Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

decide

  • 1 decide

    /di'said/ * động từ - giải quyết, phân xử =to decide a question+ giải quyết một vấn đề =to decide against somebody+ phân xử ai thua (kiện...) =to decide in favour of somebody+ phân xử cho ai được (kiện) - quyết định =to decide to do something+ quyết định làm cái gì =to decide against doing something+ quyết định không làm cái gì =that decides me!+ nhất định rồi! - lựa chọn, quyết định chọn =to decide between two things+ lựa chọn trong hai thứ !to decide on - chọn, quyết định chọn =she decided on the green coat+ cô ta quyết định chọn cái áo choàng màu lục

    English-Vietnamese dictionary > decide

  • 2 decide

    v. Txiav txim siab

    English-Hmong dictionary > decide

  • 3 entscheiden

    (entschied,entschieden) - {to adjudge} xử, xét xử, phân xử, kết án, tuyên án, cấp cho, ban cho - {to arbitrate} làm trọng tài phân xử - {to clinch} đập bẹt, đóng gập, buộc vào vòng neo, giải quyết, thanh toán, ký kết, xác nhận, làm cho không bác lại được, bị đóng gập đầu lại, bị ghì chặt, bị siết chặt, ôm sát người mà đánh - {to conclude} kết thúc, chấm dứt, bế mạc, kết luận, quyết định, dàn xếp, thu xếp - {to determine} định, xác định, định rõ, định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to judge} xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá, xét thấy, cho rằng, thấy rằng, phê bình, chỉ trích, làm quan toà, làm người phân xử, làm trọng tài - {to rule} cai trị, trị vì, thống trị, chỉ huy, điều khiển, kiềm chế, chế ngự, dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo, ra lệnh, kẻ bằng thước, cầm quyền, thể hiện - {to will} tỏ ý chí, có quyết chí, buộc, bắt buộc, để lại bằng chức thư, muốn, thuận, bằng lòng, thường vẫn, nếu, giá mà, ước rằng, phi, tất nhiên, ắt là, hẳn là, chắc là, nhất định sẽ, sẽ, có thể = entscheiden (entschied,entschieden) [über] {to adjudicate [on,upon]; to decide [on]}+ = entscheiden (entschied,entschieden) (Rennen) {to run off}+ = sich entscheiden [für] {to opt [for]}+ = sich entscheiden [zwischen,zugunsten,gegen] {to decide [between,for,against]}+ = vorher entscheiden {to prejudice}+ = im voraus entscheiden {to forejudge}+ = entscheiden zugunsten von {to find for}+ = sich nicht entscheiden können {to shilly-shally}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > entscheiden

  • 4 sich entschließen

    - {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn - {to determine} định, xác định, định rõ, định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, kết thúc, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to elect} chọn, bầu - {to settle} ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải, ngồi đậu, để, bố trí, làm ăn, sinh sống, ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư, lắng xuống, đi vào nền nếp, chiếm làm thuộc địa, để lắng - làm lắng xuống, làm chìm xuống, lún xuống, chìm xuống, thanh toán, trả dứt nợ, nguội dần, dịu dần, để lại cho, chuyển cho, định vị, khu trú = sich entschließen [zu tun] {to resolve [upon doing]}+ = sich entschließen für {to fix on}+ = sich anders entschließen {to change one's mind}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sich entschließen

  • 5 das Los

    - {destiny} vận số, vận mệnh, số phận - {fate} thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, thần mệnh, điều tất yếu, điều không thể tránh được, nghiệp chướng, sự chết, sự huỷ diệt - {lot} thăm, việc rút thăm, sự chọn bằng cách rút thăm, phần do rút thăm định, phần tham gia, số, phận, mảnh, lô, mớ, rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn - {portion} phần, phần chia, phần thức ăn, của hồi môn = Los! {go!}+ = das große Los {first prize}+ = das Los werfen [um] {to draw lots [for]}+ = durch Los ziehen {to draw (drew,drawn)+ = das große Los ziehen {to hit the jackpot; to win the first prize}+ = jemandes Los teilen {to throw in one's lot with someone}+ = Los, wir wollen gehen. {Come on, let's go.}+ = durch das Los entscheiden {to decide by lot}+ = Wir hatten kein leichtes Los. {We've had a tough time.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Los

