Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

at+that+place

  • 1 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 2 heart

    /hɑ:t/ * danh từ - (giải phẫu) tim - lồng ngực =to draw somebody to one's heart+ kéo ai vào lòng - trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn =a kind heart+ lòng tốt =a hard heart+ lòng nhẫn tâm sắt đá =a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn =a false heart+ lòng giả dối, lòng phản trắc =a heart of gold+ tấm lòng vàng =to touch (move) someone's heart+ làm mủi lòng ai =after one's heart+ hợp với lòng (ý) mình =at heart+ tận đáy lòng =from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng =in one's heart of hearts+ trong thâm tâm =with all one's heart+ hết lòng, với tất cả tâm hồn - tình, cảm tình, tình yêu thương =to have no heart+ không có tình, sắt đá, nhẫn tâm =to win (gain) someone's heart+ tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai =to give (lose) one's heart to somebody+ yêu ai, phải lòng ai - lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi =to take heart+ can đảm, hăng hái lên =to lose heart+ mất hết can đảm, mất hết hăng hái =to be out of heart+ chán nản, thất vọng =to be in [good] heart+ hăng hái, phấn khởi - người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm) =dear heart+ em (anh) yêu quý =my hearts+ (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi - giữa, trung tâm =in the heart of summer+ vào giữa mùa hè =in the heart of Africa+ ở giữa Châu phi - ruột, lõi, tâm =heart of a head of cabbage+ ruột bắp cải - điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất =the heart of the matter+ điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề - sự màu mỡ (đất) =to keep land in good heart+ giữ cho đất màu mỡ =out of heart+ hết màu mỡ - (đánh bài), (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ" =queen of hearts+ Q "cơ" - vật hình tim !to be sick at heart - đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán - (nói trại) buồn nôn !to be the heart and soul of - (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...) !to break someone's heart - (xem) break !by heart - thuộc lòng, nhập tâm =to learn by heart+ học thuộc lòng =to have something by heart+ nhớ nhập tâm cái gì !to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart - làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi !to come (go) home to somebody's heart !to go to somebody's heart - làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can !to cry (sob, weep) one's heart out - khóc lóc thảm thiết !to cut (touch) somebody to the heart - làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai !to do someone's heart good - làm ai vui sướng !to devour one's heart !to eat one's heart out - đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ !to find in one's heart to do something - cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định) !to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody - có cảm tình với ai !to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes) !to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat) - sợ hết hồn, sợ chết khiếp !to have one's heart in one's work - làm việc hăng hái hết lòng !to have something at heart - thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì !to have the heart to do something - có đủ can đảm làm gì - có đủ nhẫn tâm làm gì !not to have a heart to do something - không nỡ lòng nào làm cái gì - không đủ can đảm (không dám) làm cái gì !have a heart! - (từ lóng) hãy rủ lòng thương! !to have one's heart in the right place !one's heart is (lies) in the right place - tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý ![with] heart and hand - hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm !heart and soul !with all one's heart and soul - với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha !in the inmost (secret) recesses of the heart !to keep up heart - giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng !to lay one's heart bare to somebody - thổ lộ nỗi lòng của ai !to lay something to heart - để tâm suy nghĩ kỹ cái gì !to lie [heavy] at someone's heart !to weigh upon somebody's heart - đè nặng lên lòng ai !to open (uncover, pour out) one's heart to somebody - thổ lộ tâm tình với ai !searching of heart - (xem) searching !to take something to heart - để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì !to take heart of grace - lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên !to take the heart out of somebody !to put somebody out of heart - làm cho ai chán nản thất vọng !to wear one's heart upon one's sleeve - ruột để ngoài da

    English-Vietnamese dictionary > heart

  • 3 sure

    /ʃuə/ * tính từ - chắc, chắc chắn =you may be sure of his honesty+ anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật =I'm sure I didn't mean to hurt your feelings+ tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh - chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận =to send something by a sure hand+ nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì =to put something in a sure place+ để cái gì vào nơi chắc chắn =a sure shot+ tay súng rất chắc, nhà thiện xạ - thật, xác thật =to be sure she is not pretty+ thật ra mà nói, cô ta không xinh =so it is, to be sure!+ đấy, thật là như thế! !to make sure - chắc chắn - nắm chắc, làm cho chắc chắn !show and sure - chậm mà chắc * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn =it sure was cold+ chắc chắn là rét - (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận ='tis pleasant, sure, to see one's name in print+ tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích !as sure as eggs is eggs !as sure as a gun - chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn !for sure - chắc chắn !sure enough - (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa

