Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dom

  • 1 witty

    /'witi/ * tính từ - dí dỏm, tế nhị =a witty answer+ câu tr lời dí dỏm =a witty person+ người dí dỏm

    English-Vietnamese dictionary > witty

  • 2 bon mot

    /bʤɳ'mou/ * (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bons-mots - lời nói dí dỏm, lời nhận xét dí dỏm

    English-Vietnamese dictionary > bon mot

  • 3 bons mots

    /bʤɳ'mou/ * (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bons-mots - lời nói dí dỏm, lời nhận xét dí dỏm

    English-Vietnamese dictionary > bons mots

  • 4 conceit

    /kən'si:t/ * danh từ - tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại =to be full of conceit+ rất tự cao tự đại =he is a great man in his own conceit+ nó tự cho nó là một người vĩ đại - (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm !to be out of conceit with somebody - không thích ai nữa, chán ngấy ai !to put somebody out of conceit with something - làm cho ai chán ngấy cái gì

    English-Vietnamese dictionary > conceit

  • 5 epigram

    /'epigræm/ * danh từ - thơ trào phúng - cách nói dí dỏm; lời nói dí dỏm

    English-Vietnamese dictionary > epigram

  • 6 epigrammatize

    /,epi'græmətaiz/ * nội động từ - làm thơ trào phúng - nói dí dỏm; viết dí dỏm * ngoại động từ - viết thành thơ trào phúng

    English-Vietnamese dictionary > epigrammatize

  • 7 wit

    /wit/ * danh từ - trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn =not to have the wit(s) to+ không đủ trí thông minh để =at one's wit's end+ hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào =out of one's wits+ điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ =to collect one's wits+ bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại =to keep (have) one's wits about one+ tinh mắt, sáng suốt; kịp thời - (số nhiều) mưu kế =to live by one's wits+ dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa - sự hóm hỉnh, sự dí dỏm - người hóm hỉnh, người dí dỏm * động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) biết !to wit - nghĩa là, tức là

    English-Vietnamese dictionary > wit

  • 8 cross-talk

    /'krɔstɔ:k/ * danh từ - sự nói chuyện riêng (trong cuộc họp); câu chuyện tình cờ - câu trả lời dí dỏm - tiếng xen vào (dây nói...)

    English-Vietnamese dictionary > cross-talk

  • 9 epigrammatic

    /,epigrə'mætik/ * tính từ - (thuộc) thơ trào phúng - dí dỏm, trào phúng

    English-Vietnamese dictionary > epigrammatic

  • 10 esprit

    /'espri:/ * danh từ - tính dí dỏm

    English-Vietnamese dictionary > esprit

  • 11 facetiae

    /fə'si:ʃii:/ * danh từ số nhiều - những câu khôi hài, những câu hài hước, những câu dí dỏm, những câu bông lơn - sách tiếu lâm

    English-Vietnamese dictionary > facetiae

  • 12 inquisitorial

    /in,kwizi'tɔ:riəl/ * tính từ - (thuộc) người điều tra, (thuộc) người thẩm tra, (thuộc) sự thẩm tra - làm nhiệm vụ thẩm tra - có tính chất dò hỏi, tò mò, dòm ngó khó chịu - (sử học) (thuộc) toà án dị giáo

    English-Vietnamese dictionary > inquisitorial

  • 13 lambent

    /'læmbənt/ * tính từ - lướt nhẹ, liếm nhẹ, nhuốm nhẹ, sáng óng anh, sáng dịu (bầu trời, sao, mắt) =lambent eyes+ mắt sáng dịu =lambent wit+ tính dí dỏm, dịu dàng

    English-Vietnamese dictionary > lambent

  • 14 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 15 mot

    /mou/ * danh từ - lời nói dí dỏm

    English-Vietnamese dictionary > mot

  • 16 pawkiness

    /'pɔ:kinis/ * danh từ (Ớ-cốt) - tính ranh ma, tính láu cá, tính giảo hoạt - tính dí dỏm phớt tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > pawkiness

  • 17 pawky

    /'pɔ:ki/ * tính từ (Ớ-cốt) - ranh ma, láu cá, giảo hoạt - dí dỏm phớt tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > pawky

  • 18 pile

    /pail/ * danh từ - cọc, cừ - cột nhà sàn * ngoại động từ - đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...) * danh từ - chồng, đống =a pile of books+ một chồng sách =a pile of sand+ một đống cát - giàn thiêu xác - (thông tục) của cải chất đống, tài sản =to make a pile; to make one's pile+ hốt của, phất, làm giàu - toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ - (điện học) pin - (vật lý) lò phản ứng =atomic pile+ lò phản ứng nguyên tử =nuclear pile+ lò phản ứng hạt nhân * ngoại động từ - (+ up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...) - (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau =to pile arms+ dựng súng chụm lại với nhau - (+ with) chất đầy, chất chứa, để đầy =to pile a table with dishes+ để đầy đĩa trên bàn - (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn !to pile it on - cường điệu, làm quá đáng !to pile up (on the ageney) - (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền =cross or pile+ ngửa hay sấp * danh từ - lông măng, lông mịn; len cừu - tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt) * danh từ - (y học) dom - (số nhiều) bệnh trĩ

