-
1 type
/taip/ * danh từ - kiểu mẫu =a fine type of patriotism+ kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước - kiểu =Nordic type+ kiểu người Bắc Âu - chữ in =printed in large type+ in chữ lớn =to be in type+ sẵn sàng đưa in =to set type+ sắp chữ - (sinh vật học) đại diện điển hình (của một nhóm phân loại) =type genus+ giống điển hình của họ * động từ - đánh máy =to type a letter+ đánh máy một bức thư =to type well+ đánh máy giỏi -
2 type
v. Ntau ntawvn. Hom; yam -
3 type-founder
/'taip,faundə/ * danh từ - thợ đúc chữ in -
4 type-foundry
/'taip,faundri/ * danh từ - xưởng đúc chữ in -
5 type-metal
/'taip'metl/ * danh từ - hợp kim đúc chữ in -
6 type-setter
/'taip,setə/ * danh từ - thợ sắp chữ - máy sắp chữ -
7 type-setting
/'taip,setiɳ/ * danh từ - sự sắp chữ -
8 type-setting machine
/'taip,setiɳmə'ʃi:n/ * danh từ - máy sắp chữ -
9 der Satzspiegel
- {type area} -
10 das Symbol
- {gadget} bộ phận cải tiến, máy cải tiến, đồ dùng, đồ vật, đ - {icon} tượng, hình tượng, thần tượng, tượng thánh, thánh tượng - {sign} dấu, dấu hiệu, ký hiệu, mật hiệu, dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm, triệu chứng, dấu vết, biển hàng, ước hiệu - {symbol} vật tượng trưng - {type} kiểu mẫu, kiểu, chữ in, đại diện điển hình = ein Symbol sein {to type}+ -
11 das Urbild
- {archetype} nguyên mẫu, nguyên hình - {original} nguyên bản, người độc đáo, người lập dị - {prefiguration} sự biểu hiện trước, sự miêu tả trước, sự hình dung trước, sự tượng trưng - {prototype} người đầu tiên, vật đầu tiên, mẫu đầu tiên - {type} kiểu mẫu, kiểu, chữ in, đại diện điển hình -
12 das Sinnbild
- {allegory} phúng dụ, lời nói bóng, chuyện ngụ ngôn, biểu tượng - {device} phương sách, phương kế, chước mưu, vật sáng chế ra, thiết bị, dụng cụ, máy móc, hình vẽ, hình trang trí, hình tương trưng, châm ngôn, đề từ - {emblem} cái tượng trưng, cái biểu tượng, người điển hình, hình vẽ trên huy hiệu - {ensign} phù hiệu, cờ hiệu, cờ người cầm cờ, thiếu uý - {symbol} vật tượng trưng, ký hiệu - {type} kiểu mẫu, kiểu, chữ in, đại diện điển hình -
13 der Buchstabe
- {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {letter} chữ cái, thư, thư tín, nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ, văn học, văn chương, huy hiệu là tên tắt của trường) - {type} kiểu mẫu, kiểu, chữ in, đại diện điển hình = der große Buchstabe {capital; capital letter}+ = der kleine Buchstabe {small letter}+ -
14 die Sperrung
- {inhibition} sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế, sự ức chế = die Sperrung (Typographie) {spaced type}+ -
15 der Sperrdruck
(Typographie) - {spaced type} -
16 der Typ
- {cast} sự quăng, sự ném, sự thả, sự gieo, sự thử làm, sự cầu may, khoảng ném, tầm xa, mồi và lưỡi câu, chỗ câu, đồ ăn không tiêu mửa ra, cứt giun, vỏ lột, da lột, xác, cái vứt bỏ đi, sự đúc, khuôn đúc - vật đúc, mẫu đúc, bản in đúc, sự cộng lại, sự tính, sự phân phối các vai, bảng phân phối các vai, các vai, bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu, loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất, thiên hướng - màu, sắc thái, sự hơi lác, sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa - {exponent} người trình bày, người dẫn giải, người giải thích, điều trình bày, điều dẫn giải, điều giải thích, người biểu diễn, người tiêu biểu, vật tiêu biểu, số mũ - {kind} loài giống, hạng, thứ, cái cùng loại, cái đúng như vậy, cái đại khái giống như, cái gần giống, cái tàm tạm gọi là, bản tính, hiện vật - {make} hình dáng, cấu tạo, kiểu, tầm vóc, dáng, tư thế, sự chế nhạo, công tắc, cái ngắt điện - {sort} cách, bộ chữ - {type} kiểu mẫu, chữ in, đại diện điển hình = der dynamische Typ {a go-getter}+ = sie ist ganz mein Typ {she's just what I like}+ -
