Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

at+value

  • 1 value

    /'vælju:/ * danh từ - giá trị =of a great value+ có giá trị lớn, quý =of no value+ không có giá trị =to be of value+ có giá trị =to set a value on+ đánh giá =to set a low value on something+ coi rẻ vật gì =to set too much value on+ đánh giá quá cao về - (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá =to lose value+ mất giá, giảm giá =fall in value+ sự sụt giá =commercial value+ giá thị trường =market value+ thời giá, giá thị trường =exchange value+ giá trị trao đổi =to get good value for one's money+ mua được cái xứng với đồng tiền mình bỏ ra - (vật lý) năng suất =calorific value+ năng suất toả nhiệt - (văn học) nghĩa, ý nghĩa =the poetic value of a word+ ý nghĩa về mặt thơ của một từ - (sinh vật học) bậc phân loại - (số nhiều) tiêu chuẩn =moral values+ tiêu chuẩn đạo đức * ngoại động từ - (thương nghiệp) định giá =to value goods+ định giá hàng hoá - đánh giá - trọng, chuộng, quý, coi trọng =to value one's reputation+ coi trọng danh giá của mình - hãnh diện, vênh vang =to value oneself on one's knowledge+ hãnh diện về kiến thức của mình

    English-Vietnamese dictionary > value

  • 2 value

    v. Ntaus nqi
    n. Nuj nqis; nqi

    English-Hmong dictionary > value

  • 3 face value

    /'feis'vælju:/ * danh từ - giá trị danh nghĩa (của giấy bạc...) - (nghĩa bóng) giá trị bề ngoài =to accept (take) something at its face_value+ thừa nhận cái giá trị bề ngoài của nó

    English-Vietnamese dictionary > face value

  • 4 heating value

    /'hi:tiɳ'vælju:/ * danh từ - khả năng toả nhiệt

    English-Vietnamese dictionary > heating value

  • 5 surplus value

    /'sə:pləs'vælju:/ * danh từ - giá trị thặng dư

    English-Vietnamese dictionary > surplus value

  • 6 rate

    /reit/ * danh từ - tỷ lệ - tốc độ =at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ =rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn =rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên =rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học =rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ - giá, suất, mức (lương...) =rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái =special rates+ giá đặc biệt =to live at a high rate+ sống mức cao =rate of living+ mức sống - thuế địa phương - hạng, loại =first rate+ loại một, hạng nhất - sự đánh giá, sự ước lượng =to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh) - (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) !at an easy rate - rẻ, với giá phải chăng - dễ dàng, không khó khăn gì =to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng !at any rate - dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào !at this (that) rate - nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy * ngoại động từ - đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá =to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao =the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều - coi, xem như =he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời - đánh thuế; định giá để đánh thuế =what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? - xếp loại (tàu xe...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh) * nội động từ - được coi như, được xem như, được xếp loại !to rate up - bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn * động từ - mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ * ngoại động từ & nội động từ - (như) ret

    English-Vietnamese dictionary > rate

  • 7 above

    /ə'bʌv/ * phó từ - trên đầu, trên đỉnh đầu =clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu - ở trên =as was started above+ như đã nói rõ ở trên =as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên - trên thiên đường - lên trên; ngược dòng (sông); lên gác =a staircase leading above+ cầu thang lên gác =you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu - trên, hơn =they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi =over and above+ hơn nữa, vả lại, ngoài ra * giới từ - ở trên =the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây - quá, vượt, cao hơn =this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi =he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp - trên, hơn =to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả =above all+ trước hết là, trước nhất là, trước tiên là !above oneself - lên mặt - phởn, bốc =to keep one's head above water+ giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ * tính từ - ở trên, kể trên, nói trên =the above facts+ những sự việc kể trên =the above statements+ những lời phát biểu ở trên * danh từ - the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên

