle

    /'fell/ * danh từ - điều kiện, tình hình, tình trạng =to be in good (fine) fettle+ trong tình trạng tốt; sung sức; hào hứng vui vẻ

    English-Vietnamese dictionary > fettle

  • 4 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 5 flesh

    /flesh/ * danh từ - thịt - thịt, cùi (quả) - sự mập, sự béo =to put on flesh+ lên cân, béo ra =to lose flesh+ sút cân, gầy đi - xác thịt, thú nhục dục !to be flesh and blood - là người trần !to be in flesh - béo !flesh and blood - cơ thể bằng da bằng thịt; loài người - có thật, không tưởng tượng - toàn bộ =flesh and fell+ toàn bộ thân thể !to go the way of all flesh - (xem) go !in the flesh - bằng xương bằng thịt !to make someone's flesh creep - (xem) creep !one's own flesh and blood - người máu mủ ruột thịt * ngoại động từ - kích thích (chó săn) - làm cho hăng máu - tập cho quen cảnh đổ máu - đâm (gươm...) vào thịt - vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt - nạo thịt (ở miếng da để thuộc) - khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...) * nội động từ - (thông tục) béo ra, có da có thịt

    English-Vietnamese dictionary > flesh

  • 6 lot

    /lɔt/ * danh từ - thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm =to cast lots+ rút thăm =to choose by lot+ chọn bằng cách rút thăm =the lot fell on him+ rút thăm trúng anh ấy - phần do rút thăm định; phần tham gia =to have no part nor lot in+ không dính dáng gì vào - số, phận, số phận, số mệnh =he has throw (cast) in his lot with us+ nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi =the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something+ cái số tôi phải làm cái gì - mảnh, lô (đất) =a lot of ground+ một mảnh đất, một lô đất =parking lot+ khu đất đỗ xe, chỗ đỗ xe - mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn =lot of woollens+ một lô hàng len =the lot+ cả lô, cả mớ, cả bọn =lots of friends+ rất nhiều bạn, hàng đống bạn !bad lot - (xem) bad * ngoại động từ - chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì) =to lot on (upon) somebody+ trông mong ở ai * phó từ - nhiều, vô số =I feel a lot better+ tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều

    English-Vietnamese dictionary > lot

  • 7 market

    /'mɑ:kit/ * danh từ - chợ =to go to market+ đi chợ - thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng =the foreign market+ thị trường nước ngoài - giá thị trường; tình hình thị trường =the market fell+ giá thị trường xuống =the market rose+ giá thị trường lên =the market is quiet+ tình hình thị trường ổn định; thị trường chứng khoán bình ổn !to bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market) - làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai !to make a market of one's honour - bán rẻ danh dự * ngoại động từ - bán ở chợ, bán ở thị trường * nội động từ - mua bán ở chợ

    English-Vietnamese dictionary > market

  • 8 recover

    /'ri:'kʌvə/ * ngoại động từ - lấy lại, giành lại, tìm lại được =to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất =to recover one's breath+ lấy lại hơi =to recover consciousness+ tỉnh lại =to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục =to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai =to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã) - được, bù lại, đòi, thu lại =to recover damages+ được bồi thường =to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ =to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất =to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát - cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh) =he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được =this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh =to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục =to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại - sửa lại (một điều sai lầm) =to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng * nội động từ - khỏi bệnh, bình phục, lại sức =to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài - tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ) =to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi =to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên - lên lại (giá cả) =prices have recovered+ giá cả đã lên lại - (pháp lý) được bồi thường - (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...) * danh từ - (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)

    English-Vietnamese dictionary > recover

  • 9 seedy

    /'si:di/ * danh từ - đầy hạt, sắp kết hạt - xơ xác - khó ở; buồn bã =to fell seedy+ cảm thấy khó ở =to look seedy+ nom buồn bã - có mùi cỏ dại (rượu mạnh)

    English-Vietnamese dictionary > seedy

  • 10 steel

    /sti:l/ * danh từ - thép =forged steel+ thép rèn =muscles of steel+ bắp thị rắn như thép - que thép (để mài dao) - (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm =a foe worthy of one's+ một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại - ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép =steels fell during the week+ giá cổ phần thép hạ trong tuần !cold steel - gươm kiếm * ngoại động từ - luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép - (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá =to steel oneself+ cứng rắn lại =to steel one's heart+ làm cho lòng mình trở nên sắt đá

    English-Vietnamese dictionary > steel

См. также в других словарях:

  • Fell — (et) …   Kölsch Dialekt Lexikon

  • Fell — Fell …   Deutsch Wörterbuch

  • Fell — (from the Old Norse fjall , mountain ) is a word used to refer to mountains, or certain types of mountainous landscape, in Scandinavia, the Isle of Man, and parts of England.EnglandIn Northern England, especially in the Lake District and in the… …   Wikipedia

  • Fell — Fell: Das gemeingerm. Substantiv mhd., ahd. vel, got. fill, engl. fell, schwed. fjäll »Hautschuppe« bedeutete ursprünglich »Haut« (von Mensch und Tier). Es ist verwandt mit lat. pellis »Fell, Pelz, Haut« (↑ Pelle und ↑ Pelz) und griech. pélla… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Fell — Sn std. (8. Jh.), mhd. vel, ahd. fel Stammwort. Aus g. * fella n. Haut, Fell , auch in gt. * fill (gt. filleins ledern , gt. þrutsfill Aussatz ), anord. fjall, fell, ae. fell. Dieses aus voreinzelsprachl. * pelno n. Fell, Haut , auch in l. pellis …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Fell — Fell, a. [OE. fel, OF. fel cruel, fierce, perfidious; cf. AS. fel (only in comp.) OF. fel, as a noun also accus. felon, is fr. LL. felo, of unknown origin; cf. Arm fall evil, Ir. feal, Arm. falloni treachery, Ir. & Gael. feall to betray; or cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fell — Fell, n. [AS. fell; akin to D. vel, OHG. fel, G. fell, Icel. fell (in comp.), Goth fill in [thorn]rutsfill leprosy, L. pellis skin, G. ?. Cf. {Film}, {Peel}, {Pell}, n.] A skin or hide of a beast with the wool or hair on; a pelt; used chiefly in… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fell — Ⅰ. fell [2] ► VERB 1) cut down (a tree). 2) knock down. 3) stitch down (the edge of a seam) to lie flat. DERIVATIVES feller noun. ORIGIN Old English, related to FALL …   English terms dictionary

  • Fell — Fell, n. [Cf. L. fel gall, bile, or E. fell, a.] Gall; anger; melancholy. [Obs.] [1913 Webster] Untroubled of vile fear or bitter fell. Spenser. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fell — fell·age; fell·er; fell·ness; fell; …   English syllables

  • fell — fell1 [fel] vi., vt. pt. of FALL fell2 [fel] vt. [ME fellen < OE fællan, fellan (< Gmc * falljan), caus. of feallan (< Gmc * fallan), FALL] 1. to cause to fall; knock down [to fell an opponent with a blow] 2. t …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»