Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

am+strumpf

  • 1 der Strumpf

    - {stocking} bít tất dài, băng chân, vết lang chân

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Strumpf

  • 2 stopfen

    - {to stuff} bịt, nhồi, nhét, lèn, đánh lừa bịp, ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng = stopfen (Pfeife) {to fill}+ = stopfen (Strumpf) {to darn}+ = stopfen (Medizin) {to bind (bound,bound)+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > stopfen

  • 3 die Spitze

    - {acuteness} sự sắc, tính sắc bén, tính sắc sảo, tính nhạy, tính tinh, tính thính, sự buốt, tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc, tính cấp phát, tính nhọn, tính cao, tính the thé - {apex} đỉnh ngọc, chỏm, điểm apec - {barb} ngựa bác ri), bồ câu bác ri), ngạnh, râu, gai, tơ, lời nói châm chọc, lời nói chua cay, mụn mọc dưới lưỡi - {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {head} cái đầu, người, đầu người, con, đầu, đầu óc, trí nhớ, năng khiếu, tài năng, chứng nhức đầu, vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng, hiệu trưởng, chủ, vật hình đầu, đoạn đầu - phần đầu, ngọn, đỉnh, chóp, vòi, đầu nguồn, ngọn nguồn, đầu mũi, lưỡi, đáy, ván đáy, bọt, váng kem, ngòi, gạc, mũi, mũi biển, mặt ngửa, đường hầm, nhà xí cho thuỷ thủ, đề mục, chương mục, phần chính, loại - lúc nguy kịch, lúc gay go căng thẳng, cơn khủng hoảng, cột nước, áp suất - {lace} dây, buộc, dải buộc, ren, đăng ten - {nib} đầu ngòi bút, ngòi bút, mũi nhọn, mảnh hạt cacao nghiền, chốt - {nose} mõm, khứu giác, sự đánh hơi, mùi, hương vị - {peak} lưỡi trai, chỏm chóp, đầu nhọn, đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm, mỏm - {pinnacle} tháp nhọn, đỉnh núi cao nhọn, cực điểm - {point} mũi nhọn mũi kim, nhánh gạc, cánh, dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ, mũi đất, đội mũi nhọn, mỏm nhọn, đăng ten ren bằng kim point lace), chân ngựa, chấm, dấu chấm, điểm, diểm - vấn đề, mặt, địa điểm, chỗ, hướng, phương, lúc, nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú, sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc, Poang, quăng dây buộc mép buồm, ghi, sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn - {prick} sự châm, sự chích, sự chọc, vết châm, vết chích, vết chọc, cái giùi, cái gai, sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt, gậy thúc, uộc khụp cái cặc - {terminal} đầu cuối, phần chót, ga cuối cùng, cực, đuôi từ, từ vĩ - {tip} mút, đầu bịt, bút để thếp vàng, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ, nơi đổ rác - thùng rác - {top} con cù, con quay, mui, vung, đỉnh cao, mức cao, số cao nhất, số nhiều) thân lá - {vanguard} tiền đội, quân tiên phong, những người tiên phong, tiên phong - {vertex} đỉnh đầu, thiên đỉnh = die Spitze (Militär) {van}+ = die Spitze (Botanik) {leader}+ = die Spitze (Schuh,Strumpf) {toe}+ = an der Spitze {ahead; in the van}+ = die genähte Spitze {pointlace}+ = die scharfe Spitze {spike}+ = an der Spitze stehen {to head}+ = an der Spitze liegend {apical}+ = Wer ist an der Spitze? {Who's ahead?}+ = mit einer Spitze versehen {tip; to spire; to tag; to top}+ = einer Sache die Spitze abbrechen {to take the edge of something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Spitze

См. также в других словарях:

  • Strumpf (Begriffsklärung) — Strumpf bezeichnet ein Kleidungsstück für den Fuß, Strumpf Strumpf ist der Familienname folgender Personen: Edith Strumpf (* 1938), deutsche Landespolitikerin (Hessen) (FDP) Helmut Strumpf (* 1951), deutscher Ringer …   Deutsch Wikipedia

  • Strumpf — Strumpf: Das seit dem 13. Jh. bezeugte Wort (mhd. strumpf, mnd. strump) bedeutete ursprünglich und z. T. bis ins 18. Jh. »‹Baum›stumpf, Rumpf« (vgl. norw. mdal. strump »schmaler Kübel«, eigentlich »ausgehöhlter Baumstamm«). Es ist mit der… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Strumpf — Sm std. (14. Jh.), mhd. strumpf, mndd. strump Stammwort. Die Bedeutung ist ursprünglich Baumstumpf, Stummel , dann Halbhose (gewissermaßen mit Beinstummeln), wohl verkürzt aus Hosenstrumpf. Das Wort gehört zu dem Komplex von stumpf, vergleichbar… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Strumpf — Strumpf, 1) ein den Fuß bis an das Knie od. bis über das Knie bedeckendes, früher von gewebtem Zeuge zusammengenähtes, jetzt meist gestricktes od. auf dem Strumpfwirkerstuhle gewirktes Kleidungsstück; vgl. Strumpfwaaren. Dem Stoffe nach hat man… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Strumpf — Strumpf, beim Gasglühlicht, s. Leuchtgas, S. 465 …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Strumpf — Strumpf, der Glühkörper beim Gasglühlicht (s.d.) nebst [Abb. 648 G.]) …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Strumpf — [Network (Rating 5600 9600)] Auch: • Socke Bsp.: • Wo sind meine Socken? …   Deutsch Wörterbuch

  • Strumpf — 1. An den Strümpfen kann man sehen, wo das Bein zerbrochen ist. – Chaos, 930. Holl.: Het is wel van de kous te zien, waar het been gebroken is. (Harrebomée, I, 444a.) Schwed.: Man kan snart see på strumpan, hwar beenet är sönder. (Grubb, 501.) 2 …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • Strumpf — Socke; Kniestrumpf * * * Strumpf [ʃtrʊmpf̮], der; [e]s, Strümpfe [ ʃtrʏmpf̮ə]: den Fuß und das Bein oder einen Teil des Beines bedeckendes Kleidungsstück: dicke, dünne, nahtlose, wollene Strümpfe; Strümpfe aus Nylon; Strümpfe stricken, stopfen;… …   Universal-Lexikon

  • Strumpf — Socken Sportsocken Ein Strumpf (regional auch: die Socke …   Deutsch Wikipedia

  • Strumpf — Sich auf die Strümpfe machen: einen Weg antreten, sich davonmachen, fortgehen, ursprünglich wohl: sich heimlich auf den Strümpfen aus dem Hause schleichen, um nicht bemerkt zu werden. Die Redensart ist eine Parallelbildung zu ›Sich auf die Socken …   Das Wörterbuch der Idiome

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»