Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

carton

  • 1 carton

    /'kɑ:tən/ * danh từ - hộp bìa cứng (đựng hàng) =a carton of cigarettes+ một tút thuốc lá - bìa cứng (để làm hộp) - vòng trắng giữa bia (bia tập bắn)

    English-Vietnamese dictionary > carton

  • 2 der Treffer

    - {carton} hộp bìa cứng, bìa cứng, vòng trắng giữa bia - {goal} khung thành gồm, bàn thắng, điểm, đích, mục đích, mục tiêu - {hit} đòn, cú đánh trúng, việc thành công, việc đạt kết quả, việc may mắn, + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt - {score} sổ điểm, sổ bán thắng, vết rạch, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh - những thực tế của cuộc sống - {strike} cuộc đình công, cuộc bãi công, mẻ đúc, sự đột nhiên dò đúng, sự phất, sự xuất kích, que gạt = der Treffer (Los) {win}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Treffer

  • 3 der Karton

    - {board} tấm ván, bảng, giấy bồi, bìa cứng, cơm tháng, cơm trọ, tiền cơm tháng, bàn ăn, bàn, ban, uỷ ban, bộ, boong tàu, mạn thuyền, sân khấu, đường chạy vát - {cardboard} bìa cưng, các tông - {carton} hộp bìa cứng, vòng trắng giữa bia - {cartoon} tranh đả kích, tranh biếm hoạ về chính trị), trang tranh đả kích, trang tranh vui, bản hình mẫu - {pasteboard} quân bài, danh thiếp, vé xe lửa, bằng bìa cứng, bằng giấy bồi, không bền, không chắc chắn, mỏng mảnh

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Karton

  • 4 die Zielscheibe

    - {aim} sự nhắm, đích, mục đích, mục tiêu, ý định - {bull's eye} điểm đen, cửa sổ tròn, thấu kính bán cầu, đèn ló, kẹo bi - {butt} gốc, gốc cuống, báng, đầu núm, đầu cán, mẩu thuốc lá, cá mình giẹp, butt-end, số nhiều) tầm bắn, trường bắn, bia bắn và ụ đất sau bia, người làm trò cười, đích làm trò cười, cái húc - cái húc đầu - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số - {target} bia, cọc tín hiệu, khiên nhỏ, mộc nhỏ, chỉ tiêu phấn đấu = der Außenrand der Zielscheibe {outer}+ = das weiße Zentrum der Zielscheibe {carton}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Zielscheibe

См. также в других словарях:

  • carton — [ kartɔ̃ ] n. m. • v. 1500; it. cartone, augment. de carta « papier » 1 ♦ Feuille assez épaisse, faite de pâte à papier (papier grossier ou ensemble de feuilles collées). Carton pâte ou carton gris, fait de vieux papiers, de rognures. Carton… …   Encyclopédie Universelle

  • Cartón — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase cartón (desambiguación). El cartón es un material formado por varias capas de papel superpuestas, a base de fibra virgen o de papel reciclado. El cartón es más grueso, duro y… …   Wikipedia Español

  • carton — CARTON. s. masc. Carte grosse et forte, faite de papier haché, battu et collé. Gros carton. Bas relies en carton. Un livre relié avec du carton, en carton. Boîte de carton. [b]f♛/b] On appelle Carton fin, Celui qui n est fait que de plusieurs… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • cartón — sustantivo masculino 1. Lámina gruesa hecha de pasta de papel endurecida o de varias hojas de papel superpuestas: cartón ondulado, cartón aislante. 2. Recipiente o envase hecho con cartones: un cartón de huevos. cartón de tabaco Caja que contiene …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • carton — car‧ton [ˈkɑːtn ǁ ˈkɑːrtn] noun [countable] TRANSPORT a light strong container made of Cardboard or plastic, usually in the form of a box * * * carton UK US /ˈkɑːtən/ noun [C] ► a box made from thick cardboard, used for storing or transporting… …   Financial and business terms

  • Carton — ist der Familienname folgender Personen: Adrian Carton de Wiart (1880–1963), britischer Generalleutnant und Träger des Victoria Kreuzes Cheryl Carton (* um 1955), US amerikanische Badmintonspielerin Henri Carton de Wiart (1869–1951), belgischer… …   Deutsch Wikipedia

  • carton — Carton. s. m. Espece de carte grosse & forte, faite de papier collé ou haché. Gros carton. bas relief en carton. un livre relié avec du carton. On appelle aussi, Carton, Une partie de feüille d impression qu on refait, à cause de quelques fautes …   Dictionnaire de l'Académie française

  • cartón — (De carta, papel). 1. m. Conjunto de varias hojas superpuestas de pasta de papel que, en estado húmedo, se adhieren unas a otras por compresión y se secan después por evaporación. 2. Hoja de varios tamaños, hecha de pasta de trapo, papel viejo y… …   Diccionario de la lengua española

  • Carton — Carton, Sydney an important character in the book A Tale of Two Cities (1859) by Charles Dickens. Carton is a London lawyer who falls in love with Lucie Manette. But Lucie marries Charles Darnay. Darnay is arrested and sentenced to death, but… …   Dictionary of contemporary English

  • carton — [kärt′ n] n. [Fr < It cartone < carta, paper: see CARD1] 1. a cardboard box, esp. a large one, as for shipping merchandise 2. a boxlike container, as of light, waxed cardboard, for liquids 3. a full carton or its contents vt. to put into a… …   English World dictionary

  • Carton — Car ton (k[aum]r t[o^]n), n. [F. See {Cartoon}.] Pasteboard for paper boxes; also, a pasteboard box. [1913 Webster] {Carton pierre}, a species of papier mach[ e], imitating stone or bronze sculpture. Knight. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»