-
1 fait accompli
/,fetɑ:kɔm'pli:/ * danh từ - việc đã rồi -
2 phytocoenoses
/,faitəsi:'nousi:z/ Cách viết khác: (phytocoenoses) /,faitəsi:'nousi:z/ * danh từ - (thực vật học) quản lạc thực vật -
3 phytocoenosis
/,faitəsi:'nousi:z/ Cách viết khác: (phytocoenoses) /,faitəsi:'nousi:z/ * danh từ - (thực vật học) quản lạc thực vật -
4 phytozoa
/,faitə'zouə/ Cách viết khác: (phytozoon) /,faitə'zouən/ * danh từ - động vật hình cây -
5 phytozoon
/,faitə'zouə/ Cách viết khác: (phytozoon) /,faitə'zouən/ * danh từ - động vật hình cây -
6 fight
/fait/ * danh từ - sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu =to give fight; to make a fight+ chiến đấu =valiant in fight+ dũng cảm trong chiến đấu =a sham fight+ trận giả - (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục - khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng =to have fight in one yet+ còn hăng !to show fight - kháng cự lại, chống cự lại * nội động từ fought - đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau =to fight agianst imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập * ngoại động từ - đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) =to fight a battle+ đánh một trận - điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh - cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu !to fight down - đánh bại, đè bẹp !to fight it out - đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ !to light off - đánh lui !to fight something out - đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì !to fight shy of somebody - tránh xa ai !to fight one's way in life - đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống -
7 fighter
/'faitə/ * danh từ - chiến sĩ, chiến binh, người đấu tranh, người chiến đấu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) võ sĩ quyền Anh nhà nghề - máy bay chiến đấu; máy bay khu trục -
8 fighter bomber
/'faitə'bɔmə/ * danh từ - (quân sự) máy bay chiến đấu thả bom -
9 fighter pilot
/'faitə'pailət/ * danh từ - (quân sự) phi công lái máy bay chiến đấu -
10 fought
/fait/ * danh từ - sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu =to give fight; to make a fight+ chiến đấu =valiant in fight+ dũng cảm trong chiến đấu =a sham fight+ trận giả - (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục - khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng =to have fight in one yet+ còn hăng !to show fight - kháng cự lại, chống cự lại * nội động từ fought - đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau =to fight agianst imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập * ngoại động từ - đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) =to fight a battle+ đánh một trận - điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh - cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu !to fight down - đánh bại, đè bẹp !to fight it out - đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ !to light off - đánh lui !to fight something out - đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì !to fight shy of somebody - tránh xa ai !to fight one's way in life - đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống -
11 ophite
/'ɔfait/ * danh từ - (khoáng chất) Ofit -
12 phytogenesis
/,faitə'dʤenisis/ Cách viết khác: (phytogeny) /fai'tɔdʤini/ * danh từ - sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật -
13 phytogeny
/,faitə'dʤenisis/ Cách viết khác: (phytogeny) /fai'tɔdʤini/ * danh từ - sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật -
14 phytogeography
/,faitədʤi'ɔgrəfi/ * danh từ - (thực vật học) địa lý thực vật -
15 phytotoxin
/,faitə'tɔksin/ * danh từ - (thực vật học) Tocxin thực vật, độc tố thực vật -
16 bryophyte
/'braiəfait/ * danh từ - (thực vật học) rêu -
17 bullfighter
/'bul,faitə/ * danh từ - người đấu bò -
18 bush-fighter
/'buʃ,faitə/ * danh từ - người quen đánh nhau trong rừng - du kích -
19 contour-fighter
/'kɔntuə'faitə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay cường kích (đánh tầm thấp) -
20 fire-fighter
/'faiə,faitə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính chữa cháy
- 1
- 2
См. также в других словарях:
fait — fait … Dictionnaire des rimes
fait — fait, aite 1. (fè, fè t ) part. passé de faire. 1° Formé, exécuté. L homme fait à l image de Dieu. Un tertre fait de main d homme. Ce tailleur vend des habits tout faits. Familièrement. Ce n est ni fait ni à faire, se dit d un travail mal… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
Fait — (fr., spr. Fäh), That, Thatsache, Geschäft. F. von etwas machen, es als Geschäft betreiben. F. accompli (spr. Fäh akkongpli), vollendete Thatsache, an der sich nichts mehr ändern läßt … Pierer's Universal-Lexikon
Fait — (frz., spr. fä), Tatsache, Tat; F. accompli (spr. fätakkongplih), vollendete Tatsache … Kleines Konversations-Lexikon
Fait — (frz. fä), That, Thatsache; f. accompli (fäht akonplih) vollendete Thatsache … Herders Conversations-Lexikon
fait — (Fr.) A fact; an act committed; a deed. Short Dictionary of (mostly American) Legal Terms and Abbreviations … Law dictionary
fait — 1. fait, faite [ fɛ, fɛt ] adj. • 1690; de 1. faire 1 ♦ Qui est constitué, a tel aspect. ♢ Quant au physique. Être bien fait, mal fait. ⇒ 1. bâti, fam. foutu. Il est bien fait de sa personne. Une femme bien faite. ⇒ girond (cf. fam. Bien balancée … Encyclopédie Universelle
FAIT — s. m. Action, chose faite, ce qu on fait, ce qu on a fait. Chacun répond de son fait. Il est garant de ses faits et promesses. Répondre, être garant du fait d autrui. Par le fait d un tel. Joindre le fait à la menace. Il nie le fait. Si l on… … Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)
FAIT — n. m. Ce que quelqu’un fait, a fait ou fera. Il nie le fait. On lui impute des faits graves. C’est par des faits que je veux lui prouver mon attachement. Ses faits ne répondent pas à ses promesses. Se vanter ainsi ne peut être que le fait d’un… … Dictionnaire de l'Academie Francaise, 8eme edition (1935)
fait — I. Fait, [fai]te. part. pass. Il a les significations de son Verbe. Cela fait il s en alla. On dit prov. Aussi tost dit aussi tost fait, pour dire, que L execution suit de prés la parole, la promesse, l ordre; & Cela vaut fait, pour dire, qu On… … Dictionnaire de l'Académie française
fait — pp. => Faire. E. : Ajouter, Né. A1) adj., mal fait, mal construit, fait grossièrement et sans goût, fait d une manière grossière et sans solidité ; provisoire : aposticho, a, e (Annecy, Gruffy, Thônes), R. => Rebord, D. Postiche. B1) v. ,… … Dictionnaire Français-Savoyard