    English-Vietnamese dictionary > pile

  • 19 rapier-thrust

    /'reipjəθrʌst/ * danh từ - câu trả lời tế nhị, câu trả lời dí dỏm, câu trả lời sắc sảo

    English-Vietnamese dictionary > rapier-thrust

  • 20 spark

    /spɑ:k/ * danh từ - tia lửa, tia sáng; tàn lửa - tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý) - lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh) - ((thường) phủ định) một tia, một tị =if you had a spark of generosity in you+ nếu như anh còn tí chút lượng cả nào - (Sparks) nhân viên rađiô !fairy sparks - ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi !to strike sparks out of somebody - gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện) * ngoại động từ - làm cho ai bật tia lửa - to spark off khuấy động, làm cho hoạt động * nội động từ - phát tia lửa, phát tia điện * danh từ - người vui tính - người trai lơ * nội động từ - trai lơ * ngoại động từ - tán tỉnh, tán (gái)

    English-Vietnamese dictionary > spark

См. также в других словарях:

  • dom — dom·beya; dom·dan·iel; dom·er; dom·ic; dom·i·cil·able; dom·i·cil·i·ate; dom·i·nance; dom·i·nant·ly; dom·i·nate; dom·i·nat·ing·ly; dom·i·nation; dom·i·na·tive; dom·i·na·tor; dom·i·neck; dom·i·neer·ing·ly; dom·i·neer·ing·ness; dom·i·ni·ca;… …   English syllables

  • DOM — Peuple nomade du nord de l’Inde. Les Dom vivent dispersés dans les plaines du Bihar, du Bengale et du Pendjab. Qualifiés de «sans forme» par les brahmanes, ils constituent une caste tribale située au plus bas de l’échelle sociale. Au Bihar, les… …   Encyclopédie Universelle

  • dom — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. u, W. u {{/stl 8}}{{stl 20}} {{/stl 20}}{{stl 12}}1. {{/stl 12}}{{stl 7}} budynek, budowla służąca jako miejsce zamieszkania, jako siedziba instytucji, sklepów, zakładów pracy itp. : {{/stl 7}}{{stl… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • Dom — may refer to: Contents 1 People 2 Fictional characters 3 Other uses …   Wikipedia

  • Dom — steht für: eine Kirche herausragender Bedeutung, siehe Kathedrale#Dom davon abgeleitet: Der Dom (Buchreihe), Buchreihe Der Dom (Zeitschrift), die Kirchenzeitung für das Erzbistum Paderborn Der Dom (Gertrud von le Fort), Erzählung Hamburger Dom… …   Deutsch Wikipedia

  • DOM — ist eine Bezeichnung für: Dom, Bezeichnung bedeutender Kirchen, siehe Kathedrale #Dom eine Ethnie im Nahen Osten, siehe Domari Dampfdom, eine Einrichtung zur Entnahme des Dampfes aus einem Dampfkessel Federbeindom, den Teil der Karosserie eines… …   Deutsch Wikipedia

  • DoM — ist eine Bezeichnung für: Dom, Bezeichnung bedeutender Kirchen, siehe Kathedrale #Dom eine Ethnie im Nahen Osten, siehe Domari Dampfdom, eine Einrichtung zur Entnahme des Dampfes aus einem Dampfkessel Federbeindom, den Teil der Karosserie eines… …   Deutsch Wikipedia

  • Dom — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • Dom — Saltar a navegación, búsqueda Para el modelo de objetos para la representación de documentos (DOM), véase Document Object Model. Dom (o Domba) es un término en sánscrito utilizado en la literatura india de elite para referirse a un grupo étnico… …   Wikipedia Español

  • dom — DOM, domuri, s.n. 1. Catedrală impunătoare, biserică principală în unele oraşe italiene, germane etc.; p. ext. clădire monumentală; p. restr. acoperiş care îmbracă la exterior o cupolă a unei clădiri monumentale. 2. Recipient de oţel montat la… …   Dicționar Român

  • DOM — may refer to: D.O.M. (restaurant), a restaurant in São Paulo, Brazil Days on market, how many days since a piece of real estate was listed for sale Deo optimo maximo, Latin for to the Greatest and Best God , originally Jove, later the Christian… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»