Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

a-+stage

  • 1 stage

    /steidʤ/ * danh từ - bệ, dài - giàn (thợ xây tường...) =hanging stage+ giàn treo - bàn soi (kính hiển vi) - sân khấu; nghề kịch, kịch =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết; =to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch - vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động =to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị =a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta - giai đoạn =a critical stage+ giai đoạn nguy kịch - đoạn đường, quãng đường, trạm =to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ - (vật lý) tầng, cấp =amplifier stage+ tần khuếch đại - (địa lý,địa chất) tầng - (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt * ngoại động từ - đưa (vở kịch) lên sân khấu - dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công) =to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình =to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công * nội động từ - dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch) =this play does not stage well+ vở này khó đóng - đi bằng xe ngựa chở khách

    English-Vietnamese dictionary > stage

  • 2 stage

    v. Yees sam thiaj
    n. Lub sam thiaj

    English-Hmong dictionary > stage

  • 3 stage directions

    /'steidʤdi'rekʃn/ * danh từ số nhiều - (sân khấu) bản hướng dẫn cách diễn (cách đi đứng, diễn xuất...)

    English-Vietnamese dictionary > stage directions

  • 4 stage door

    /'steidʤ'dɔ:/ * danh từ - cửa vào của diễn viên (ở sau sân khấu)

    English-Vietnamese dictionary > stage door

  • 5 stage effect

    /'steidʤi'fekt/ * danh từ - sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch

    English-Vietnamese dictionary > stage effect

  • 6 stage fever

    /'steidʤ'fi:və/ * danh từ - sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch

    English-Vietnamese dictionary > stage fever

  • 7 stage fright

    /'steidʤ'frait/ * danh từ - sự run sợ khi ra trình diễn (lần đầu tiên)

    English-Vietnamese dictionary > stage fright

  • 8 stage manager

    /'steidʤ'mænidʤə/ * danh từ - (sân khấu) đạo diễn (kịch) - người phụ trách hậu đài

    English-Vietnamese dictionary > stage manager

  • 9 stage rights

    /'steidʤ'raits/ * danh từ số nhiều - đặc quyền diễn (một vở kịch)

    English-Vietnamese dictionary > stage rights

  • 10 stage whisper

    /'steidʤ'wispə/ * danh từ - (sân khấu) lời vờ nói thầm (cốt để cho khán giả nghe thấy) - lời nói thầm cốt để cho người khác nghe thấy

    English-Vietnamese dictionary > stage whisper

  • 11 stage-coach

    /'steidʤkoutʃ/ * danh từ - xe ngựa chở khách (theo chặng đường nhất định)

    English-Vietnamese dictionary > stage-coach

  • 12 stage-coachman

    /'steidʤkoutʃmən/ * danh từ - người đánh xe ngựa chở khách (theo chặng đường nhất định)

    English-Vietnamese dictionary > stage-coachman

  • 13 stage-struck

    /'steidʤstrʌk/ * tính từ - mê sân khấu, thích đóng kịch

    English-Vietnamese dictionary > stage-struck

  • 14 off-stage

    /'ɔ:f'steidʤ/ * danh từ - phía ngoài sân khấu, đằng sau sân khấu * tính từ & phó từ - ngoài sân khấu, đằng sau sân khấu =an off-stage whisper+ tiếng xì xào phía đằng sau sân khấu =to go off-stage+ đi về phía đằng sau sân khấu

    English-Vietnamese dictionary > off-stage

  • 15 landing-stage

    /'lændiɳsteidʤ/ * danh từ - bến tàu

    English-Vietnamese dictionary > landing-stage

  • 16 adapt

    /ə'dæpt/ * ngoại động từ - tra vào, lắp vào =to adapt one thing to another+ tra vật này vào vật kia - phỏng theo, sửa lại cho hợp =difficult books are often adapted for use in schools+ những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học =a play adapted from a novel+ một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết =a novel adapted for the stage+ một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu - làm thích nghi, làm thích ứng =to adapt onself to circumstances+ thích nghi với hoàn cảnh * nội động từ - thích nghi (với môi trường...)