    English-Vietnamese dictionary > sure

  • 4 direct

    /di'rekt/ * ngoại động từ - gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai) =to direct a letter to someone+ gửi một bức thư cho ai =to direct one's remarks to someone+ nói với ai lời nhận xét của mình - hướng nhắm (về phía...) =to direct one's attention to...+ hướng sự chú ý về... =to direct one's efforts to...+ hướng tất cả sự cố gắng vào... =to direct one's steps to a place+ hướng bước đi về chốn nào =to direct one's eyes in some direction+ hướng mắt nhìn về hướng nào - chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối =to direct someone to some place+ chỉ đường cho ai đến chỗ nào - điều khiển, chỉ huy, cai quản =to direct a business+ điều khiển một công việc kinh doanh =to direct the operations+ (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân - ra lệnh, chỉ thị, bảo =to direct someone to do something+ ra lệnh (bảo) ai làm gì =to direct that...+ ra lệnh rằng..., bảo rằng... * nội động từ - ra lệnh * tính từ - thẳng, ngay, lập tức =a direct ray+ tia chiếu thẳng =a direct road+ con đường thẳng - thẳng, trực tiếp, đích thân =to be in direct communication with...+ liên lạc trực tiếp với... =direct taxes+ thuế trực thu =direct speech+ nói cách trực tiếp =direct method+ phương pháp trực tiếp - ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi =a direct argument+ lý lẽ rạch ròi - hoàn toàn, tuyệt đối =to be in direct contradiction+ hoàn toàn mâu thuẫn =in direct opposition+ hoàn toàn đối lập - (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành - (âm nhạc) không đảo - (ngôn ngữ học) trực tiếp =direct object+ bổ ngữ trực tiếp - (vật lý) một chiều =direct current+ dòng điện một chiều * phó từ - thẳng, ngay; lập tức - thẳng, trực tiếp =to communicate direct with...+ liên lạc trực tiếp với...

    English-Vietnamese dictionary > direct

  • 5 das gehört dir

    - {this is yours} = es gehört mir {it's mine}+ = gehört es dir? {is it your own?}+ = es gehört ihnen {it is their own; it is theirs; it's theirs}+ = das gehört sich nicht {it's bad form; that is bad form; that's just not done}+ = hast du je gehört? {have you ever heard?}+ = es gehört sich nicht {it is not seemly; it's bad manners}+ = wissen, was sich gehört {to know one's place}+ = du hast es also gehört? {you heard it then?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das gehört dir

  • 6 fistulous

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fistulous

  • 7 fit

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fit

  • 8 likely

    /'laikli/ * tính từ - chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật =that is not likely+ điều đó không chắc đúng chút nào - có thể =he is not likely to come now+ có thể là nó không đến bây giờ - thích hợp, đúng với =the most likely (the likeliest) place for camping+ chỗ thích hợp nhất để cắm trại - có vẻ có năng lực =a likely young lad+ một thanh niên trông có vẻ có năng lực * phó từ - có thể, chắc =is it going to rains? - very likely+ trời sắp mưa chăng? rất có thể

    English-Vietnamese dictionary > likely

  • 9 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

  • 10 twist

    /twist/ * danh từ - sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn =to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa - sợi xe, thừng bện - cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu - sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại =to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi - khúc cong, khúc lượn quanh co =a twist in a road+ khúc đường quanh co - sự xoáy (quả bóng) =to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy - sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương =to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá - (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván) - điệu nhảy tuýt - khuynh hướng; bản tính =most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta - sự bóp méo, sự xuyên tạc =a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật - rượu pha trộn (cônhăc, uytky...) - (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn =to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm !twist of the wrist - trò khéo tay; sự khéo léo !a twist on the shorts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm) !twists and turns - những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách =he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó =to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp * ngoại động từ - xoắn, vặn, xe, bện, kết =to twist a thread+ bên một sợi chỉ =to twista garland+ kết một vòng hoa =to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt =to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai - nhăn, làm méo =to twist one's face+ nhăn mặt - làm trẹo, làm cho sái =to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân - (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng) - (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc =to twist the truth+ bóp méo sự thật - lách, len lỏi, đi vòng vèo =to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông * nội động từ - xoắn lại, cuộn lại =the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi - quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình =to twist with pain+ quằn quại đau đớn - trật, sái =my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật - lượn vòng, uốn khúc quanh co =the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ - len, lách, đi vòng vèo =to twist through the crowd+ lách qua đám đông !to twist off - xoắn đứt, vặn gãy =to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép !to twist up - xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

