Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

did+he+not

  • 1 not

    /nɔt/ * phó từ - không =I did not say so+ tôi không hề nói như vậy =not without reason+ không phải là không có lý !as likely as not - hẳn là, chắc là =he'll be at home now, as likes as not+ hẳn là bây giờ nó có nhà !not but that (what) - (xem) but !not half - (xem) half !not less than - ít nhất cũng bằng !not more than - nhiều nhất cũng chỉ bằng !not only... but also - (xem) also !not once nor twice - không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn !not seldom - (xem) seldom !not that - không phải rằng (là) =not that I fear him+ không phải là tôi sợ n

    English-Vietnamese dictionary > not

  • 2 did not

    v. Tau tsis; tau tsis ua; tsis tau; tsis tau ua

    English-Hmong dictionary > did not

  • 3 do

    /du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto

    English-Vietnamese dictionary > do

  • 4 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 5 go through

    - đi qua - thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ - được thông qua, được chấp nhận =the plan nust go through the emulation committee+ kế hoạch phải được ban thi đua thông qua - thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc) - chịu đựng =to go through hardship+ chịu đựng gian khổ - thấm qua, thấu qua - bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách)) - tiêu hết, tiêu xài nhãn =to go through all one's money+ tiêu xài hét nhãn tiền - xong; thành công =his work did not go through+ việc anh ấy không thành =the deal did not go through+ việc mua bán không xong !to go through with - hoàn thành, làm đến cùng =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)

    English-Vietnamese dictionary > go through

  • 6 what

    /w t/ * đại từ nghi vấn - gì, thế nào =what is he like?+ nó như thế nào? =what's the matter?+ cái gì thế? =what's your name?+ tên anh là gì? - sao, vậy thì sao =so what?+ như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao? =well, what of it?+ ừ, thế thì đ làm sao? !what about? - có tin tức gì về... không? - anh nghĩ sao? =what about a cup of tea?+ làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao? !what...for? - (xem) for !what ever for? - nhưng tại sao chứ? !what if? - nếu... thì sao? =what if he refuses to answer?+ nếu nó từ chối không tr lời thì sao? !what not? - gì? gì nữa? !what of? - ra sao?, thế nào? =what of that?+ cái đó ra sao? !what then? - rồi sao? * đại từ cm thán - biết bao!, làm sao! =what he has suffered!+ nó đau khổ biết bao! * đại từ quan hệ - cái mà, điều mà, người mà, cái gì =he obtained what he needed+ nó được cái mà nó cần =what he did, he did well+ nó đ làm việc gì thì đều làm tốt =happen what may+ dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa !and what have you - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế !and what not - và gì gì nữa; vân vân !but what - (thông tục) trừ cái mà, mà... không =there wasn't a day but what it rained+ chẳng có ngày nào mà không mưa =he had no weapons but what he carried with him+ nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang

    English-Vietnamese dictionary > what

  • 7 take

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > take

  • 8 taken

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > taken

  • 9 took

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > took

  • 10 as

    /æz, əz/ * phó từ - như =as you know+ như anh đã biết =some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... =late as usual+ muộn như thường lệ - là, với tư cách là =I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn - cũng, bằng =he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh !as far as - xa tận, cho tận đến =to go far as the station+ đi đến tận nhà ga - đến chừng mức mà =far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết !as far back as - lui tận về =as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm !as far; as to - về phía, về phần =as for me+ về phần tôi !as good as - (xem) good !as long as - (xem) as much as - cũng chừng này, cũng bằng này =you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy !as much - cũng vậy =I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy !as well - (xem) well !as well as - (xem) well !as yet - (xem) yet * liên từ - lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) =he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào - vì, bởi vì =as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được - để, cốt để =he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người =be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết... - tuy rằng, dù rằng =tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc !as if - như thế, y như thế !as it were - có thể là như vậy, có thể cho là như vậy =he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy !as though - (xem) though * đại từ - mà, người mà, cái mà...; như =he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp =such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác - điều đó, cái đó, cái ấy =he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta * danh từ, số nhiều asses - đồng át (tiền La mã)

    English-Vietnamese dictionary > as

  • 11 last

    /lɑ:st/ * danh từ - khuôn giày, cốt giày !to stick to one's lát - không dính vào những chuyện mà mình không biết * danh từ - lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg) * danh từ - người cuối cùng, người sau cùng =to be the last to come+ là người đến sau cùng - lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng =to holf on to the last+ giữ vững cho đến phút cuối cùng =as I said in my last, I should come on Monday+ như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai - lúc chết, lúc lâm chung =to be near one's last+ sắp chết - sức chịu đựng, sức bền bỉ !at last !at long last - sau hết, sau cùng, rốt cuộc !to look one's last on something - nhìn vật gì lần sau cùng !to (till) the last - đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng =to fight to the last+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng * tính từ, số nhiều của late - cuối cùng, sau chót, sau rốt =the last page of a book+ trang cuối cùng của quyển sách - vừa qua, qua, trước =last night+ đêm qua =last mouth+ tháng trước =last week+ tuần trước =last year+ năm ngoái - gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng =last news+ tin tức mới nhất =the last word in science+ thành tựu mới nhất của khoa học - vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực =a question of the last importance+ một vấn đề cực kỳ quan trọng - cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát =I have said my last word on the matter+ tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó - không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất =that's the last thing I'll do+ đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm !last but not least - cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng * phó từ, cấp cao nhất của late - cuối cùng, sau cùng, lần cuối =when did you see him last?+ lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào? * động từ - tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng =to last out the night+ kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh) =these boots will not last+ những đôi giày ống này sẽ không bền =this wine will not last+ thứ rượu vang này không để lâu được =this sum will last me three weeks+ số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