    English-Vietnamese dictionary > adapt

  • 17 appear

    /ə'piə/ * nội động từ - xuất hiện, hiện ra, ló ra - trình diện; ra mắt =to appear before a court+ ra hầu toà =to appear on the stage+ ra sân khấu (diễn viên) - được xuất bản (sách) =the book will appear in a week+ một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản - hình như, có vẻ =there appears to be a mistake+ hình như có một sự lầm lẫn - biểu lộ, lộ ra

    English-Vietnamese dictionary > appear

  • 18 back

    /bæk/ * danh từ - lưng (người, vật) - ván lưng, ván ngựa (ghế) - đằng sau =at the back of the house+ ở đằng sau nhà - mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) =the back of an envelope+ mặt sau cái phong bì - chỗ trong cùng =at the back of the stage+ ở chỗ trong cùng của sân khấu - (thể dục,thể thao) hậu vệ !back and belly - cái ăn cái mặc !at the back of one's mind - trong thâm tâm, trong đáy lòng !to be at the back of somebody - đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai - đuổi theo sát ai !to be at the back of something - biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì !to be on one's back - nằm ngửa - bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực - ốm liệt giường !behind one's back - làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng !to break somebody's back - bắt ai làm việc cật lực - đánh gãy sống lưng ai !to crouch one's back before somebody - luồn cúi ai, quỵ luỵ ai !to get (set) somebody's back up - làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu !to get (put, set) one's back up - nổi giận, phát cáu !to get to the back of something - hiểu được thực chất của vấn đề gì !to give (make) a back - cúi xuống (chơi nhảy cừu) !to put one's back into something - miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì !to rob one's belly to cover one's back - (xem) rob !to talk throught the back of one's neck - (xem) neck !to turn one's back upon somebody - quay lưng lại với ai !with one's back against (to) the wall - lâm vào thế cùng !there is something at the back of it - trong việc này có điều gì uẩn khúc * tính từ - sau; hậu =back yard+ sân sau =back room+ phòng ở phía sau =back street+ phố vắng vẻ, phố lẻ =to take a back seat+ ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn - còn chịu lại, còn nợ lại =back rent+ tiền thuê nhà còn chịu lại - để quá hạn, cũ, đã qua - ngược, lộn lại, trở lại =a back current+ dòng nước ngược * phó từ - lùi lại, về phía sau =keep back!+ lùi lại! =to step back a pace+ lùi lại một bước - trước (thời gian) =some few years back+ vài năm trước - trả lại, trở lại, ngược lại =to go back+ trở lại, đi về =to send back+ gửi trả lại =to bow back+ cái chào trả lại - cách, xa =the house stands back from the road+ ngôi nhà ở xa đường cái !back and forth - tới lui =to pace back and forth+ đi tới đi lui !to go back on a friend - phản bạn !to go back on one's word - không giữ lời hứa !there and back - đến đó và trở lại =it's 20 km there and back+ từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét * ngoại động từ - lùi =to back a car into the garage+ lùi ôtô vào nhà xe - ủng hộ (một kế hoạch...) =to back someone up+ ủng hộ ai bằng mọi cách - đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa...) - đóng gáy (quyển sách) - cưỡi (ngựa) - cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện...) * nội động từ - lùi lại - dịu trở lại (gió) !to back down - bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui !to back out - nuốt lời =to back out of a bargain+ đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời - lui, rút lui; lẩn trốn =to back out of a duty+ lẩn trốn trách nhiệm !to back and fill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự

    English-Vietnamese dictionary > back

  • 19 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 20 hiss

    /his/ * danh từ - tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì - tiếng nói rít lên * nội động từ - huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai) * ngoại động từ - huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt =to be hissed off the stage+ bị huýt sáo phải ra khỏi sân khấu - nói rít lên (vì giận dữ...)

    English-Vietnamese dictionary > hiss

См. также в других словарях:

  • stage — [ staʒ ] n. m. • déb. XVIIe; lat. médiév. et relig. stagium, de l a. fr. estage « séjour » → étage 1 ♦ Anciennt Temps de résidence imposé à un nouveau chanoine avant qu il puisse jouir de sa prébende. 2 ♦ (1775) Mod. Période d études pratiques… …   Encyclopédie Universelle

  • Stage lighting instrument — Stage lighting instruments are used in stage lighting to illuminate theatrical productions, rock concerts and other performances taking place in live performance venues. They are also used to light television studios and sound stages.Terminology… …   Wikipedia

  • Stage — (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak, a play be… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage box — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage carriage — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage door — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage lights — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage micrometer — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage wagon — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage whisper — Stage Stage (st[=a]j), n. [OF. estage, F. [ e]tage, (assumed) LL. staticum, from L. stare to stand. See {Stand}, and cf. {Static}.] 1. A floor or story of a house. [Obs.] Wyclif. [1913 Webster] 2. An elevated platform on which an orator may speak …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stage — Pour les articles homonymes, voir Stage (homonymie). Un stage est le plus souvent une période de formation, d apprentissage ou de perfectionnement qui dure quelques jours à plusieurs mois dans un lieu adapté : en entreprise pour formation… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»