    English-Vietnamese dictionary > twist

  • 11 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 12 die Arbeit

    - {business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp, công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề, quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự - sự giao dịch, phần có tác dụng thực tế, cách diễn xuất, nhuồm khoé, tình trạng bận rộn - {effort} sự cố gắng, sự ráng sức, sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {job} việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {labour} lao động, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, đau đẻ - {make} hình dáng, cấu tạo, kiểu, tầm vóc, dáng, tư thế, sự chế nhạo, công tắc, cái ngắt điện - {making} sự làm, sự chế tạo, cách làm, cách chế tạo, sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên, nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công, đức tính, tài năng, yếu tố, giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu - mẻ, số lượng làm ra - {occupation} sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng, sự ở, thời hạn thuê - {operation} sự hoạt động, quá trình hoạt động, thao tác, hiệu quả, tác dụng, sự giao dịch tài chính, sự mổ xẻ, ca mổ, cuộc hành quân, phép tính, phép toán - {performance} sự thực hiện, sự thi hành, sự cử hành, sự hoàn thành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, thành tích, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {product} sản vật, sản phẩm, vật phẩm, kết quả, tích - {task} nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, bài làm, bài tập, lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc = in Arbeit {on the job}+ = ohne Arbeit {jobless; on the dole; out of place; out of work; unemployed}+ = Arbeit suchen {to look for work}+ = der Tag der Arbeit {labour day}+ = die niedere Arbeit {dirty work}+ = die schwere Arbeit {drudgery; fag; fatigue; hard work; sweat; toil}+ = die geistige Arbeit {brain-work; headwork; mental work}+ = die eintönige Arbeit {hackwork}+ = die eingelegte Arbeit {inlay; inlaying}+ = die Arbeit einstellen {to down tools; to go on strike; to knock off; to pack up; to stop work; to strike (struck,struck); to strike work; to walk out}+ = die getriebene Arbeit {embossment; enchased work}+ = er hat viel Arbeit {he has a lot of work}+ = ein Mehr an Arbeit {additional work}+ = die zusätzliche Arbeit {extra work}+ = die unerledigte Arbeit {backlog}+ = die körperliche Arbeit {handiwork; manual work; physical work}+ = in Arbeit ersticken {to be snowed under with work}+ = an die Arbeit gehen {to go about one's business; to go to work; to set to work}+ = bei der Arbeit sein {to be at work}+ = die schriftliche Arbeit {paper}+ = ganze Arbeit leisten {to make a good job of it}+ = eine Arbeit aufgeben {to task}+ = die gemeinnützige Arbeit {community service}+ = die unterbezahlte Arbeit {sweated labour}+ = die aussichtslose Arbeit {blind alley work}+ = an der Arbeit hindern {to ratten}+ = in der Arbeit ungeübt {new to the job}+ = etwas in Arbeit haben {to be at work on something}+ = jemandem Arbeit machen {to put someone to trouble}+ = seiner Arbeit nachgehen {to go about one's work}+ = mit der Arbeit aussetzen {to stop working}+ = Er fand viel Arbeit vor. {He found plenty of work to do.}+ = die wissenschaftliche Arbeit {research paper; scientific work; treatise}+ = mit Arbeit überhäuft sein {to be swamped with work}+ = sich an die Arbeit machen {to get down to work; to set to work; to settle oneself to work; to turn to}+ = schwere Arbeit verrichten {to drudge}+ = eine anspruchsvolle Arbeit {an exacting piece of work}+ = ein tüchtiges Stück Arbeit {pretty hard work}+ = bis an die Ohren in Arbeit {up to the chin in work}+ = ich bin von der Arbeit müde {I'm tired from work}+ = sich vor der Arbeit drücken {to sugar}+ = er setzte sich an die Arbeit {he settled down to work}+ = er ist mit Arbeit überlastet {he is swamped with work}+ = jemanden zur Arbeit anhalten {to keep someone at his work}+ = ein ordentliches Stück Arbeit {pretty hard work}+ = bis zum Hals in Arbeit stecken {to be up to the neck in work}+ = ihre Arbeit füllt sie ganz aus {she is fully taken up with her work}+ = sich vor keiner Arbeit scheuen {to be ready to do anything}+ = das war ein schweres Stück Arbeit! {that was a job!}+ = er kommt heute nicht zur Arbeit {he ain't coming into work today}+ = Er hielt mich von der Arbeit ab. {He kept me from work.}+ = sich eifrig an die Arbeit machen {to buckle to}+ = sich kopfüber in die Arbeit stürzen {to plunge head first into one's work}+ = bis über den Kopf in Arbeit stecken {to be up to the eyes in work}+ = nachdem er seine Arbeit beendet hatte {when he had finished work}+ = bis über beide Ohren in Arbeit stecken {to be up to one's ears in work}+ = sie ist von ihrer Arbeit sehr beansprucht {she is fully taken up with her work}+ = jemandem schwere und unnötige Arbeit auferlegen {to haze}+ = bei der Arbeit gut aufeinander eingespielt sein {to work together as a good team}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Arbeit