    English-Vietnamese dictionary > last

  • 12 like

    /laik/ * tính từ - giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại =as like as two peas+ giống nhau như hai giọt nước =what's he like?+ anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào? - thực đúng, đúng như mong đợi =it's like a Vietnamese to thirst for learning+ hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam =this poetry is something like+ thơ này mới thật là thơ - thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng =not to feel like going out today+ cảm thấy không thích đi chơi hôm nay - có vẻ như =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa - gần, khoảng độ =something like 100d+ khoảng độ 100 đồng !like father like son - cha nào con nấy !like master like man - thầy nào tớ nấy * giới từ - như =don't talk like that+ đừng nói như vậy =like mad+ như điên, điên cuồng !like a shot - không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả !sure like rain - chắc như đinh đóng cột * phó từ - like very; like enough rất có thể * liên từ - (thông tục) thay cho as như =I cannot do it like you do+ tôi không thể làm cái đó như anh làm * danh từ - người thuộc loại như; vật thuộc loại như =did not ever see the like of it?+ có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? =music, painting and the like+ âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó =the likes of me+ (thông tục) những kẻ hèn như tôi =the likes of you+ (thông tục) những bậc cao sang như anh !like cures like - lấy độc trị độc !to return like for like - lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán * danh từ - cái thích =likes and dislikes+ những cái thích và những cái không thích * ngoại động từ - thích ưa, chuộng, yêu =do you like fish?+ anh có thích cá không? =I like his cheek+(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao - (would like, should like) muốn, ước mong =I should like a cup of tea+ tôi muốn có một tách chè =parents like their children to be successful in file+ bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời =I'd like to know (see)+ thử cho tôi biết (xem) nào! - thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...) =wine does not like me+ rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang * nội động từ - thích, muốn =you may do as you like+ anh có thể làm theo như ý thích

    English-Vietnamese dictionary > like

  • 13 gave

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > gave

  • 14 give

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > give

  • 15 dare

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > dare

  • 16 design

    /di'zain/ * danh từ - đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án =the design of a machine+ bản đồ án thiết kế một cái máy =the design of a book+ đề cương một quyển sách - ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ =by (with) design+ với ý định; với mục đích; cố ý để =whether by accident or design+ vô tình hay hữu ý =with a design to+ nhằm mục đích để =to have designs on (against) somebody+ có mưu đồ ám hại ai - kế hoạch - cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí =a beautiful design of flowers+ cách cắm hoa đẹp mắt - kiểu, mẫu, loại, dạng =cars of laters design+ xe ô tô kiểu mới nhất - khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo * ngoại động từ - phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật) - có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ =to design to do (doing) something+ dự định làm việc gì =we did not design this result+ chúng tôi không dự kiến kết quả thế này - chỉ định, để cho, dành cho =this little sword was not designed for real fighting+ thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự * nội động từ - làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

    English-Vietnamese dictionary > design

  • 17 durst

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > durst

  • 18 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 19 any

    /'eni/ * tính từ - một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) =have you any book(s)?+ anh có quyển sách nào không? - tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) =I haven't any penny+ tôi tuyệt không có đồng xu nào =to prevent any casualtry+ tránh không bị thương tổn - bất cứ (ý khẳng định) =at any time+ vào bất cứ lúc nào =you may ask any person about it+ anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy * đại từ - một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) =is there any of them there?+ có ai trong bọn họ ở đây không? - không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) =I cannot find any of them+ tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng - bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) =choose any of these books+ anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này * phó từ - một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) =is that any better?+ cái đó có khá hơn chút nào không? =I can't speak any plainer+ tôi không thể nói rõ hơn được nữa - hoàn toàn =it did not matter any+ vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

    English-Vietnamese dictionary > any

  • 20 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

См. также в других словарях:

  • not — [ nat ] adverb *** 1. ) used for making negatives a ) used for making a sentence, expression, or word negative: He would not listen to anything she said. Barbara s not coming to the party. I don t feel sorry for her. Do not forget your promise.… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • not */*/*/ — UK [nɒt] / US [nɑt] adverb 1) used for making negatives a) used for making a sentence, expression, or word negative He would not listen to anything she said. Barbara s not coming to the party. I don t feel sorry for her. Do not forget your… …   English dictionary

  • Not by Choice — Origin Ajax, Ontario, Canada Genres Punk rock Pop Punk Years active 2002–2008 Labels Linus Records Warner …   Wikipedia

  • Not Drowning, Waving — Origin Melbourne, Victoria, Australia Genres Rock, ambient, world Years active 1983 (1983)–1994 (1994), 1996, 2001, 2003, 2 …   Wikipedia

  • Did You See Me Coming? — Single by Pet Shop Boys from the album Yes Released …   Wikipedia

  • did not give up — did not quit, did not despair, did not surrender, did not renounce …   English contemporary dictionary

  • Not Myself Tonight — Single by Christina Aguilera from the album Bionic …   Wikipedia

  • Not Fair — Single by Lily Allen from the album It s Not Me, It s You B side …   Wikipedia

  • Not Quite Hollywood: The Wild, Untold Story of Ozploitation! — Promotional poster Directed by Mark Hartley Produced by …   Wikipedia

  • did not expect — did not anticipate; did not require; did not assume …   English contemporary dictionary

  • did not get far — did not travel far; did not progress much; did not succeed …   English contemporary dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»