Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

diffusion

  • 1 diffusion

    /di'fju:ʤn/ * danh từ - sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến - sự khuếch tán (ánh sáng) - sự rườm rà, sự dài dòng (văn)

    English-Vietnamese dictionary > diffusion

  • 2 die Diffusion

    - {diffusion} sự truyền tin, sự truyền bá, sự phổ biến, sự khuếch tán, sự rườm rà, sự dài dòng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Diffusion

  • 3 die Ausbreitung

    - {diffusion} sự truyền tin, sự truyền bá, sự phổ biến, sự khuếch tán, sự rườm rà, sự dài dòng - {dispersion} sự giải tán, sự phân tán, chất làm phân tán, sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác, sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền, sự tán sắc, độ tán sắc - độ phân tán - {distribution} sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát, sự rắc, sự rải, sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại, bỏ chữ - {expansion} sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra, phần mở rộng, sự giãn, sự nở, độ giãn, độ nở, sự khai triển - {extension} sự duỗi thẳng ra, sự đưa ra, sự kéo dài ra, sự gia hạn, phần kéo dài, phần nối thêm, sự dàn rộng ra, lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư University Extension) - sự làm dốc hết sức, sự dành cho, sự gửi tới, sự chép ra chữ thường - {propagation} sự truyền giống, sự nhân giống, sự truyền, sự truyền lại - {sprawl} sự nằm dài ra, sự nằm ườn ra, tư thế uể oải, sự vươn vai - {spread} sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sải cánh, chiều rộng, khoảng rộng, sự sổ ra, khăn trải, hai trang báo liền mặt, ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo - bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn, lãi sản xuất, chất phết lên bánh, sự phô trương, sự huênh hoang

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausbreitung

  • 4 die Diffusionsgeschwindigkeit

    - {diffusion rate}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Diffusionsgeschwindigkeit

  • 5 die Unschärfe

    - {diffusion} sự truyền tin, sự truyền bá, sự phổ biến, sự khuếch tán, sự rườm rà, sự dài dòng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unschärfe

  • 6 die Ausstreuung

    - {diffusion} sự truyền tin, sự truyền bá, sự phổ biến, sự khuếch tán, sự rườm rà, sự dài dòng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausstreuung

  • 7 die Verbreitung

    - {circulation} sự lưu thông, sự lưu hành, tổng số phát hành, tiền, đồng tiền, lưu số - {diffusion} sự truyền tin, sự truyền bá, sự phổ biến, sự khuếch tán, sự rườm rà, sự dài dòng - {diffusiveness} tính khuếch tán, tính rườm rà, tính dài dòng - {dispersion} sự giải tán, sự phân tán, chất làm phân tán, sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác, sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền, sự tán sắc, độ tán sắc - độ phân tán - {dissemination} - {distribution} sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát, sự rắc, sự rải, sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại, bỏ chữ - {enlargement} sự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương, phần mở rộng, phần thêm vào, ảnh phóng to - {promulgation} sự công bố, sự ban bố, sự ban hành - {propagation} sự truyền giống, sự nhân giống, sự truyền, sự truyền lại - {spread} sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sải cánh, chiều rộng, khoảng rộng, sự sổ ra, khăn trải, hai trang báo liền mặt, ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo - bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn, lãi sản xuất, chất phết lên bánh, sự phô trương, sự huênh hoang = die weite Verbreitung {diffuseness; prevalence}+ = die allgemeine Verbreitung {rifeness}+ = die öffentliche Verbreitung {publicity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verbreitung

  • 8 flow

    /flow/ * danh từ - sự chảy - lượng chảy, lưu lượng - luồng nước - nước triều lên =ebb and flow+ nước triều xuống và nước triều lên - sự đổ hàng hoá vào một nước - sự bay dập dờn (quần áo...) - (vật lý) dòng, luồng =diffusion flow+ dòng khuếch tán !flow of spirits - tính vui vẻ, tính sảng khoái !to flow of soul - chuyện trò vui vẻ * nội động từ - chảy - rủ xuống, xoà xuống =hair flows down one's back+ tóc rủ xuống lưng - lên (thuỷ triều) - phun ra, toé ra, tuôn ra - đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà) - xuất phát, bắt nguồn (từ) =wealth flows from industry and agriculture+ của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp - rót tràn đầy (rượu) - ùa tới, tràn tới, đến tới tấp =letters flowed to him from every corner of the country+ thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp - trôi chảy (văn) - bay dập dờn (quần áo, tóc...) - (từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề =land flowing with milk and honey+ đất tràn trề sữa và mật ong !to swim with the flowing tide - đứng về phe thắng, phù thịnh

    English-Vietnamese dictionary > flow

См. также в других словарях:

  • diffusion — [ difyzjɔ̃ ] n. f. • 1587; lat. diffusio, de diffundere 1 ♦ Action de se répandre, de se diffuser. La diffusion de la lumière, de la chaleur, du son dans un milieu. Phys. Phénomène par lequel les diverses parties d un fluide deviennent homogènes… …   Encyclopédie Universelle

  • Diffusion — Dif*fu sion, n. [L. diffusio: cf. F. diffusion.] 1. The act of diffusing, or the state of being diffused; a spreading; extension; dissemination; circulation; dispersion. [1913 Webster] A diffusion of knowledge which has undermined superstition.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Diffusion [1] — Diffusion. In Gasen und Lösungen gleichen sich lokale Unterschiede der Konzentration allmählich durch Wanderung der Materie aus. Diesen Vorgang bezeichnet man im ersten Falle als Gas (Atmolyse nach Graham), im zweiten als Hydrodiffusion. Unter… …   Lexikon der gesamten Technik

  • diffusion — DIFFUSION. s. f. Terme de Physique. Il se dit Des fluides en parlant De l action de se répandre, ou de l état de ce qui est répandu. Diffusion de lumière, de la lumière. Il se dit figurément Da discours, du style, lorsqu il est trop abondant en… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • diffusion — diffusion, diffusionism Diffusion refers to the spread of cultural attributes from one culture to another through contact between different cultural groups. Diffusion theory developed in the eighteenth and nineteenth centuries, in opposition to… …   Dictionary of sociology

  • Diffusion — Diffusion, 1) Weitläufigkeit; 2) Diffusion der Gase, die Eigenschaft der elastischen Flüssigkeiten, sich, den Gesetzen der Schwere entgegen, sowohl in anderen Gasen, als auch in Flüssigkeiten u. festen Körpern zu vertheilen, s.u. Gas …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Diffusion — (lat., »Ergießung, Ausbreitung«), der Vorgang der allmählichen Mischung zweier miteinander in Berührung befindlicher Körper, insbes. von Flüssigkeiten oder Gasen. Gießt man Weingeist vorsichtig auf in einem Gefäß befindliches Wasser, so haben… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • diffusion — UK US /dɪˈfjuːʒən/ noun [U] ► MARKETING, COMMUNICATIONS the process by which information, ideas, changes in behaviour, etc. spread through a group of people: »The research looks at factors influencing the diffusion of innovative products in… …   Financial and business terms

  • Diffusion — Diffusion. См. Диффузия. (Источник: «Металлы и сплавы. Справочник.» Под редакцией Ю.П. Солнцева; НПО Профессионал , НПО Мир и семья ; Санкт Петербург, 2003 г.) …   Словарь металлургических терминов

  • Diffusion [2] — Diffusion des Lichts, s. Reflexion …   Lexikon der gesamten Technik

  • Diffusion [3] — Diffusion im Bergbau, s. Wetterwirtschaft …   Lexikon der gesamten Technik

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»