  • 6 beschließen

    (beschloß,beschlossen) - {to agree} đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận, hoà thuận, hợp với, phù hợp với, thích hợp với, hợp, cân bằng - {to conclude} kết thúc, chấm dứt, bế mạc, kết luận, quyết định, giải quyết, dàn xếp, thu xếp, ký kết - {to end} kết liễu, diệt, đi đến chỗ, đưa đến kết quả là - {to finish} hoàn thành, làm xong, dùng hết, ăn hết, ăn sạch, sang sửa lần cuối cùng, hoàn chỉnh sự giáo dục của, giết chết, cho đi đời, làm mệt nhoài, làm cho không còn giá trị gì nữa - {to resolve} kiên quyết, phân giải, phân tích, chuyển, tiêu độc, tiêu tan, chuyển sang thuận tai, giải - {to vote} bỏ phiếu, bầu cử, bỏ phiếu thông qua, đồng thanh tuyên bố, đề nghị = beschließen (beschloß,beschlossen) [zu tun] {to determine [to do,on doing]}+ = beschließen (beschloß,beschlossen) (Parlament) {to pass}+ = beschließen (beschloß,beschlossen) [über etwas] {to decide [on something]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beschließen

  • 7 der Ausschlag

    - {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng, cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc, bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán - sai ngạch, số còn lại, số dư, sự cân xứng - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, nhịp điệu, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = der Ausschlag (Zeiger) {deflection; deflexion}+ = der Ausschlag (Medizin) {blotch; efflorescence; exanthema; pimples; rash}+ = den Ausschlag geben {to decide; to tip the scale; to turn the balance; to turn the scale}+ = den Ausschlag gebend {casting}+ = mit Ausschlag verbunden (Medizin) {eruptive}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ausschlag

  • 8 Ihnen

    - {you} anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày, ai, người ta = Nach Ihnen! {After you!}+ = das gehört Ihnen {this is yours}+ = Zieht es Ihnen? {Are you in a draught?}+ = wann es Ihnen paßt {at your leisure}+ = wie geht es Ihnen? {how do you feel?; how goes the world with you?}+ = Fehlt Ihnen etwas? {Is anything wrong with you?}+ = Niemand außer Ihnen. {No person other than yourself.}+ = wie gefällt es Ihnen? {how do you like it?}+ = kann ich Ihnen helfen? {may I help you?}+ = wenn es Ihnen recht ist {if you please}+ = es steht Ihnen sehr gut {it's very becoming to you}+ = ich will Ihnen was sagen {I'll tell you what}+ = ich habe es Ihnen gesagt {I told you so}+ = ich danke Ihnen vielmals {thank you very much indeed}+ = Mit Ihnen bin ich fertig. {I've finished with you.}+ = wenn es Ihnen gerade paßt {at your leisure}+ = Gefällt Ihnen das besser? {do you like this better?}+ = ganz wie es Ihnen beliebt {just as you like}+ = Ich werde Ihnen was husten. {I'll see you further first.}+ = beiliegend senden wir Ihnen {enclosed, please find}+ = es steht Ihnen frei zu gehen {you are at liberty to go; you are free to go}+ = es liegt an Ihnen, es zu tun {it lies with you to do it}+ = womit kann ich Ihnen dienen? {what can I do for you?}+ = hiermit teilen wir Ihnen mit {this is to inform you}+ = das wird Ihnen ungeheuer gut tun {that will do you a world of good}+ = die Entscheidung liegt bei Ihnen {it rests you to decide}+ = Das dürfte Ihnen bekannt sein. {You're probably aware of it.}+ = ich trage es Ihnen nicht nach! {no ill feelings!}+ = kann ich Ihnen behilflich sein? {can I be of any service?}+ = Darf ich Ihnen behilflich sein? {Can I give you a hand?}+ = Ihnen im voraus bestens dankend {Thanking you in anticipation}+ = darf ich mich Ihnen anschließen? {may I join you?}+ = nehmen Sie das, was Ihnen gefällt {take whichever you like}+ = es hängt in hohem Maß von Ihnen ab {it depends largely upon you}+ = Das ist sehr freundlich von Ihnen. {It's very good of you.}+ = Ich beehre mich, Ihnen mitzuteilen {I beg to inform you}+ = ich wette mit Ihnen fünf gegen eins {I bet you five to one}+ = Ich sage Ihnen, was wirklich dran ist. {I'll give you the low down.}+ = Auswendig kann ich Ihnen nichts sagen. {I can't tell you off-hand.}+ = wenn ich Ihnen das alles erzählen sollte {if I were you to tell you all that}+ = er kann sich mit Ihnen nicht vergleichen {he cannot compare with you}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Ihnen

