Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

drastic

  • 1 drastic

    /'dræstik/ * tính từ - tác động mạnh mẽ, quyết liệt =to take drastic measures+ dùng những biện pháp quyết liệt - (y học) xổ mạnh, tẩy mạnh

    English-Vietnamese dictionary > drastic

  • 2 einschneidend

    - {drastic} tác động mạnh mẽ, quyết liệt, xổ mạnh, tẩy mạnh - {incisive} sắc bén, nhọn, sắc sảo, sâu sắc, thấm thía, chua cay - {rigorous} nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt, khắc nghiệt, khắc khổ, chính xác - {strict} đúng, nghiêm chỉnh, hoàn toàn, thật sự - {trenchant} đánh thép, mạnh mẽ, rõ ràng, sắc nét, sắc

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einschneidend

  • 3 drastisch

    - {drastic} tác động mạnh mẽ, quyết liệt, xổ mạnh, tẩy mạnh = drastisch kürzen (Lohn) {to slash}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > drastisch

  • 4 gründlich

    - {careful} cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý, kỹ lưỡng, chu đáo - {deep} sâu, khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm, sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm, ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào, trầm, sẫm, thẫm, thắm, vô cùng, hết sức, say, nặng, dày đặc..., khôn ngoan - láu, ranh mãnh, muộn, khuya, nhiều - {drastic} tác động mạnh mẽ, quyết liệt, xổ mạnh, tẩy mạnh - {good (better,best) tốt, hay, tuyệt, tử tế, rộng lượng, thương người, có đức hạnh, ngoan, tươi, tốt lành, trong lành, lành, có lợi, cừ, giỏi, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái - {perfect} hoàn hảo, hoàn toàn, thành thạo, hoàn thành, đủ, đúng - {profound} thăm thẳm, uyên thâm, thâm thuý, rạp xuống, sát đất - {proper} thích đáng, thích hợp, đúng đắn, chính xác, đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, thực sự, đích đáng, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ - chỉnh, chính, đích, đẹp trai, có màu tự nhiên - {properly} hoàn toàn đích đáng, đúng mức - {radical} gốc, căn bản, cấp tiến - {radically} tận gốc, hoàn toàn triệt để - {roundly} tròn trặn, thẳng, không úp mở - {searching} thấu đáo, triệt để, xuyên vào, thấu vào, thấm thía - {solid} rắn, đặc, vững chắc, rắn chắc, chắc nịch, chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự, thuần nhất, thống nhất, khối, có ba chiều, lập thể, rất tốt, chiến, nhất trí - {sweeping} quét đi, cuốn đi, chảy xiết, bao quát, chung chung - {thorough} hoàn bị, tỉ mỉ - {thoroughgoing} trọn vẹn, không nhân nhượng - {well} phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, kỹ, rõ, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào, nào nào - thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì = gründlich prüfen {to probe}+ = gründlich reinigen {to clean down; to clean up}+ = etwas gründlich tun {to go the whole hog}+ = besorge es ihm gründlich! {let him have it!}+ = jemanden gründlich mustern {to give someone the onceover}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gründlich

  • 5 Maßnahmen treffen

    - {to take measures} = Maßnahmen ergreifen {to take measures; to take steps}+ = Maßnahmen einleiten {to take measures}+ = die äußersten Maßnahmen {extremities}+ = die durchgreifenden Maßnahmen {drastic measures}+ = die wirtschaftspolitischen Maßnahmen {politico-economic measures}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Maßnahmen treffen