    English-Vietnamese dictionary > above

  • 8 appreciate

    /ə'pri:ʃieit/ * ngoại động từ - đánh giá - đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc =to appreciate the value of...+ đánh giá đúng giá trị của... =to appreciate the difficulties of the situation+ thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình =to appreciate the necessity+ thấy rõ được sự cần thiết - biết thưởng thức, biết đánh giá - cảm kích =I greatly appreciate your kindness+ tôi rất cảm kích lòng tốt của anh - nâng giá, tăng giá trị (của cái gì) * nội động từ - lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị

    English-Vietnamese dictionary > appreciate

  • 9 approximate

    /ə'prɔksimit/ * tính từ - approximate to giống với, giống hệt với - xấp xỉ, gần đúng =approximate calculation+ phép tính xấp xỉ =approximate value+ giá trị xấp xỉ - rất gần nhau * động từ - gắn với; làm cho gắn với - xấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với

    English-Vietnamese dictionary > approximate

  • 10 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 11 average

    /'ævəridʤ/ * danh từ - số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình =on the (an) average+ trung bình =to take (strike) an average+ lấy số trung bình =below the average+ dưới trung bình =above the average+ trên trung bình - loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường - (thương nghiệp) sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm) =particular average+ sự chia thiệt hại do tai nạn bất ngờ =general average+ sự chia thiệt hại do cố ý gây ra hay do hoàn cảnh bắt buộc * tính từ - trung bình =average output+ sản lượng trung bình =average value+ giá trị trung bình - bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường =an average man+ người bình thường =of average height+ có chiều cao vừa phải (trung bình) =man of average abilities+ người có khả năng bình thường * ngoại động từ - tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là =to average a loss+ tính trung bình số thiệt hại =to average six hours a day+ làm việc trung bình là sáu tiếng một ngày

    English-Vietnamese dictionary > average

  • 12 curative

    /'kjuərətiv/ * tính từ - trị bệnh, chữa bệnh =the curative value of sunshine+ tác dụng trị bệnh của ánh nắng * danh từ - thuốc (chữa mắt)

    English-Vietnamese dictionary > curative

  • 13 decry

    /di'krai/ * ngoại động từ - làm giảm giá trị =to decry the value of goods+ làm giảm giá trị hàng hoá =to decry someone's reputation+ làm mất tiếng tăm của ai =to decry the importantce of...+ giảm tầm quan trọng của... - chê bai, nói xấu, dèm pha; công khai chỉ trích (ai)

    English-Vietnamese dictionary > decry

  • 14 exchangeable

    /iks'tʃeindʤəbl/ * tính từ - có thể đổi được, có thể đổi chác, có thể trao đổi =exchangeable value+ giá trị trao đổi

    English-Vietnamese dictionary > exchangeable

  • 15 food

    /fu:d/ * danh từ - đồ ăn, thức ăn, món ăn =the food there is excellent+ món ăn ở đó thật tuyệt =food and clothing+ ăn và mặc =mental (intellectual) food+ món ăn tinh thần - (định ngữ) dinh dưỡng =food material+ chất dinh dưỡng =food value+ giá trị dinh dưỡng !to be food for thought - làm cho suy nghĩ !to become food for fishes - chết đuối, làm mồi cho cá !to become food for worms - chết, đi ngủ với giun !food for powder - (xem) powder

    English-Vietnamese dictionary > food

  • 16 gross

    /grous/ * danh từ, số nhiều không đổi - mười hai tá, gốt ((cũng) small gross) =great gross+ 144 tá !by the gross - gộp cả, tính tổng quát, nói chung * tính từ - to béo, phì nộm, béo phị (người) =gross habit of body+ thân hình to béo phì nộm - thô và béo ngậy (thức ăn) =a gross feeder+ người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu - nặng, kho ngửi (mùi) - thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc =gross language+ lối ăn nói tục tĩu - thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ =a gross injustice+ sự bất công thô bạo =a gross mistake+ một lỗi lầm hiển nhiên - không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển - rậm rạp, um tùm (cây cối) - toàn bộ, tổng =gross value+ tổng giá trị * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số