  • 9 zu jemandes Ungunsten entscheiden

    - {to decide to someone's disadvantage}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zu jemandes Ungunsten entscheiden

  • 10 bestimmen

    - {to allot} phân công, giao, định dùng, chia phần, phân phối, định phần, phiên chế, chuyển - {to appoint} bổ, bổ nhiệm, chỉ định, chọn, lập, định, hẹn, quy định, dạng bị động trang bị, thiết bị - {to ascertain} biết chắc, xác định, tìm hiểu chắc chắn - {to condition} ước định, tuỳ thuộc vào, quyết định bởi, là điều kiện của, cần thiết cho, thử, kiểm tra phẩm chất, làm cho sung sức, chăm sóc cho khoẻ mạnh, dự kỳ thi vớt - {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn - {to dedicate} cống hiến, hiến dâng, dành cho, đề tặng, khánh thành, khai mạc - {to define} định nghĩa, định rõ, vạch rõ, xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất - {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, để cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án - {to designate} chỉ rõ, chọn lựa, đặt tên, gọi tên, mệnh danh - {to determine} định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, kết thúc, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to diagnose} chẩn đoán - {to doom} kết án, kết tội, động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu, ra lệnh, hạ lệnh - {to fix} đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn, làm đông lại làm đặc lại, hâm, cố định lại, nhìn chằm chằm, ấn định, quy định phạm vi, thu xếp, ổn định, sửa chữa, sang sửa, bố trí, tổ chức, chuẩn bị - sắp xếp, hối lộ, đấm mồm, trừng phạt, trả thù, trả đũa, trở nên vững chắc, đồng đặc lại, đứng vào vị trí - {to influence} - {to ordain} định xếp sắp, ban hành, phong chức - {to predicate} xác nhận, khẳng định, dựa vào, căn cứ vào - {to set (set,set) đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp = bestimmen [zu] {to appropriate [to]}+ = bestimmen [daß] {to provide [that]}+ = bestimmen [für] {to mean (meant,meant) [for]}+ = bestimmen [zu tun] {to will [to do]}+ = bestimmen [für,zu] {to destine [for,to]; to intend [for]}+ = näher bestimmen {to modify; to qualify}+ = vorher bestimmen [zu,für] {to foredoom [to]}+ = für etwas bestimmen {to single out}+ = über jemanden bestimmen {to dispose of someone}+ = etwas für jemanden bestimmen {to intend something for someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bestimmen

  • 11 einsehen

    - {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn - {to discover} khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra, để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra - {to examine} khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu, hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn, + into) thẩm tra - {to perceive} hiểu, nhận thức, lĩnh hội, thấy, trông thấy, nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy - {to see (saw,seen) nhìn thấy, xem, quan sát, đọc, hiểu rõ, trải qua, từng trải, đã qua, gặp, thăm, đến hỏi ý kiến, tiếp, tưởng tượng, mường tượng, chịu, thừa nhận, bằng lòng, tiễn, đưa, giúp đỡ, quan niệm - cho là, chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm, điều tra, kỹ lưỡng, suy nghĩ, xem lại, đắt, cân, cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc = einsehen (sah ein,eingesehen) {to accept; to realize; to understand (understood,understood)+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einsehen

