Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

doubt

  • 1 doubt

    /daut/ * danh từ - sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi =to have doubts about someone+ có ý nghi ngờ ai =to make doubt+ nghi ngờ, ngờ vực =no doubt; without doubt; beyond doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =there is not a shadow of doubt+ không một chút mảy may nghi ngờ - sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ * động từ - nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi =to doubt someone's word+ nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai =to doubt of someone's success+ nghi ngờ sự thành công của ai - do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết =I doubt whether (if) it can be done+ tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không - (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng =I doubt we are late+ tôi e rằng chúng ta muộn mất

    English-Vietnamese dictionary > doubt

  • 2 doubt

    v. Mem twv; lam xav
    n. Lo lus mem twv; lo lus lam xav

    English-Hmong dictionary > doubt

  • 3 die Bedenken

    - {doubt} sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự không chắc, sự hồ nghi, sự do dự, sự lưỡng lự - {hesitation} hesitance, sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng - {scruple} sự đắn đo, sự ngại ngùng, tính quá thận trọng, Xcrup, số lượng rất ít, số lượng không đáng kể) = ohne Bedenken {without hesitation}+ = die Bedenken {pl.} {qualms}+ = Bedenken tragen {to hesitate; to scruple}+ = voller Bedenken {scrupulous}+ = Bedenken äußern [gegen] {to demur [to]}+ = jemandes Bedenken zerstreuen {to remove someone's scruples}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bedenken

  • 4 der Zweifel

    - {demur} sự ngần ngại, sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ, sự có ý kiến phản đối - {discredit} sự mang tai mang tiếng, sự mất uy tín, sự mất thể diện, điều làm mang tai mang tiếng, điều làm mất uy tín, điều làm mất thể diện, sự nghi ngờ, sự thiếu tin tưởng - sự mất tín nhiệm - {query} câu hỏi, câu chất vấn, thắc mắc, qu.) thử hỏi, chẳng biết, dấu chấm hỏi - {unbelief} sự thiếu lòng tin, sự không tin, sự hoài nghi, sự không tín ngưỡng = der Zweifel [an] {disbelief [in]}+ = der Zweifel [an,betreffs] {doubt [of,about]}+ = ohne Zweifel {beyond doubt; easily; no doubt; undoubtedly; without doubt}+ = außer Zweifel {beyond doubt; beyond question}+ = die Zweifel {pl.} {qualms}+ = in Zweifel ziehen {call in question; to impeach}+ = gar keinen Zweifel {no doubt whatever}+ = außer allem Zweifel {beyond all questions}+ = keinen Zweifel hegen {to have no doubt}+ = keinen Zweifel lassen {to leave no doubt}+ = einen Zweifel beseitigen {to satisfy a doubt}+ = alle Zweifel ausschalten {to exclude all possibility of doubt}+ = es steht außer Zweifel, daß {there is no question that}+ = darüber besteht kein Zweifel {there's no doubt about it; there's no question about it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zweifel

  • 5 einwandfrei

    - {definite} xác đinh, định rõ, rõ ràng, hạn định - {flawless} không có vết, không rạn nứt, không có chỗ hỏng, hoàn thiện, hoàn mỹ - {impeccable} hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết, không thể phạm tội lỗi, không thể phạm sai lầm, không thể mắc khuyết điểm - {indisputable} không thể cãi, không thể bàn cãi, không thể tranh luận - {irreproachable} không thể chê trách được - {perfect} hoàn toàn, thành thạo, hoàn thành, đủ, đúng - {unobjectionable} không thể phản đối, không thể bác, không chê trách được - {watertight} kín nước, không công kích được, vững chắc, chặt chẽ = nicht einwandfrei {objectionable}+ = es steht einwandfrei fest {it is out of question; there's no doubt about it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einwandfrei

  • 6 die Besorgnis

    - {anxiety} mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn, sự lo lắng, lòng ước ao, lòng khao khát, sự khắc khoải - {apprehension} sự sợ, sự e sợ, sự hiểu, sự lĩnh hội, sự tiếp thu, sự nắm được, sự bắt, sự nắm lấy, sự tóm lấy - {care} sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý, sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu - {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, việc, chuyện phải lo, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh, cái, vật - {disquiet} sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng - {fear} sự sợ hãi, sự kinh sợ, sự e ngại - {misgiving} nỗi lo âu, nỗi e sợ, mối nghi ngại, mối nghi ngờ - {suspense} tình trạng chờ đợi, tình trạng hồi hộp, tình trạng chưa quyết định, sự tạm hoãn, sự đình chỉ, sự treo quyền = die Besorgnis [um] {solicitude [about,for]}+ = die Besorgnis [wegen] {doubt [about]}+ = es besteht kein Grund zur Besorgnis {there is no reason for concern}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Besorgnis

