Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

control+of

  • 1 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

  • 2 control tower

    /kən'troul'tauə/ * danh từ - đài hướng dẫn máy bay lên xuống (ở sân bay)

    English-Vietnamese dictionary > control tower

  • 3 flood-control

    /flood-control/ * danh từ - công tác phòng chống lụt; công tác trị thuỷ

    English-Vietnamese dictionary > flood-control

  • 4 birth-control

    /'bə:θkən,troul/ * danh từ - phương pháp hạn chế sinh đẻ - sự sinh đẻ có kế hoạch

    English-Vietnamese dictionary > birth-control

  • 5 damage control

    /'dæmidʤkən'troul/ * danh từ - (kỹ thuật) công việc sửa chữa từng bộ phận (máy)

    English-Vietnamese dictionary > damage control

  • 6 fire-control

    /'faiəkən,troul/ * danh từ - hệ thống điều khiển súng (ở trên tàu...)

    English-Vietnamese dictionary > fire-control

  • 7 ground control

    /'graundkən'troul/ * danh từ - (raddiô) sự điều khiển từ mặt đất

    English-Vietnamese dictionary > ground control

  • 8 self-control

    /'selfkən'troul/ * danh từ - sự tự chủ, sự bình tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > self-control

  • 9 weight control

    /'weit'k ntroul/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (y học) sự hạn chế lên cân

    English-Vietnamese dictionary > weight control

  • 10 beyond

    /bi'jɔnd/ * phó từ - ở xa, ở phía bên kia * giới từ - ở bên kia =the sea is beyond the hill+ biển ở bên kia đồi - quá, vượt xa hơn =don't stay out beyond nine o'clock+ đừng đi quá chín giờ =the book is beyond me+ quyển sách này đối với tôi khó quá =he has grown beyond his brother+ nó lớn hơn anh nó - ngoài... ra, trừ... =do you know of any means beyond this?+ ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? !beyond compare - (xem) compare !beyond control - (xem) control !beyond one's depth beyond hope - (xem) hope !beyond measure - bao la, bát ngát !beyond reason - vô lý, phi lý !to live beyond one's income - (xem) income * danh từ - the beyond kiếp sau, thế giới bên kia !the back of beyond - nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời

    English-Vietnamese dictionary > beyond

  • 11 crusade

    /kru:'seid/ * danh từ - (sử học) cuộc viễn chinh chữ thập (ở Châu âu) - chiến dịch; cuộc vận động lớn =a crusade in favour of birth-control+ cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch

    English-Vietnamese dictionary > crusade

  • 12 desert

    /di'zə:t/ * danh từ - công lao, giá trị =a reward equal to desert+ sự thưởng xứng đáng với công lao =to treat someone according to his deserts+ đãi ngộ ai xứng đáng với công lao - sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...) - những người xứng đáng - (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt) =to get (obtain, meet with) one's deserts+ được những cái đáng được * danh từ - sa mạc - nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ - (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị * tính từ - hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở - bỏ hoang, hoang phế * ngoại động từ - rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi =to desert one's familly+ bỏ nhà ra đi =to desert an army+ đào ngũ - ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi =to desert a friend in difficulty+ bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn =to desert one's wife+ ruồng bỏ vợ =his delf-control deserted him+ nó không còn tự chủ được nữa * nội động từ - đào ngũ

    English-Vietnamese dictionary > desert

  • 13 device

    /di'vais/ * danh từ - phương sách, phương kế; chước mưu - vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc =a control device+ dụng cụ điều khiển =an electronic device+ dụng cụ điện tử - hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng - châm ngôn; đề từ !to leave someone to his own devices - để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy

    English-Vietnamese dictionary > device

  • 14 dual

    /'dju:əl/ * tính từ - hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi =dual ownership+ quyền sở hữu tay đôi =dual control+ sự điều khiển tay đôi - (ngôn ngữ học) đôi - (toán học) đối ngẫu =dual theorem+ định lý đối ngẫu * danh từ, (ngôn ngữ học) - số đôi - từ thuộc số đôi

    English-Vietnamese dictionary > dual

  • 15 empower

    /im'pauə/ * ngoại động từ - cho quyền, trao quyền, cho phép - làm cho có thể, làm cho có khả năng =sciene empowers men to control matural forces+ khoa học làm cho con người có khả năng chế ngự được sức mạnh thiên nhiên

    English-Vietnamese dictionary > empower

  • 16 equipment

    /i'kwipmənt/ * danh từ - sự trang bị - đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...) =electrical equipment+ thiết bị điện =control equipment+ thiết bị điều khiển - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải)