  • 13 anlegen

    - {to apply} gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi - {to build (built,built) xây, xây dựng, xây cất, dựng nên, lập nên, làm nên - {to construct} làm xây dựng, đặt, vẽ, dựng - {to create} tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, gây ra, làm, phong tước, đóng lần đầu tiên, làm rối lên, làn nhắng lên, hối hả chạy ngược chạy xuôi - {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu - làm nghề xây dựng đồ án - {to endue} mặc, khoác &), động tính từ quá khứ) cho, phú cho - {to gird (girded,girded/girt,girt) nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt, đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh, bao bọc, vây quanh, cho - {to invest} đầu tư, trao cho, khoác cho, mặc cho, truyền cho, làm lễ nhậm chức cho, bao vây, phong toả, đầu tư vốn - {to land} đưa vào bờ, đổ bộ, dẫn đến, đưa đến, đẩy vào, đạt được, giành được, bắt được, đưa đi, giáng, đánh, ghé vào bờ, hạ cánh, xuống đất, xuống xe, lên bờ, rơi vào - {to plant} trồng, gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng, thả, di đến ở... đưa đến ở..., thiết lập, thành lập, gài lại làm tay trong, gài, bắn, ném, đâm..., bỏ rơi - chôn, giấu, oa trữ, bỏ vào mỏ, tính - {to set (set,set) để, bố trí, đặt lại cho đúng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, ổn định, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp = anlegen (Geld) {to place}+ = anlegen (Liste) {to make (made,made)+ = anlegen (Marine) {to call; to harbour; to touch}+ = anlegen (Schiff) {to dock}+ = anlegen (Gewehr) {to level}+ = es anlegen [auf] {to lay out [for]}+ = fest anlegen (Kapital) {to sink (sank,sunk)+ = schräg anlegen {to slope}+ = wieder anlegen (Geld) {to reinvest}+ = es auf etwas anlegen {to aim at something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anlegen