  • 7 sicher

    - {assured} tin chắc, cầm chắc, yên trí, chắc chắn, quả quyết, đảm bảo, tự tin, trơ tráo, vô liêm sỉ, được bảo hiểm - {certain} chắc, nào đó, đôi chút, chút ít - {easily} thoải mái, thanh thản, không lo lắng, thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng - {fast} thân, thân thiết, keo sơn, bền, không phai, nhanh, mau, trác táng, ăn chơi, phóng đãng, bền vững, chặt chẽ, sát, ngay cạnh - {firm} rắn chắc, vững chắc, nhất định không thay đổi, mạnh mẽ, kiên quyết, vững vàng, không chùn bước, trung thành, trung kiên, vững - {indisputable} không thể cãi, không thể bàn cãi, không thể tranh luận - {indubitable} không thể nghi ngờ được, rõ ràng, sờ sờ - {infallible} không thể sai lầm được, không thể sai được, không thể hỏng - {positive} xác thực, khẳng định, tích cực, tuyệt đối, hoàn toàn, hết sức,, dương, chứng, ở cấp nguyên, đặt ra, do người đặt ra - {steady} điều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi, bình tĩnh, điềm tĩnh, đứng đắn, chính chắn - {sure} có thể tin cậy được, cẩn thận, thật, xác thật, tôi thừa nhận - {surely} không ngờ gì nữa, nhất định rồi - {unerring} không sai, chính xác = sicher [vor] {safe [from]}+ = sicher [gegen] {proof [to]}+ = sicher [vor,einer Sache] {secure [from,of something]}+ = sicher sein {to be sure; to feel certain; to have no doubt}+ = sicher gehen {to be on the safe side}+ = völlig sicher {cocksure}+ = ich bin sicher {I dare swear}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sicher

  • 8 ich zweifle daran

    - {I'm in doubt about it}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ich zweifle daran

  • 9 anzweifeln

    - {to discredit} làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện, không tin, làm mất tín nhiệm - {to doubt} nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi, do dự, lưỡng lự, nghi ngại, tự hỏi, không biết, e rằng, sợ rằng, ngại rằng - {to question} hỏi, hỏi cung, đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét = anzweifeln (Bericht) {to discount}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anzweifeln

  • 10 bezweifeln

    - {to disbelieve} không tin, hoài nghi - {to discredit} làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mất tín nhiệm - {to doubt} nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi, do dự, lưỡng lự, nghi ngại, tự hỏi, không biết, e rằng, sợ rằng, ngại rằng - {to question} hỏi, hỏi cung, đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét - {to suspect} nghi, ngờ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bezweifeln

  • 11 unzweifelhaft

    - {assured} tin chắc, cầm chắc, yên trí, chắc chắn, quả quyết, đảm bảo, tự tin, trơ tráo, vô liêm sỉ, được bảo hiểm - {indubitable} không thể nghi ngờ được, rõ ràng, sờ sờ - {undoubted} không nghi ngờ được - {unquestionable} = es steht unzweifelhaft fest, daß {it is beyond doubt that}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unzweifelhaft

  • 12 benefit

    /'benifit/ * danh từ - lợi, lợi ích =for special benefit of+ vì lợi ích riêng của; =the book is of much benefit to me+ quyển sách giúp ích tôi rất nhiều - buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match) - tiền trợ cấp, tiền tuất =death benefit+ tiền trợ cấp ma chay =matermity benefit+ tiền trợ cấp sinh đẻ - phúc lợi =medical benefit+ phúc lợi về y tế - (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...) !to give somebody the benefit of the doubt - vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai * ngoại động từ - giúp ích cho, làm lợi cho * nội động từ - được lợi, lợi dụng =to benefit by something+ lợi dụng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > benefit

  • 13 even

    /'i:vən/ * danh từ (thơ ca) - chiều, chiều hôm * tính từ - bằng phẳng - ngang bằng, ngang - (pháp lý); (thương nghiệp) cùng =of even date+ cùng ngày - điềm đạm, bình thản =an even temper+ tính khí điềm đạm - chẵn (số) - đều, đều đều, đều đặn =an even tempo+ nhịp độ đều đều =an even pace+ bước đi đều đều - đúng =an even mile+ một dặm đúng - công bằng =an even exchange+ sự đổi chác công bằng !to be (get) even with someone - trả thù ai, trả đũa ai !to break even - (từ lóng) hoà vốn, không được thua * phó từ - ngay cả, ngay =to doubt even the truth+ nghi ngờ ngay cả sự thật - lại còn, còn =this is even better+ cái này lại còn tốt hơn - (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng !even if; even though - ngay cho là, dù là !even now; even then - mặc dù thế !even so - ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì =there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one+ sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt * ngoại động từ - san bằng, làm phẳng - làm cho ngang, làm bằng =to even up+ làm thăng bằng - bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) !to even up on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)) - trả miếng ai, trả đũa ai

