Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

apparent

  • 1 apparent

    /ə'pærənt/ * tính từ - rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài =apparent to the maked eyes+ mắt trần có thể nhìn rõ được - rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được - bề ngoài, có vẻ - (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến !heir apparent - hoàng thái tử

    English-Vietnamese dictionary > apparent

  • 2 self-apparent

    /'selfə'pærənt/ * tính từ - rõ ràng, minh bạch, hiển nhiên

    English-Vietnamese dictionary > self-apparent

  • 3 vordergründig

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {obvious} rành mạch - {ostensible} bề ngoài là, làm ra vẻ là, nói ra vẻ là

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vordergründig

  • 4 scheinbar

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {formal} hình thức, theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục, trang trọng, đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối, chiếu lệ có tính chất hình thức, câu nệ hình thức - máy móc, kiểu cách, khó tính, chính thức, thuộc bản chất - {ostensible} bề ngoài là, làm ra vẻ là, nói ra vẻ là - {quasi} hầu như là, tuồng như là, y như thế, tức là, có nghĩa là - {seeming} làm ra vẻ - {seemingly} cỏ vẻ, ra vẻ, tưởng chừng như - {virtual} thực sự, thực tế, áo

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > scheinbar

  • 5 offenbar

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {evident} rõ rệt - {flat} bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng, nông, hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên, hả, ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im, bẹp, xì hơi - bải hoải, buồn nản, không một xu dính túi, kiết xác, giáng, bằng, phẳng, hoàn toàn thất bại - {manifest} - {naked} trần, trần truồng, khoả thân, loã lồ, trụi, trơ trụi, rỗng không, không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, không thêm bớt, không căn cứ - {obvious} rành mạch - {open} mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế, không cấm, không có mui che, không gói, không bọc, trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng, thông, không bị tắn nghẽn, công khai, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết - cởi mở, thật tình, thưa, có lỗ hổng, có khe hở..., chưa giải quyết, chưa xong, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến, còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... - không đóng băng, không có trong sương giá, dịu, ấm áp, mở ra cho, có thể bị, quang đãng, không có sương mù, buông - {plain} đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng, thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > offenbar

  • 6 anscheinend

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {seeming} làm ra vẻ - {seemingly} cỏ vẻ, ra vẻ, tưởng chừng như = anscheinend ist er beleidigt {he seems to be offended}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anscheinend

  • 7 sichtbar

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {conspicuous} dễ thấy, đập ngay vào mắt, lồ lộ, làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý - {discernible} có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ - {external} ở ngoài, bên ngoài, ngoài, để dùng bên ngoài, đối với nước ngoài, đối ngoại - {ocular} mắt, cho mắt, bằng mắt, đập vào mắt - {outward} hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, nông cạn, thiển cận, outwards - {viewable} có thể xem được - {visible} thấy được, có thể trông thấy được, rõ rệt, sẵn sàng tiếp khách - {visual} nhìn, thị giác = sichtbar [für] {demonstrable [to]}+ = sichtbar sein {to be in the picture}+ = sichtbar werden {to materialize; to rise (rose,risen); to show (showed,shown)+ = sichtbar machen {to uncover}+ = deutlich sichtbar {in evidence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sichtbar

  • 8 offensichtlich

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {evident} rõ rệt - {obvious} rành mạch - {palpable} sờ mó được, chắc chắn - {plain} đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng, thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô - {visible} thấy được, có thể trông thấy được, sẵn sàng tiếp khách

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > offensichtlich

  • 9 der Durchbruch

    - {break} xe vực ngựa, xe ngựa không mui, sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt, chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn, sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn, giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao, sự cắt đứt, sự tuyệt giao - sự lỡ lời, sự lầm lỗi, sự vỡ nợ, sự bị phá sản, sự thay đổi, sự thụt giá thình lình, dịp may, cơ hội, sự đổi giọng, sự chuyển âm vực, mục xen - {cut} sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái, nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ, sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt, vật cắt ra, miêng, đoạn cắt đi, kiểu cắt, kiểu may, sự cắt bóng, sự cúp bóng, nhánh đường xe lửa - kênh đào, bản khắc gỗ wood cut), lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm, sự phớt lờ, khe hở để kéo phông = der Durchbruch (Technik) {breach}+ = der Durchbruch (Militär) {break through}+ = zum Durchbruch kommen {to become apparent}+ = zum Durchbruch verhelfen {to leverage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Durchbruch