  • 6 kräftig

    - {able-bodied} khoẻ mạnh, đủ tiêu chuẩn sức khoẻ - {athletic} có tính chất lực sĩ, lực lưỡng, điền kinh, thể thao - {beefy} có bắp thịt rắn chắc - {bouncing} to lớn, to gộ, ầm ỹ, ồn ào, nở nang, hoạt bát - {burly} vạm vỡ - {coarse} kém, tồi tàn, to cánh, to sợi, không mịn, thô, thô lỗ, lỗ mãng, thô tục, tục tĩu - {effective} có kết quả, có hiệu lực, có tác động, có ảnh hưởng, gây ấn tượng, đủ sức khoẻ, có thật, thật sự - {effectual} có giá trị - {efficacious} có hiệu quả, sinh lợi - {forceful} mạnh mẽ, sinh động, đầy sức thuyết phục - {forcible} bắng sức mạnh, bằng vũ lực - {forte} mạnh f) - {hardy} dày dạn, chịu đựng được gian khổ, chịu đựng được rét, táo bạo, gan dạ, dũng cảm - {hearty} vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thật, thật tâm, thật lòng, mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện, thịnh soạn, hậu hĩ, ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành - {hefty} nặng - {husky} vỏ, giống như vỏ, khô như vỏ, khô như trấu, có vỏ, khản, khàn, khản tiếng, nói khàn khàn, to khoẻ - {lusty} đầy khí lực, đầy sức sống - {marrowy} có tuỷ, đầy tuỷ, đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh - {meaty} có thịt, nhiều thịt, súc tích, có nội dung, phong phú - {mightily} mãnh liệt, dữ dội, cực kỳ, rất, hết sức - {muscular} bắp thịt, cơ, nổi bắp, khoẻ - {nervous} thần kinh, dễ bị kích thích, nóng nảy, bực dọc, hay hoảng sợ, hay lo lắng, hay bồn chồn, có dũng khí, có khí lực, hùng mạnh, cô đọng, khúc chiết - {nervy} dễ cáu, giần giật, bồn chồn, táo gan, trơ tráo, khó chịu làm bực mình - {nourishing} b - {pithy} ruột cây, giống ruột cây, nhiều ruột, tuỷ sống, giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống, đấy sức sống, rắn rỏi - {prevailing} đang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp - {puissant} hùng cường - {robust} làm mạnh khoẻ, đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực - {sinewy} gân, như gân, nhiều gân, nổi gân, gân guốc - {spanking} chạy nhanh, hay, chiến, cừ, đáng chú ý, to, thổi mạnh, không chê được - {stalwart} can đảm, khiên quyết - {stout} chắc, bền, kiên cường, chắc mập, mập mạp, báo mập - {sturdy} cứng cáp, kiên quyết - {substantial} thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, chắc chắn, chắc nịch, giàu có, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính, bổ, có chất - {thewy} - {vigorous} - {virile} đàn ông, mang tính chất đàn ông, có khả năng có con, hùng, hùng dững, cương cường, đáng bậc làm trai - {well} tốt, giỏi, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, tốt lành, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được - thôi nào, nào nào, thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì = kräftig (Farbe) {bright; rich; saturate}+ = kräftig (Pharmazie) {drastic}+ = kräftig (Handschrift,Druck) {bold}+ = kräftig gebaut {wellknit}+ = groß und kräftig {upstanding}+ = er langt kräftig zu {he is a big eater}+ = sich kräftig wehren {to put up a good fight}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kräftig

  • 7 drakonisch

    - {draconic} hà khắc, khắc nghiệt, tàn bạo - {drastic} tác động mạnh mẽ, quyết liệt, xổ mạnh, tẩy mạnh

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > drakonisch

См. также в других словарях:

  • drastic — DRÁSTIC, Ă, drastici, ce, adj. Foarte aspru, foarte energic; brutal, violent, vehement. ♦ (Despre remedii medicale) Cu efect puternic şi rapid. – Din fr. drastique. Trimis de LauraGellner, 13.09.2007. Sursa: DEX 98  DRÁSTIC adj. 1. v. aspru. 2.… …   Dicționar Român

  • drastic — UK US /ˈdræstɪk/ adjective ► severe and sudden, or having very noticeable effects: »He is not under pressure from his own electorate to do anything drastic. »a drastic decline/drop/reduction in sth take drastic action/measures/steps »The company… …   Financial and business terms

  • Drastic — Dras tic, a. [Gr. ?, fr. ? to do, act: cf. F. drastique. See {Drama}.] (Med.) Acting rapidly and violently; efficacious; powerful; opposed to {bland}; as, drastic purgatives. n. (Med.) A violent purgative. See {Cathartic}. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • drastic — I adjective acting with force, desperate, dire, exceeding, excessive, extreme, fanatic, fanatical, forceful, harsh, immoderate, improper, inordinate, intemperate, intense, outrageous, powerful, radical, severe, strict, strong, undue, unmitigated …   Law dictionary

  • drastic — 1690s, originally medical, forceful, vigorous, especially in effect on bowels, from Gk. drastikos effective, efficacious; active, violent, from drasteon (thing) to be done, from dran to do, act, perform. Sense of extreme, severe is first recorded …   Etymology dictionary

  • drastic — [adj] severe, extreme desperate, dire, exorbitant, extravagant, forceful, harsh, immoderate, radical, strong; concepts 537,569 Ant. calm, collected, easy, mild …   New thesaurus

  • drastic — ► ADJECTIVE ▪ having a strong or far reaching effect. DERIVATIVES drastically adverb. ORIGIN Greek drastikos, from dran do …   English terms dictionary

  • drastic — [dras′tik] adj. [Gr drastikos, active < dran, to do: see DRAMA] acting with force; having a strong or violent effect; severe; harsh; extreme drastically adv …   English World dictionary

  • drastic — 01. We are going to have to make some [drastic] changes in this company if we want to keep from going bankrupt. 02. Henry s life changed [drastically] when he lost all his money on the stock market. 03. This company is in deep financial trouble,… …   Grammatical examples in English

  • drastic — [[t]dræ̱stɪk[/t]] 1) ADJ GRADED If you have to take drastic action in order to solve a problem, you have to do something extreme and basic to solve it. Drastic measures are needed to clean up the profession... He s not going to do anything… …   English dictionary

  • drastic — dras|tic [ˈdræstık] adj [Date: 1600 1700; : Greek; Origin: drastikos, from dran to do ] extreme and sudden drastic action/measures ▪ NATO threatened drastic action if its terms were not met. ▪ drastic cuts in government spending ▪ Drastic changes …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»