  • 14 abschließen

    (schloß ab,abgeschlossen) - {to balance} làm cho thăng bằng, làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc, quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, cân bằng - {to close} đóng, khép, làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau, kết thúc, chấm dứt, làm xong - {to complete} hoàn thành, làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn, làm cho hoàn toàn - {to conclude} bế mạc, kết luận, quyết định, giải quyết, dàn xếp, thu xếp, ký kết - {to drive (drove,driven) dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi, đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục, cho chạy, cầm cương, lái, lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi, dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức, cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt, bắt, đào, xoi, tiu, bạt, làm cho chạy, đưa, dàn xếp xong, làm, hoãn lại, để lại, để chậm lại, cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... - đi xe, chạy, bạt bóng, bị cuốn đi, bị trôi giạt, lao vào, xô vào, đập mạnh, quất mạnh, giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá to let drive at), nhằm mục đích, có ý định - có ý muốn, làm cật lực, lao vào mà làm, tập trung vật nuôi để kiểm lại - {to finish} dùng hết, ăn hết, ăn sạch, sang sửa lần cuối cùng, hoàn chỉnh sự giáo dục của, giết chết, cho đi đời, làm mệt nhoài, làm cho không còn giá trị gì nữa - {to knit (knit,knit) đan, together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt, together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ, động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ - cau, nhíu, nhăn - {to lock} khoá, nhốt kỹ, giam giữ, bao bọc, bao quanh, chặn lại, đóng chốt, khoá chặt, ghì chặt, chắn bằng cửa cổng, cho đi qua cửa cổng, khoá được, hâm lại, không chạy, không vận động được - đi qua cửa cổng, bước sát gót - {to seclude} tách biệt, tác ra xa - {to terminate} vạch giới hạn, định giới hạn, xong, kết cục, kết liễu, tận cùng bằng = abschließen (schloß ab,abgeschlossen) (Vertrag) {to place; to sign}+ = sich abschließen {to cloister oneself; to shut oneself off; to sport one's oak}+ = sich gegen jedermann abschließen {to sport one's oak}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abschließen

  • 15 trocken

    - {arid} khô cằn, khô khan, vô vị - {bald} hói, trọc trụi, không che đậy, lộ liễu, phô bày ra rành rành, nghèo nàn, tẻ, có lang trắng ở mặt - {cold} lạnh, lạnh lẽo, nguội, phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình, làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị, yếu, khó ngửi thấy, mát - {droughty} hạn hán, khô cạn, khát - {dry} khô, cạn, ráo, khô nứt, khô cổ, khát khô cả cổ, cạn sữa, hết sữa, khan, nhạt, không bơ, nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt, không thú vị, vô tình, lãnh đạm, cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc - tỉnh khô, không thêm bớt, rành rành, khô cứng, sắc cạnh, sắc nét, cấm rượu, khách quan, không thành kiến, vô tư - {dull} chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn, không tinh, mờ, không thính, nghễnh ngãng, vô tri vô giác, cùn, đục, mờ đục, xỉn, xám xịt, cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ, thẫn thờ, uể oải - chậm chạp, ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế, đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản, tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm - {husky} vỏ, giống như vỏ, khô như vỏ, khô như trấu, có vỏ, khản, khàn, khản tiếng, nói khàn khàn, to khoẻ, vạm vỡ - {jejune} tẻ nhạt, không hấp dẫn, không gợi cảm, ít ỏi - {prosaic} như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na, không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ, không thơ mộng, tầm thường, dung tục = trocken (Erde) {thirsty}+ = trocken (Frost) {black}+ = trocken werden {to drain; to run dry}+ = trocken husten {to hack}+ = trocken werden (Holz) {to season}+ = etwas trocken lagern {to keep something in a dry place}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > trocken

  • 16 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 17 card

    /kɑ:d/ * danh từ - các, thiếp, thẻ =calling card+ danh thiếp =card of admission+ thẻ ra vào, thẻ vào cửa =invitation card+ thiếp mời - quân bài, bài ((cũng) playing card) - (số nhiều) sự chơi bài =a pack of cards+ một cỗ bài =trump card+ quân bài chủ - chương trình (cuộc đua...) - bản yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo) - (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card) - (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã =a knowing card+ một thằng cha láu =a queer card+ một thằng cha kỳ quặc !to have a card up one's sleeve - còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng !to have (hold) the cards in one's hands - có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay !house of cards - (xem) house !on (in) the cards - có thể, có lẽ !one's best (trump) cards - lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng) !to play one's card well - chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a sure card - chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a wrong card - chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play (lay, place) one's card on the table - nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm !to show one's card - để lộ kế hoạch !to speak by the card - nói rành rọt, nói chính xác !that's the card - (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải !to throw (fling) up one's card - bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa * danh từ - bàn chải len, bàn cúi * ngoại động từ - chải (len...)

