Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

doing

  • 101 tired

    /'taiəd/ * tính từ - mệt, mệt mỏi, nhọc =to be tired out; to be tired to death+ mệt chết được - chán =to be tired of doing the same things+ chán ngấy làm những việc như nhau =to grow tired of+ phát chán về, phát chán vì

    English-Vietnamese dictionary > tired

  • 102 trepan

    /tri'pæn/ * danh từ - mưu mẹo, cạm bẫy - người dùng mưu mẹo để dụ dỗ * ngoại động từ - dụ, dụ dỗ =to trepan someone into doing something+ dụ dỗ ai làm việc gì - lừa vào bẫy * danh từ - (y học) cái khoan xương * ngoại động từ - (y học) khoan (xương)

    English-Vietnamese dictionary > trepan

  • 103 trick

    /trik/ * danh từ - mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm =the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu =there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó - trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch =to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá =to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố - ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề - trò, trò khéo =conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật =to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò - thói, tật =the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng - nước bài =to take (win) a trick+ được ăn một nước bài - (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái !to be up to a trick or two - khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở !I don't know the trick of it - tôi không biết mẹo !to know a trick worth two of that - biết một ngón hay hơn !that will do the trick - (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy !tricks of fortune - những trò trở trêu của số mệnh !whole bag of tricks - (xem) bag * ngoại động từ - lừa, đánh lừa, lừa gạt =to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì =to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì !to trick out (up) - trang điểm, trang sức

    English-Vietnamese dictionary > trick

  • 104 twice

    /twais/ * phó từ - hai lần =twice two is four+ hai lần hai là bốn =I have read this book twice+ tôi đã đọc quyển sách này hai lần - gấp hai =I want twice as much (many)+ tôi cần gấp hai thế này !to think twice about doing something - suy nghĩ chín chắn khi làm gì !not to think twice about - không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

    English-Vietnamese dictionary > twice

  • 105 unashamed

    /'ʌnə'ʃeimd/ * tính từ - không xấu hổ, không hổ thẹn, không ngượng, vô liêm sỉ =to be unashamed of doing something+ làm việc gì không biết xấu hổ

    English-Vietnamese dictionary > unashamed

  • 106 unequal

    /'ʌn'i:kwəl/ * tính từ - không bằng, không ngang, không đều =unequal parts+ những phần không đều nhau =unequal pulse+ mạch không đều - thật thường =unequal temper+ tính khí thất thường - không bình đẳng =unequal treaty+ hiệp ước không bình đẳng - không vừa sức, không kham nổi =to be unequal to doing something+ không kham nổi việc gì, không đủ sức làm việc gì - không đồng đều từ đầu đến cuối, đoạn hay đoạn dở (bài viết)

    English-Vietnamese dictionary > unequal

  • 107 vein

    /vein/ * danh từ - (giải phẫu) tĩnh mạch =pulmonary veins+ tĩnh mạch phổi - (thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ) - vân (đá, gỗ) - (ngành mỏ) mạch =a vein of coal+ mạch than - nguồn cảm hứng =the poetic vein+ nguồn thơ =to be in vein of doing something+ đang thứ muốn làm việc gì - đặc tính; tâm trạng, xu hướng - lối, điệu =to speak in a humorous vein+ nói theo lối hài hước * ngoại động từ - sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)

    English-Vietnamese dictionary > vein

  • 108 verge

    /və:dʤ/ * danh từ - bờ, ven =the verge of road+ ven đường =the verge of a forest+ ven rừng - bờ cỏ (của luống hoa...) - (kỹ thuật) thanh, cần - (kiến trúc) thân cột - (kiến trúc) rìa mái đầu hồi - (tôn giáo) gậy quyền !on the verge of - sắp, gần, suýt =on the verge of doing something+ sắp làm một việc gì =to be on the verge of forty+ gần bốn mươi tuổi * nội động từ - nghiêng, xế =the sun was verging towards the horizon+ mặt trời xế về chân trời - tiến sát gần =he is verging towards sixty+ ông ấy gần sáu mươi tuổi !to verge on - sát gần, giáp, kề, gần như =boredom verging on tears+ nỗi buồn chán gần khóc lên được

    English-Vietnamese dictionary > verge

  • 109 was

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > was

  • 110 weary

    /'wiəri/ * tính từ - mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử =weary in body and mind+ mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần - chán, ngấy, chán ngắt =to be weary of someone's complaints+ chán về những lời than phiền của người nào * ngoại động từ - làm cho mỏi mệt - làm cho chán ngắt * nội động từ - trở nên mệt, mệt !to weary for - mong mỏi =to weary for love+ tương tư !to weary of - chán =to weary of doing something+ chán không muốn làm gì

    English-Vietnamese dictionary > weary

  • 111 were

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ qu đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phi, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đ đi, đ đến =I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > were

  • 112 wheedle

    /'wi:dl/ * ngoại động từ - phỉnh, dỗ ngon, dỗ ngọt, dỗ dành =to wheedle someone into doing something+ dỗ dành ai làm việc gì - vòi khéo, tán tỉnh; đánh lừa =to wheedle something out of someone+ tán tỉnh ai để lấy cái gì =to wheedle someone out of someonething+ đánh lừa ai để lấy cái gì

    English-Vietnamese dictionary > wheedle

См. также в других словарях:

  • Doing It —   Author(s) Melvin Burgess …   Wikipedia

  • Doing — Do ing, n.; pl. {Doings}. Anything done; a deed; an action good or bad; hence, in the plural, conduct; behavior. See {Do}. [1913 Webster] To render an account of his doings. Barrow. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Doing — Doing, ostindisches Feldmaß, ungefähr 2 englische Meilen …   Pierer's Universal-Lexikon

  • doing — index act (undertaking), action (performance), commission (act) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • doing — early 13c., verbal noun from DO (Cf. do). From c.1600 1800 it also was a euphemism for copulation …   Etymology dictionary

  • doing — [n] achievement accomplishing, accomplishment, achieving, act, action, carrying out, deed, execution, exploit, handiwork, implementation, performance, performing, thing; concept 706 …   New thesaurus

  • doing — [do͞o′iŋ] n. 1. something done 2. [pl.] a) actions, events, etc. b) Dial. social activities or a social event …   English World dictionary

  • doing — /ˈduɪŋ/ (say doohing) verb 1. present participle of do1. –noun 2. action; performance; execution: it s all in the doing. 3. Colloquial a scolding; a beating. –phrase 4. be doing, to take place (mainly of something interesting or in need of… …  

  • doing — do|ing [ˈdu:ıŋ] n 1.) be sb s (own) doing if something bad is someone s doing, they did or caused it ▪ If you fall into this trap, it will be all your own doing. 2.) take some doing informal to be hard work ▪ We had to be on the parade ground for …   Dictionary of contemporary English

  • doing — noun 1 be sb s doing if something bad is someone s doing, they did it: This mess is all your doing. 2 take some doing to be hard work: Sorting this lot out is going to take some doing. 3 doings BrE a) (plural) things that someone does b) (C)… …   Longman dictionary of contemporary English

  • doing — do|ing [ duıŋ ] noun be someone s doing to be someone s fault: We re very late, and it s all your doing. take some doing used for saying that something will be very difficult to do: It will take some doing to finish this before five o clock …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»