  • 10 der Erbe

    - {heir} người thừa kế, người thừa tự, người thừa hưởng, người kế tục - {inheritor} - {legatee} = das Erbe {bequest; devisee; heirdom; heritage; inheritance; legacy}+ = das Nationale Erbe {National Heritage}+ = der gesetzliche Erbe {heir apparent; heir-at-law}+ = der rechtmäßige Erbe {the true heir}+ = als Erbe fallen an {to pass to}+ = das unveräußerliche Erbe {entail}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Erbe

  • 11 bemerkbar

    - {noticeable} đáng chú ý, đáng để ý, có thể nhận thấy, có thể thấy r - {observable} có thể quan sát được, có thể nhận thấy được, dễ thấy, đáng kể, có thể tổ chức - {perceptible} có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy = sich bemerkbar machen {to become apparent; to draw attention to oneself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bemerkbar

См. также в других словарях:

  • apparent — apparent, ente [ aparɑ̃, ɑ̃t ] adj. • aparant 1155; p. prés. de apparoir 1 ♦ Qui apparaît, se montre clairement aux yeux. ⇒ ostensible, visible. Porter un insigne d une manière apparente. Grossesse peu apparente. C est très apparent (cf. Cela se… …   Encyclopédie Universelle

  • apparent — ap·par·ent adj 1: capable of being easily seen, perceived, or discovered apparent defects apparent ambiguity 2: having a right to succeed to a title or estate that cannot be defeated 3: appearing to one s senses and esp. one s vision or to one s… …   Law dictionary

  • apparent — apparent, ente (a pa ran, ran t ) adj. 1°   Visible, évident, manifeste. Des vices apparents. Bourgeon bien apparent. •   Apparent et croyable attentat, ROTR. Bélis. IV, 1. •   Il est apparent qu ils [M. le duc du Maine et Mme de Maintenon]… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Apparent — Ap*par ent, a. [F. apparent, L. apparens, entis, p. pr. of apparere. See {Appear}.] 1. Capable of being seen, or easily seen; open to view; visible to the eye; within sight or view. [1913 Webster] The moon . . . apparent queen. Milton. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • apparent — APPARENT, ENTE. adj. Qui est visible, évident, manifeste. On dit qu il est riche en argent; mais de bien apparent on ne lui en voit point. Il n a aucun bien apparent sur lequel on puisse asseoir une hypothèque. Son droit est apparent, très… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • apparent — 1 *evident, manifest, patent, distinct, obvious, palpable, plain, clear Analogous words: discernible, noticeable (see corresponding verbs at SEE): *perceptible, ponderable, tangible, appreciable Antonyms: unintelligible Contrasted words: *obscure …   New Dictionary of Synonyms

  • apparent — Apparent, [appar]ente. adj. v. Qui est visible, évident, manifeste. Cet homme a beaucoup de bien apparent. son droit est apparent. Il signifie aussi, Qui paroist beaucoup, qui est notable, considerable entre les autres. Il s adressa au plus… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Apparent — Ap*par ent, n. An heir apparent. [Obs.] [1913 Webster] I ll draw it [the sword] as apparent to the crown. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • apparent — (adj.) late 14c., from O.Fr. aparant evident, obvious, visible, from L. apparentem (nom. apparens) visible, manifest, prp. of apparere (see APPEAR (Cf. appear)). First attested in phrase heir apparent (see HEIR (Cf. heir)). Meaning superficial is …   Etymology dictionary

  • apparent — [adj1] seeming, not proven real credible, illusive, illusory, likely, ostensible, outward, plausible, possible, probable, semblant, specious, superficial, supposed, suppositious; concepts 552,582 Ant. doubtful, dubious, equivocal, hidden,… …   New thesaurus

  • apparent — [ə per′ənt, əpar′ənt] adj. [ME aparaunt < OFr aparant < L apparens, prp. of apparere, APPEAR] 1. readily seen; visible 2. readily understood or perceived; evident; obvious 3. appearing (but not necessarily) real or true; seeming: See also… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»