  • 12 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 13 merit

    /'merit/ * danh từ - giá trị =a man of merit+ người có giá trị; người có tài =to make a merit of+ xem như là có giá trị và đáng khen thưởng ca ngợi - công, công lao, công trạng - ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái =to decide a case on its merits+ dựa trên lẽ phải trái của chính vụ án mà quyết định * ngoại động từ - đáng, xứng đáng =to merit reward+ đáng thưởng

    English-Vietnamese dictionary > merit

  • 14 reside

    /ri'zaid/ * nội động từ - ở tại, trú ngụ, cư trú =to reside in HangBong street+ ở tại phố Hàng Bông =to reside abroad+ trú ngụ tại nước ngoài =the difficulty resides in this...+ (nghĩa bóng) khó khăn là ở chỗ... - (+ in) thuộc về (thẩm quyền, quyền hạn...) =the right to decide the matter resides in the Supreme Court+ quyền quyết định vấn đề thuộc về toà án tối cao

    English-Vietnamese dictionary > reside

См. также в других словарях:

  • décidé — décidé, ée [ deside ] adj. • 1725; de décider 1 ♦ Qui n hésite pas pour prendre un parti, pour décider; qui a de la décision. ⇒ décider (IV); déterminé, 1. ferme, hardi, résolu, volontaire. Un homme décidé. Par ext. Un air décidé. ⇒ 2. crâne. Une …   Encyclopédie Universelle

  • DECIDE — Saltar a navegación, búsqueda «DECIDE» Sencillo de HΛL del álbum Violation of the rules Publicación 25 de octubre de 2000 Formato Maxi single …   Wikipedia Español

  • decide — de·cide vb de·cid·ed, de·cid·ing vt: to determine (as a case or issue) by making a decision (as a final judgment): adjudicate (1, 2) compare find, hold vi: to make a decision …   Law dictionary

  • decide — DECÍDE, decíd, vb. III. 1. intranz. şi refl. A lua o hotărâre; a alege (între mai multe alternative), a se fixa (între mai multe posibilităţi). ♦ tranz. A hotărî, a soluţiona în mod definitiv. 2. tranz. A determina, a convinge, a îndupleca pe… …   Dicționar Român

  • décidé — décidé, ée (dé si dé, dée) part. passé. 1°   Dont la solution est donnée. Cette question va être décidée. 2°   Qui n a rien de vague, d incertain. Le ministère louvoie, il n a pas de marche décidée. Cette musique n a point un caractère décidé.… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Decide! — (Decidere!) was an Italian libertarian political association led by Daniele Capezzone. The group was sometimes also referred to as Decidere.net, in reference to its official website. It was one of the founding members of Silvio Berlusconi s The… …   Wikipedia

  • decide — [dē sīd′, disīd′] vt. decided, deciding [ME deciden < L decidere, to cut off, decide < de , off, from + caedere, to cut: see CIDE] 1. to end (a contest, dispute, etc.) by giving one side the victory or by passing judgment 2. to make up one… …   English World dictionary

  • decide — decide, determine, settle, rule, resolve mean to come or to cause to come to a conclusion. Decide presupposes previous consideration of a matter causing doubt, wavering, debate, or controversy and implies the arriving at a more or less logical… …   New Dictionary of Synonyms

  • Decide — De*cide , v. t. [imp. & p. p. {Decided}; p. pr. & vb. n. {Deciding}.] [L. dec[=i]dere; de + caedere to cut, cut off; prob. akin to E. shed, v.: cf. F. d[ e]cider. Cf. {Decision}.] 1. To cut off; to separate. [Obs.] [1913 Webster] Our seat denies… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Decide — De*cide , v. i. To determine; to form a definite opinion; to come to a conclusion; to give decision; as, the court decided in favor of the defendant. [1913 Webster] Who shall decide, when doctors disagree? Pope. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • decide — late 14c., to settle a dispute, from O.Fr. decider, from L. decidere to decide, determine, lit. to cut off, from de off (see DE (Cf. de )) + caedere to cut (see CEMENT (Cf. cement)). For L. vowel change, see ACQUISITION …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»