    English-Vietnamese dictionary > even

  • 14 forbear

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forbear

  • 15 forbore

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forbore

  • 16 forborne

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forborne

  • 17 forebear

    /'fɔ:'beə/ * danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác: (forebear) /fɔ:'beə/ - tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối * nội động từ forbore, forborne - (+ from) nhịn - đừng, không (nói, làm...) =when in doubt, forbear+ chưa chắc thì đừng nói - chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng * ngoại động từ - nhịn - không dùng; không nhắc đến

    English-Vietnamese dictionary > forebear

  • 18 ghost

    /goust/ * danh từ - ma =to raise ghost+ làm cho ma hiện lên =to lay ghost+ làm cho ma biến đi - gầy như ma - bóng mờ, nét thoáng một chút =to put on a ghost of a smile+ thoáng mỉm cười =not the ghost of a doubt+ không một chút nghi ngờ =not the ghost of a chance+ không một chút hy vọng gì cả - người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn - (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn =to give up the ghost+ hồn lìa khỏi xác; chết !the ghost walks - (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương * động từ - hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma - giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

    English-Vietnamese dictionary > ghost

  • 19 if

    /if/ * liên từ - nếu, nếu như =if you wish+ nếu anh muốn =I were you, I wouldn't do that+ nếu là anh thì tôi không làm điều đó - có... không, có... chăng, không biết... có không =I wonder if he is at home+ tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không - bất kỳ lúc nào =if I feel any doubt, I enquire+ bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay - giá mà =oh, if he could only come!+ ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ - cho rằng, dù là =if it was wrong, it was at least meant well+ cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt !as if - (xem) as !even if - (xem) even * danh từ - sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ =I will have no " ifs "+ tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác" =if ifs and ans were pots ans pans+ cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

    English-Vietnamese dictionary > if

  • 20 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

См. также в других словарях:

  • Doubt — • A state in which the mind is suspended between two contradictory propositions and unable to assent to either of them Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Doubt     Doubt      …   Catholic encyclopedia

  • doubt — doubt·able; doubt·er; doubt·ful·ly; doubt·ful·ness; doubt·ing·ly; doubt·ing·ness; doubt·less·ness; doubt·some; re·doubt·able; re·doubt·ably; re·doubt·ed; un·doubt·ed·ly; un·doubt·ing·ly; doubt; doubt·ful; doubt·less; mis·doubt; re·doubt;… …   English syllables

  • doubt — I (indecision) noun ambiguity, anxiety, apprehension, apprehensiveness, confusion, dubitatio, dubito, faltering, feeling of uncertainty, hesitancy, improbability, inability to decide, incertitude, indefiniteness, indeterminateness,… …   Law dictionary

  • Doubt — Doubt, n. [OE. dute, doute, F. doute, fr. douter to doubt. See {Doubt}, v. i.] 1. A fluctuation of mind arising from defect of knowledge or evidence; uncertainty of judgment or mind; unsettled state of opinion concerning the reality of an event,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Doubt — Doubt, v. t. 1. To question or hold questionable; to withhold assent to; to hesitate to believe, or to be inclined not to believe; to withhold confidence from; to distrust; as, I have heard the story, but I doubt the truth of it. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • doubt — verb. 1. I doubt whether he ll come and I doubt if he ll come are the standard constructions when doubt is used in the affirmative to mean ‘think it unlikely’. When doubt is used in the negative to mean ‘think it likely’, a that clause is normal …   Modern English usage

  • doubt — (v.) early 13c., to dread, fear, from O.Fr. doter doubt, be doubtful; be afraid, from L. dubitare to doubt, question, hesitate, waver in opinion (related to dubius uncertain; see DUBIOUS (Cf. dubious)), originally to have to choose between two… …   Etymology dictionary

  • doubt — [dout] vi. [ME douten < OFr douter < L dubitare, to waver in opinion < dubius, DUBIOUS; b reintroduced, after L, in 16th c.] 1. to be uncertain in opinion or belief; be undecided 2. to be inclined to disbelief 3. Archaic to hesitate vt.… …   English World dictionary

  • Doubt — (dout), v. i. [imp. & p. p. {Doubted}; p. pr. & vb. n. {Doubting}.] [OE. duten, douten, OF. duter, doter, douter, F. douter, fr. L. dubitare; akin to dubius doubtful. See {Dubious}.] 1. To waver in opinion or judgment; to be in uncertainty as to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • doubt — ► NOUN ▪ a feeling of uncertainty. ► VERB 1) feel uncertain about. 2) question the truth of. ● no doubt Cf. ↑no doubt DERIVATIVES doubter …   English terms dictionary

  • doubt — [n] lack of faith, conviction; questioning agnosticism, ambiguity, apprehension, confusion, demurral, difficulty, diffidence, dilemma, disbelief, discredit, disquiet, distrust, dubiety, dubiousness, faithlessness, faltering, fear, hesitancy,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»