Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

bran

  • 1 bran

    /bræn/ * danh từ - cám

    English-Vietnamese dictionary > bran

  • 2 bran-new

    /'brænd'nju:/ Cách viết khác: (bran-new)/'bræn'nju:/ -new) /'bræn'nju:/ * tính từ - mới toanh

    English-Vietnamese dictionary > bran-new

  • 3 die Kleie

    - {bran} cám - {pollard} con thú đã rụng sừng, thú mất sừng, bò không sừng, cừu không sừng, dê không sừng, cây bị cắt ngọn, cám mịn còn ít bột

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kleie

  • 4 der Kognak

    - {brandy} rượu branđi, rượu mạnh - {cognac} rượu cô-nhắc

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kognak

  • 5 der Branntwein

    - {brandy} rượu branđi, rượu mạnh = der Schluck Branntwein {dram}+ = der überstarke Branntwein {overproof}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Branntwein

  • 6 der Weinbrand

    - {brandy} rượu branđi, rượu mạnh

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Weinbrand

  • 7 bolt

    /boult/ * danh từ - cái sàng, máy sàng; cái rây * ngoại động từ ((cũng) boult) - sàng; rây - điều tra; xem xét =to bolt to the bran+ điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ * danh từ - mũi tên - cái then, cái chốt cửa - bó (mây, song); súc (giấy, vải...) - chớp; tiếng sét - bu-lông - sự chạy trốn - sự chạy lao đi !to bolt from the blue - việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai !bolt line (position) - (quân sự) vị trí chốt !to make a bolt for it - (thông tục) chạy trốn !to shoot one's bolt - (nghĩa bóng) cố gắng hết sức * ngoại động từ - đóng cửa bằng then, cài chốt - ngốn, nuốt chửng, ăn vội - chạy trốn - chạy lao đi; lồng lên (ngựa) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng !to bolt someone in - đóng chốt cửa nhốt ai !to bolt someone out - đóng chốt cửa không cho ai vào * phó từ - (+ upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên

    English-Vietnamese dictionary > bolt

  • 8 boult

    /boult/ * ngoại động từ ((cũng) bolt) - sàng; rây - điều tra; xem xét =to boult to the bran+ điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ

    English-Vietnamese dictionary > boult

  • 9 brand-new

    /'brænd'nju:/ Cách viết khác: (bran-new)/'bræn'nju:/ -new) /'bræn'nju:/ * tính từ - mới toanh

    English-Vietnamese dictionary > brand-new

  • 10 brandy

    /'brændi/ * danh từ - rượu branđi, rượu mạnh !brandy blossomed nose - mũi sùi đỏ (vì uống nhiều rượu)

    English-Vietnamese dictionary > brandy

  • 11 dop

    /dɔp/ * danh từ - rượu branđi rẻ tiền (Nam phi) - hớp rượu, chén rượu

    English-Vietnamese dictionary > dop

  • 12 key

    /ki:/ * danh từ - hòn đảo nhỏ - bâi cát nông; đá ngần * danh từ - chìa khoá - khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...) - (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu =the key of C major+ khoá đô trưởng =major key+ điệu trưởng =minor key+ điệu thứ - (điện học) cái khoá =charge and discharge key+ cái khoá phóng nạp - phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ) - (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm - cái manip ((thường) telegraph key) - chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp =the key to a mystery+ chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn =the key to a difficulty+ giải pháp cho một khó khăn - lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ) - bản dịch theo từng chữ một - ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động - vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt =Gibraltar has been called the key to the Mediterranean+ người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải - giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt =to speak in a high key+ nói giọng cao =to speak in a low key+ nói giọng trầm =all in the same key+ đều đều, đơn điệu - (số nhiều) quyền lực của giáo hoàng =power of the keys+ quyền lực của giáo hoàng - (định ngữ) then chốt, chủ yếu =key branch of industry+ ngành công nghiệp then chốt =key position+ vị trí then chốt !golden (silver) key - tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have (get) the key of the street - phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà * ngoại động từ - khoá lại - (kỹ thuật) ((thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt - ((thường) + up) lên dây (đàn pianô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up - (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên =to key up somebody to do something+ động viên ai làm gì - nâng cao, tăng cường =to key up one's endeavour+ tăng cường nỗ lực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

    English-Vietnamese dictionary > key

  • 13 rock scorpion

    /'rɔk'skɔ:pjən/ * danh từ - (từ lóng) người sinh ở Gi-bran-ta

    English-Vietnamese dictionary > rock scorpion

  • 14 via

    /vaiə/ * giới từ - qua, theo đường =to go to England via Gibraltar+ đi đến Anh qua Gi-bran-ta

    English-Vietnamese dictionary > via

См. также в других словарях:

  • bran — bran …   Dictionnaire des rimes

  • bran — [ brɑ̃ ] n. m. • bren XIIe ; lat. pop. °brennus, rad. gaul. °brenno 1 ♦ Partie la plus grossière du son. Par anal. Bran de scie : sciure de bois. 2 ♦ (XVe) Région. Excrément. On trouve aussi BREN [ brɑ̃; brɛ̃ ] …   Encyclopédie Universelle

  • bran — (bran) s. m. 1°   Partie du son la plus grossière.    Bran de Judas, tache de rousseur au visage. Locution vieillie, et qui vient sans doute de ce qu on se représenta Judas roux. 2°   Bran de scie, poudre qui tombe du bois quand on le scie.… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Bran — Törzburg Törcsvár …   Deutsch Wikipedia

  • Bran — Saltar a navegación, búsqueda Bran puede hacer referencia a: Bran, municipio de Rumanía. Bran, comuna francesa en Charente Marítimo. Bran mac Febal, navegante legendario irlandés. Bran el Bendito, caudillo mítico de la Britannia pagana. Bran es… …   Wikipedia Español

  • Bran — /bran/, n. 1. Welsh Legend. a king of Britain and the brother of Manawydan and Branwen: his head was buried at London as a magical defense against invasion. He was sometimes regarded as a sea god or Christian saint. 2. a male given name, form of… …   Universalium

  • bran — BRAN. subst. m. Matière fécale. Il est bas. f♛/b] On appelle bassement Bran de Judas, Certaines taches de rousseur qui viennent au visage et aux mains. On appelle Bran de son, La plus grosse partie du son; et Bran de scie, La poudre du bois qu on …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Bran — Bran, n. [OE. bren, bran, OF. bren, F. bran, from Celtic; cf. Armor. brenn, Ir. bran, bran, chaff.] 1. The broken coat of the seed of wheat, rye, or other cereal grain, separated from the flour or meal by sifting or bolting; the coarse, chaffy… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Bran — bran. (Del fr. branle, cierto baile antiguo). bran de Inglaterra. m. Baile usado antiguamente en España. * * * Pequeña ciudad situada en Transilvania, junto a la frontera con Valaquia (actualmente, Rumania) en plenos Cárpatos Transilvanos.… …   Enciclopedia Universal

  • bran — Bran, m. Combien qu il signifie du son, Furfur, si est il usurpé aussi pour l excrement de l homme, Stercus. Selon cette acception l on dit avec indignation et desdaing à quelqu un, Bran, bran, ou Bran pour vous, Stercoreris, ou Stercus tibi. Et… …   Thresor de la langue françoyse

  • bran — ou Bren. s. m. Matiere fecale. On appelle, Bran de Judas, Certaines taches de rousseur qui viennent au visage. Bran de vin. s. m. Terme dont on se sert ordinairement dans les armées pour signifier de l eau de vie. On appelle, Bran de son, La plus …   Dictionnaire de l'Académie française

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»