    English-Vietnamese dictionary > card

  • 18 home

    /houm/ * danh từ - nhà, chỗ ở =to have neither hearth nor home+ không cửa không nhà =to be at home+ ở nhà =not at home+ không có nhà; không tiếp khách - nhà, gia đình, tổ ấm =there's no place like home+ không đâu bằng ở nhà mình =make yourself at home+ xin anh cứ tự nhiên như ở nhà =the pleasures of home+ thú vui gia đình - quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà =an exile from home+ một người bị đày xa quê hương - chỗ sinh sống (sinh vật) - nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...) =convalescent home+ trại điều dưỡng =arphan's home+ trại mồ côi =lying in home+ nhà hộ sinh - đích (của một số trò chơi) !to be (feel) quite at home - cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng !to be quite at home on (in, with) a subject - thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề !a home from home - một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình !home is home, be it ever so homely - ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn !one's last (long) home - nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng * tính từ - (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà =home life+ đời sống gia đình =for home use+ để dùng trong nhà - (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội =Home Office+ bộ nội vụ =home trade+ bộ nội thương =home market+ thị trường trong nước - địa phương =a home team+ đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến) - ở gần nhà !Home Counties - những hạt ở gần Luân-ddôn - trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc =a question+ một câu hỏi trúng vào vấn đề =a home truth+ sự thật chua xót chạm nọc ai * phó từ - về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà =to go home+ về nhà =to see somebody home+ đưa ai về nhà =he is home+ anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà - về nước, hồi hương, về quê hương =to send someone home+ cho ai hồi hương - trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen =to strike home+ đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc - đến cùng =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh !to bring charge (a crime) home to somebody - vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội !to bring home to - (xem) bring !to come home - (xem) come !nothing to write home about - tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú * nội động từ - trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình * ngoại động từ - cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà - tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

    English-Vietnamese dictionary > home

  • 19 in

    /in/ * giới từ - ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...) =in the room+ trong phòng =in the Soviet Union+ ở Liên Xô =in the sky+ trong bầu trời =in the crowed+ trong đám đông =in the dark+ trong bóng tối =in the rain+ trong mưa, dưới trời mưa =in a storm+ trong cơn bão =to serve in the army+ phục vụ trong quân đội =in Shakespeare+ trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia - về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian) =in spring+ về mùa xuân =in 1945+ vào năm 1945 =in the morning+ vào buổi sáng =the first time in one's life+ lần đầu tiên trong đời =in an hour+ trong một tiếng đồng hồ, trong một giờ =it was done in a day+ việc đó làm xong trong một ngày - ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang =to be in a favourable postision+ ở vào thế thuận lợi =in any case+ trong bất kỳ trường hợp nào =in someone's power+ trong phạm vi quyền lực của ai =in someone's place+ ở vào địa vị ai =blind in one eye+ chột mắt =small in stature+ vóc người nhỏ bé =in perplexity+ đang bối rối lúng túng =in a firy+ trong cơn giận dữ =in tears+ đang khóc =in debt+ mang công mắc nợ =in fruit+ đang ra quả =in crosssing the river+ trong khi qua sông =in my absence+ trong lúc tôi vắng mặt =in the very act+ khi đang hành động, quả tang - vào, vào trong =to throw in the fire+ ném vào lửa =to look in a mirror+ nhìn vào gương =to be absorbed in work+ mải mê công việc - theo =in my opinion+ theo ý kiến tôi =in his fancy+ theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn - thành =packed in dozens+ đóng thành từng tá =to go in twos and threes+ đi thành từng nhóm hai, ba =to cut in two+ cắt thành hai phần, chia làm đôi =falling in folds+ rủ xuống thành nếp - bằng =writter in English+ viết bằng tiếng Anh =to build in wood+ xây dựng bằng gỗ =a statue in marble+ pho tượng bằng cẩm thạch - mặc, đeo... =a lady in in red+ một bà mặc áo màu đỏ =in decorations+ đeo huân chương - vì =to cry in pain+ kêu khóc vì đau - để =in my defence+ để bảo vệ cho tôi =in reply to...+ để trả lời cho... =in return for something+ để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gì =in opposition to+ để chống lại, để phản đối lại - về, ở =to be weak in English+ kém về môn tiếng Anh =a lecture in anatomy+ bài thuyết trình về giải phẫu =to differ in something+ khác nhau về cái gì =to change in volume+ thay đổi về khối lượng =to diminish in size+ thu nhỏ về kích thước =rich in quality+ phong phú về chất lượng =to believe in something+ tin tưởng ở cái gì =the latest thing in electronics+ (thông tục) cái mới nhất về điện tử =four meters in length+ bốn mét (về) chiều dài =three metters in width+ bốn mét (về) chiều rộng !in all - (xem) all !in fact - (xem) fact !in itself - (xem) itself !in so far as - (xem) far !in that - bởi vì !in truth - thực vậy !to be not in it - không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm !he has it in him - hắn có đủ khả năng làm điều đó !there is not one in a hundred - trăm phần không có lấy một phần * phó từ - vào =to walk in+ đi vào, bước vào =to lock somebody in+ giam ai vào - ở nhà =is anyone in?+ có ai ở nhà không? - đến, đến bến, cặp bến =summer is in+ mùa hạ đã đến =the train is in+ xe lửa đã đến =the boat is in+ tàu đã cặp bến - đang nắm chính quyền =the Vietnam Workres' Party is one which is in+ Đảng Lao động Việt nam là đảng nắm chính quyền - đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt =pineapples are in+ đang mùa dứa =nylon stocking are in+ bít tất ny lông đang là cái mốt - ở trong, ở bên trong =a coat with the woolly side in+ áo choàng có lượt len lót trong !to be in for - mắc vào, lâm vào =to be in for trouble+ lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn =to be in for it+ gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra) - dự thi (một cuộc đua...) =to be in for an examination+ đi thi !to be in with somebody - giận ai, bực mình với ai !in and out - ra ra vào vào, đi đi lại lại !in on it - (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi !in with it! - để vào!, đem vào! * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền =the ins and the outs+ đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền - đảng viên đảng nắm chính quyền - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực !the ins and outs - những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào) - những chi tiết (của một vấn đề...) * tính từ - trong, nội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền =the in party+ đảng cầm quyền * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (tiếng địa phương) - thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt =to in the hay before it rains+ thu vén cỏ khô trước khi trời mưa - bao quanh, quây lại