    English-Vietnamese dictionary > gross

  • 17 intrinsic

    /in'trinsik/ Cách viết khác: (intrinsical) /in'trinsikəl/ * tính từ - (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong =intrinsic value+ giá trị bên trong; giá trị thực chất - (giải phẫu) ở bên trong

    English-Vietnamese dictionary > intrinsic

  • 18 intrinsical

    /in'trinsik/ Cách viết khác: (intrinsical) /in'trinsikəl/ * tính từ - (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong =intrinsic value+ giá trị bên trong; giá trị thực chất - (giải phẫu) ở bên trong

    English-Vietnamese dictionary > intrinsical

  • 19 less

    /les/ * tính từ, cấp so sánh của little - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém =less noise, please!+ ồn vừa chứ! =of less value+ kém giá trị hơn =of less importance+ kém quan trọng hơn !may your never be less - mong anh không gầy đi * phó từ - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém =speak less and listen more+ hãy nói ít nghe nhiều =less clever than+ không thông minh bằng =less hurt than frightened+ sợ nhiều hơn là đau =though not strong, he is none the less active+ tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn * danh từ - số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy =less than twenty of them remain now+ bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người =I cannot take less+ tôi không thể lấy ít hơn =in less than a year+ chưa đầy một năm !in less than no time - ngay lập tức !less of your lip! - hỗn vừa vừa chứ! * giới từ - bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi =a year less two months+ một năm kém hai tháng

    English-Vietnamese dictionary > less

  • 20 mean

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > mean

См. также в других словарях:

  • Value investing — is an investment paradigm that derives from the ideas on investment and speculation that Ben Graham David Dodd began teaching at Columbia Business School in 1928 and subsequently developed in their 1934 text Security Analysis . Although value… …   Wikipedia

  • value — val·ue 1 / val yü/ n 1 a: a fair return or equivalent in goods, services, or money for something exchanged received good value for the price b: valuable consideration at consideration …   Law dictionary

  • Value theory — encompasses a range of approaches to understanding how, why and to what degree people should value things; whether the thing is a person, idea, object, or anything else. This investigation began in ancient philosophy, where it is called axiology… …   Wikipedia

  • Value engineering — is a systematic method to improve the value of goods and services by using an examination of function. Value, as defined, is the ratio of function to cost. Value can therefore be increased by either improving the function or reducing the cost. It …   Wikipedia

  • Value added — refers to the additional value of a commodity over the cost of commodities used to produce it from the previous stage of production. An example is the price of gasoline at the pump over the price of the oil in it. In national accounts used in… …   Wikipedia

  • Value of information — (VoI) in decision analysis is the amount a decision maker would be willing to pay for information prior to making a decision. imilar termsVoI is sometimes distinguished into value of perfect information, also called value of clairvoyance (VoC),… …   Wikipedia

  • Value network analysis — is a methodology for understanding, using, visualizing, optimizing internal and external value networks and complex economic ecosystems. The methods include visualizing sets of relationships from a dynamic whole systems perspective. Robust… …   Wikipedia

  • Value Line — Value Line, Inc.(NASDAQ|VALU), is a New York corporation founded in 1931 by Arnold Bernhard, best known for publishing the The Value Line Investment Survey , a stock analysis newsletter that s updated weekly and kept by subscribers in a large… …   Wikipedia

  • Value capture — refers to a type of innovative public financing in which increases in private land values generated by a new public investment are all or in part “captured” through a land related tax to pay for that investment or other public projects. Value… …   Wikipedia

  • Value Measuring Methodology — (or VMM) is a tool that helps planners balance both tangible and intangible values when making investment decisions, and monitor benefits.Formal methods to calculate the Return on Investment (or ROI) have been widely understood and used for a… …   Wikipedia

  • Value Stream Mapping — is a Lean technique used to analyse the flow of materials and information currently required to bring a product or service to a consumer. At Toyota, where the technique originated, it is known as Material and Information Flow Mapping [Learning to …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»