-
1 drug
/drʌg/ * danh từ - thuốc, dược phẩm - thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý - hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market) * ngoại động từ - pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...) - cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc - kích thích (ngựa thi) bằng thuốc * nội động từ - uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý - chán mứa ra -
2 drug addict
/'drʌg'ædikt/ * danh từ - người nghiện thuốc tê mê, người nghiện ma tuý -
3 drug habit
/'drʌg'hæbit/ * danh từ - chứng nghiện thuốc tê mê, chứng nghiện ma tuý -
4 miracle drug
/'mirəkl'drʌg/ * danh từ - thuốc tiên -
5 sell
/sel/ * danh từ - (thực vật học) sự làm thất vọng =what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa * động từ sold - bán (hàng hoá); chuyên bán =goods that sell well+ hàng hoá bán chạy =to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi =to sell second books+ chuyên bán sách cũ - phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm) =to sell one's honour+ bán rẻ danh dự =to sell one's country+ bán nước - (từ lóng) làm cho thất vọng =sold again!+ thật là chán quá! - quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì =to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới =to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới =to be sold on something+ thích thú cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa !to sell off - bán xon !to sell out - bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo !to sell up - bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) !to sell down the river - phản bội, phản dân hại nước !to sell one's life dearly - giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh -
6 sold
/sel/ * danh từ - (thực vật học) sự làm thất vọng =what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa * động từ sold - bán (hàng hoá); chuyên bán =goods that sell well+ hàng hoá bán chạy =to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi =to sell second books+ chuyên bán sách cũ - phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm) =to sell one's honour+ bán rẻ danh dự =to sell one's country+ bán nước - (từ lóng) làm cho thất vọng =sold again!+ thật là chán quá! - quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì =to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới =to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới =to be sold on something+ thích thú cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa !to sell off - bán xon !to sell out - bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo !to sell up - bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) !to sell down the river - phản bội, phản dân hại nước !to sell one's life dearly - giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh -
7 preservative
/pri'zə:vətiv/ * tính từ - để phòng giữ, để gìn giữ, để bảo quản, để bảo tồn, để duy trì =preservative measure+ biện pháp phòng giữ =preservative drug+ thuốc phòng bệnh * danh từ - thuốc phòng bênh - biện pháp phòng giữ - (hoá học) chất phòng phân hu -
8 trafficker
/'træfikə/ * danh từ - người buôn ((thường) xấu) =a drug trafficker+ người buôn ma tuý
См. также в других словарях:
drug — [drʌg] noun [countable] 1. a medicine or substance for making medicines; = PHARMACEUTICAL: • a drug used in the treatment of cancer • a drugs company ˌover the ˈcounter ˌdrug abbreviation OTC drug … Financial and business terms
drug — drug·gery; drug·get; drug·gist; drug·gist·er; drug; drug·less; an·ti·drug; drug·gie; drug·gy; drug·ola; mul·ti·drug; poly·drug; … English syllables
drug — DRUG, (1, 2) drugi, s.m., (3) druguri, s.n. 1. s.m. Bară de fier sau de lemn având diverse întrebuinţări (în lucrări de construcţii). ♦ (înv.) Lingou. 2. s.m. Fiecare dintre cele două lemne groase, sprijinite pe câte două picioare, care… … Dicționar Român
Drug — Drug, n. [F. drogue, prob. fr. D. droog; akin to E. dry; thus orig., dry substance, hers, plants, or wares. See {Dry}.] 1. Any animal, vegetable, or mineral substance used in the composition of medicines. [1913 Webster] Whence merchants bring… … The Collaborative International Dictionary of English
drug — drȗg m <V drȗže, N mn drȕgovi/drȗzi jez. knjiž.> DEFINICIJA 1. osoba vezana s kim prijateljstvom, solidarnošću i kolegijalnim odnosima [dobar drug]; drugar 2. onaj koji je ravan [školski drug]; drugar, parnjak 3. a. riječ za oslovljavanje u … Hrvatski jezični portal
drug — n Drug, medicinal, pharmaceutical, biologic, simple are comparable when they denote a substance used by it self or in a mixture with other substances for the treatment of or in the diagnosis of disease. Drug is the ordinary comprehensive term in… … New Dictionary of Synonyms
drug — [drug] n. [ME drogge < OFr drogue < ? LowG drooge (fat), dry (cask), the adj. mistaken as the name of the contents: see DRY] 1. any substance used as a medicine or as an ingredient in a medicine which kills or inactivates germs, or affects… … English World dictionary
drug — I noun alterant, analgesic, anesthetic, anesthetic agent, anodyne, antibiotic, chemical substance, curative preparation, medical preparation, medicament, medicamentum, medication, medicinal component, medicinal ingredient, narcotic preparation,… … Law dictionary
Drug — Drug, v. t. 1. To affect or season with drugs or ingredients; esp., to stupefy by a narcotic drug. Also Fig. [1913 Webster] The laboring masses . . . [were] drugged into brutish good humor by a vast system of public spectacles. C. Kingsley. [1913 … The Collaborative International Dictionary of English
drug up — ˌdrug ˈup [transitive] [present tense I/you/we/they drug up he/she/it drugs up present participle drugging up past tense … Useful english dictionary
Drug — (dr[u^]g), v. i. [See 1st {Drudge}.] To drudge; to toil laboriously. [Obs.] To drugge and draw. Chaucer. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English