    English-Vietnamese dictionary > in

  • 20 life

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > life

См. также в других словарях:

  • That place is an Arm pit — it stinks; it s terrible …   Dictionary of Australian slang

  • that place is an arm pit — Australian Slang it stinks; it s terrible …   English dialects glossary

  • Place Viger — was both a grand hotel and railway station in Montreal, Quebec, Canada, constructed in 1898 and named after Jacques Viger, Montreal s first mayor. Although combined stations and hotels were common in the United Kingdom in the late 19th century,… …   Wikipedia

  • Place of birth — The place of birth is the place where a person was born. This place is often used in legal documents, together with name and date of birth, to uniquely identify a person. The place of birth is not necessarily the place where the parents of the… …   Wikipedia

  • Place de l'Hôtel-de-Ville — Paris streetbox arr num=4e streetname=Place de l HÔTEL DE VILLE x=133 y=90 paris arr1=IVe quarter=Saint Merri. begins=quai de Gesvres beginsnum=2 begins1=quai de l Hôtel De Ville ends=rue de Rivoli endsnum=31 length=155 width=82 creation=… …   Wikipedia

  • Place d'Orleans — infobox shopping mall shopping mall name = Place d Orléans caption = location = Orléans, Ottawa, Ontario, Canada opening date = 1979 developer= owner=Oxford Properties Group/Mutual Life Insurance Co. manager=Oxford S/C Group. number of stores =… …   Wikipedia

  • place — placeable, adj. placeless, adj. placelessly, adv. /plays/, n., v., placed, placing. n. 1. a particular portion of space, whether of definite or indefinite extent. 2. space in general: time and place. 3. the specific portion of space normally… …   Universalium

  • place —   1. Locality. Wahi, kahi, kaha, kauwahi.   Also: kūlana, kūnana, kaulu, kaunu.    ♦ Place at sea where canoes stop, kaulana wa a.    ♦ Evil place, wahi ino, kaha ino.    ♦ Surf riding place, kūlana nalu, kūlana kai.    ♦ Legendary place, wahi… …   English-Hawaiian dictionary

  • That '70s Show — That s 70s Show Título El Show de los 70 Aquellos maravillosos 70 …   Wikipedia Español

  • That Mitchell and Webb Look — Format Comedy sketch show Starring David Mitchell Robert …   Wikipedia

  • Place-Based Education — Place based education, sometimes called pedagogy of place, place based learning, experiential education, community based education, education for sustainability, environmental education or more rarely, service learning, is an educational… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»