    English-Vietnamese dictionary > equipment

  • 17 lose

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lose

  • 18 lost

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lost

  • 19 panel

    /'pænl/ * danh từ - cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết) - (pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; (Ê-cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm (đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh) - nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố"... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...) - Panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài - đệm yên ngựa; yên ngựa (không có cốt sắt) - bảng, panen =distribution panel+ bảng phân phối =control panel+ bảng điều khiển =signal panel+ bảng tín hiệu! * ngoại động từ - đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường) - may ô vải màu vào (quần áo) - đóng yên (ngựa)

    English-Vietnamese dictionary > panel

  • 20 practical

    /'præktikəl/ * tính từ - thực hành (đối với lý thuyết) =practical agriculture+ nông nghiệp thực hành =practical chemistry+ hoá học thực hành - thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực =a practical mind+ đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế =a practical proposal+ một đề nghị thiết thực - đang thực hành, đang làm, đang hành nghề =a practical physician+ một thầy thuốc đang hành nghề - thực tế, trên thực tế =he is the practical owner of the house+ anh ta thực tế là chủ căn nhà này =to have practical control of+ nắm quyền kiểm soát trên thực tế !a practice koke - trò đùa ác ý, trò chơi khăm

    English-Vietnamese dictionary > practical

См. также в других словарях:

  • control — con·trol vt con·trolled, con·trol·ling 1: to exercise restraining or directing influence over esp. by law 2: to have power or authority over precedent control s the outcome in this case 3: to have controlling interest in control n …   Law dictionary

  • control — sustantivo masculino 1. Examen o comprobación de personas o cosas cuyo conocimiento interesa: Realicé un control de matemáticas. La directora lleva el control de los alumnos que faltan a clase. 2. Vigilancia: Ese preso está sometido a fuerte… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • CONTROL-M — is batch scheduling software produced by BMC Software, originally written for mainframes but also available for distributed computing platforms including Unix, Windows, Linux and OpenVMS environments. BMC Software claims that CONTROL M is the… …   Wikipedia

  • control — CONTRÓL, controale, s.n. 1. Analiză permanentă sau periodică a unei activităţi, a unei situaţii etc. pentru a urmări mersul ei şi pentru a lua măsuri de îmbunătăţire. ♢ Lucrare de control = lucrare scrisă prin care se verifică periodic… …   Dicționar Român

  • Control — puede referirse: a la tecla Control de los teclados informáticos; al control remoto o mando a distancia, es un dispositivo electrónico usado para realizar una operación remota (o telemando) sobre una máquina; a una muestra testigo; al capítulo… …   Wikipedia Español

  • Control — Con*trol , n. [F. contr[^o]le a counter register, contr. fr. contr r[^o]le; contre (L. contra) + r[^o]le roll, catalogue. See {Counter} and {Roll}, and cf. {Counterroll}.] 1. A duplicate book, register, or account, kept to correct or check… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • control — ► NOUN 1) the power to influence people s behaviour or the course of events. 2) the restriction of an activity or phenomenon. 3) a means of limiting or regulating something: exchange controls. 4) a device by which a machine is regulated. 5) the… …   English terms dictionary

  • Control — ist der Originaltitel eines Spielfilms von Tim Hunter aus dem Jahr 2004, siehe Control – Du sollst nicht töten der Titel eines Spielfilms von Giuliano Montaldo, siehe Control (1987) der Titel eines Spielfilms von Anton Corbijn, siehe Control… …   Deutsch Wikipedia

  • control — [kən trōl′] vt. controlled, controlling [ME countrollen < Anglo Fr contreroller < Fr contrerole < ML contrarotulus, a counter, register < L contra, against + rotulus: see ROLL] 1. Obs. to check or verify (payments, accounts, etc.) by… …   English World dictionary

  • control — (Del fr. contrôle). 1. m. Comprobación, inspección, fiscalización, intervención. 2. Dominio, mando, preponderancia. 3. Oficina, despacho, dependencia, etc., donde se controla. 4. puesto de control. 5. Regulación, manual o automática, sobre un… …   Diccionario de la lengua española

  • Control — Con*trol , v. t. [imp. & p. p. {Controlled}; p. pr. & vb. n. {Controlling}.] [F. contr[^o]ler, fr. contr[^o]le.] [Formerly written {comptrol} and {controul}.] 1. To check by a counter register or duplicate account; to prove by counter statements; …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»