-
1 fan
/fæn/ * danh từ - người hâm mộ, người say mê =film fans+ những người mê chiếu bóng =football fans+ những người hâm mộ bóng đá * danh từ - cái quạt =an electric fan+ quạt máy, quạt điện - cái quạt lúa - đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt) - (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt - bản hướng gió (ở cối xay gió) * ngoại động từ - quạt (thóc...) - thổi bùng, xúi giục =to fan the flame of war+ thổi bùng ngọn lửa chiến tranh - trải qua theo hình quạt * nội động từ - quạt - thổi hiu hiu (gió) - xoè ra như hình quạt !to fan the air - đấm gió -
2 fan
v. Tshuab cuan. Lub kiv cua -
3 fan mail
/'fæn'meil/ * danh từ - thư của các người hâm mộ -
4 fan tracery
/'fæn'treisəri/ * danh từ - (kiến trúc) trang trí hình nan quạt (ở vòm trần) -
5 fan vaulting
/'fæn'vɔ:ltiɳ/ * danh từ - (kiến trúc) vòm trần trang trí hình nan quạt -
6 fan-blade
/'fænbleid/ * danh từ - (kỹ thuật) cánh quạt -
7 fan-light
/'fænlait/ * danh từ - cửa sổ hình bán nguyệt (trên cửa ra vào) -
8 fan-tail
/'fænteil/ * danh từ - đuôi hình quạt - chim bồ câu đuôi quạt -
9 fan-tan
/'fæn'tæn/ * danh từ, (đánh bài) - xóc đĩa - lối chơi bài fantan -
10 vacuum fan
/'vækjuəm'fæn/ * danh từ - (kỹ thuật) máy hút gió, quạt hút gió -
11 breeze
/bri:z/ * danh từ - ruồi trâu * danh từ - than cám * danh từ - gió nhẹ - (địa lý,địa chất) gió brizơ - (từ lóng) sự cãi cọ - (từ lóng) sự nổi cáu !to fan the breezes - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa !to get (have) the breeze up - (thông tục) phát cáu, nối cáu - sợ hãi * nội động từ - thổi nhẹ - (từ lóng) đi lướt qua, chạy lướt qua (như gió) !to breeze up - thổi mạnh thêm (gió) -
12 falstaffian
/fɔ:ls'tɑ:fjən/ * tính từ - béo và hay khôi hài (giống như Fan-xtáp, một nhân vật trong kịch của Xếch-xpia) -
13 farl
/fɑ:l/ * danh từ - (Ê-cốt) bánh fan (một loại bánh mỏng, làm bằng bột yến mạch) -
14 figure
/'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này -
15 flame
/fleim/ * danh từ - ngọn lửa =to be in flames+ đang cháy =to burst into flames+ bốc cháy - ánh hồng =the flames of sunset+ ánh hồng lúc mặt trời lặn - cơn, cơn bừng bừng =a flame of snger+ cơn giận =a flame of infignation+ cơn phẫn nộ -(đùa cợt) người yêu, người tình =an old flame of mine+ một trong những người tình cũ của tôi !to commit to the flames - đốt cháy !in fan the flame - đổ dầu vào lửa * nội động từ - ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng - bùng lên, bừng lên, nổ ra =face flames with anger+ mặt đỏ bừng vì tức giận =anger flamed out+ cơn giận nổi lên đùng đùng - phừng phừng (như lửa) * ngoại động từ - ra (hiệu) bằng lửa - hơ lửa =sterilized by flaming+ khử trùng bằng cách hơ vào lửa !to flame out - bốc cháy, cháy bùng - nổi giận đùng đùng, nổi xung !to flame up nh to flame out - thẹn đỏ bừng mặt
См. также в других словарях:
Fan — /fan, fahn/, n., pl. Fans, (esp. collectively) Fan. Fang. * * * I Rigid or folding handheld device used for cooling, air circulation, or ceremony or as a sartorial accessory throughout the world from ancient times. As evidenced by Egyptian… … Universalium
Fan — or FANS may refer to the following: Ventilation A device to agitate or move air or other gasThe human powered Fan (implement) is a hand held implement used by waving it back and forth.Motor powered Fans: mechanical fans such as oscillating fans,… … Wikipedia
Fan — (f[a^]n), n. [AS. fann, fr. L. vannus fan, van for winnowing grain; cf. F. van. Cf. {Van} a winnowing machine, {Winnow}.] 1. An instrument used for producing artificial currents of air, by the wafting or revolving motion of a broad surface; as:… … The Collaborative International Dictionary of English
fan — [ fan ] n. • 1923, répandu apr. 1950; mot angl., abrév. de fanatic → fanatique (3o) ♦ Anglic. Jeune admirateur, jeune admiratrice enthousiaste (d une vedette de la chanson). Club des fans. Une fan d Elvis Presley. ⇒ groupie. ⊗ HOM. Fane. ● fan… … Encyclopédie Universelle
Fan Ye — (historien) Sommaire 1 Biographie 2 Sources 3 Voir aussi 3.1 Liens externes // … Wikipédia en Français
fan — fan1 [fan] n. [ME fanne < OE fann < L vannus, basket for winnowing grain < IE base * wē , to blow, flutter > WIND2, WINNOW] 1. Historical a device for winnowing grain 2. any device or machine used to set up a current of air for… … English World dictionary
fan — FAN, fani s.m. (livr.) Admirator entuziast, pasionat, al unei vedete, al unei mişcări artistice; simpatizant. – Din engl., fr. fan. Trimis de tavilis, 24.05.2002. Sursa: DEX 98 fan s. m., pl. fani Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar… … Dicționar Român
Fan — Fan, v. t. [imp. & p. p. {Fanned}; p. pr. & vb. n. {Fanning}.] [Cf. OF. vanner, L. vannere. See {Fan}, n., {Van} a winnowing machine.] 1. To move as with a fan. [1913 Webster] The air . . . fanned with unnumbered plumes. Milton. [1913 Webster] 2 … The Collaborative International Dictionary of English
Fan-in — is the number of inputs of an electronic logic gate. For instance the fan in for the AND gate shown below is 3. Logic gates with a large fan in tend to be slower than those with a small fan in, because the complexity of the input circuitry… … Wikipedia
Fan — Sm begeisterter Anhänger erw. fach. (20. Jh.) Kunstbildung. Entlehnt aus ne. fan, einer Kurzform von ne. fanatic, zu ne. fanatic Adj. schwärmend, eifernd , dieses aus l. fānāticus. Ebenso nndl. fan, ne. fan, nfrz. fan, nschw. fan, nnorw. fan.… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Fan Ye — (chinesisch 范曄, W. G. Fan Yeh; * 398; † 445) war ein chinesischer Historiker, der das Buch der Späteren Han zusammenstellte. Fan Ye gehörte zum mittleren Beamtenstand der Liu Song Dynastie. Sein Großvater war Chef eines Verwaltungsbezirkes… … Deutsch Wikipedia