17 der Fettdruck
- {boldface} = in Fettdruck {in bold type}+ -
18 die Letter
(Typographie) - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {letter} chữ cái, thư, thư tín, nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ, văn học, văn chương, huy hiệu là tên tắt của trường) - {type} kiểu mẫu, kiểu, chữ in, đại diện điển hình -
19 die Schriftgröße
- {size of type} -
20 die Sorte
- {brand} nhãn, loại hàng, dấu sắt nung, vết dấu sắt nung, vết nhơ, vết nhục, khúc củi đang cháy dở, cây đuốc, thanh gươm, thanh kiếm, bệnh gỉ - {breed} nòi, giống, dòng dõi - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {kind} loài giống, thứ, cái cùng loại, cái đúng như vậy, cái đại khái giống như, cái gần giống, cái tàm tạm gọi là, bản tính, tính chất, hiện vật - {order} bậc, ngôi, hàng, cấp, giai cấp, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục - {sort} kiểu, cách, bộ chữ - {type} kiểu mẫu, chữ in, đại diện điển hình = schlimmster Sorte {of the worst description}+
См. также в других словарях:
Type system — Type systems Type safety Inferred vs. Manifest Dynamic vs. Static Strong vs. Weak Nominal vs. Structural Dependent typing Duck typing Latent typing Linear typing Uniqueness typing … Wikipedia
TYPE — Modèle qui détermine la forme d’une série d’êtres, lui même étant l’un de ces êtres (prototype, archétype); être qui présente la forme la plus caractéristique ou la plus parfaite d’une série (être «typique», «typé»; «typifier»: exagérer les… … Encyclopédie Universelle
Type 97 Chi-Ha — tank at Yasukuni Shrine Museum Place of origin … Wikipedia
Type 56 assault rifle — Type 56 (top) and AKS 47 Type Assault rifle Place of& … Wikipedia
Type 59 — Un Type 59 au Musée militaire de Pékin. Production Production 1958 1980 Unités produites 9500 Caractéri … Wikipédia en Français
Type 69/79 — Un Type 69II (base des Marines de Quantico) Caractéristiques de service Conflits Guerre Iran Irak (1980 1988) Guerre du Golfe (1990 1991) Opération libérat … Wikipédia en Français
Type (biology) — Type specimen for Cimbrophlebia brooksi, a fossil scorpion fly. By convention, the red label denotes a type specimen. In biology, a type is one particular specimen (or in some cases a group of specimens) of an organism to which the scientific… … Wikipedia
Type inference — Type inference, or implicit typing, refers to the ability to deduce automatically the type of a value in a programming language. It is a feature present in some strongly statically typed languages. It is often characteristic of but not limited to … Wikipedia
Type 81 assault rifle — Type 81 Type 81 I (top) and Type 81 (bottom). Type Assault rifle Place of origin … Wikipedia
Type 97 grenade — Type 97 Hand Grenade A Japanese Type 97 grenade, with the safety fork still in place. Type Fragmentation hand grenade Place of origin … Wikipedia
Type II topoisomerase — Type II topoisomerases cut both strands of the DNA helix simultaneously in order to change the linking number of the molecule. FunctionOnce cut, the ends of the DNA are separated, and a second DNA duplex is passed through the break. Following… … Wikipedia