Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

a+good+way+off

  • 1 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 2 keep

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > keep

  • 3 kept

    /ki:p/ * ngoại động từ kept - giữ, giữ lại =to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm =to keep hold of something+ nắm giữ cái gì - giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng =to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa =to keep an appointment+ y hẹn =to keep the laws+ tuân giữ pháp luật - giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ =to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù =God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh! =to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn - giữ gìn, giấu =to keep a secret+ giữ một điều bí mật =to keep something from somebody+ giấu ai cái gì - giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý =to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai =to keep the cash+ giữ két =to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu - giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành =to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình =to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau - giữ lại, giam giữ =to keep somebody in prison+ giam ai vào tù - ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh =to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã =to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc - nuôi, nuôi nấng; bao (gái) =to keep a family+ nuôi nấng gia đình =to keep bees+ nuôi ong =to keep a woman+ bao gái =a kept woman+ gái bao - (thương nghiệp) có thường xuyên để bán =do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không? - cứ, cứ để cho, bắt phải =to keep silence+ cứ làm thinh =to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi - không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...) - theo =to keep a straight course+ theo một con đường thẳng - (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ =to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì - làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) =to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh * nội động từ - vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục =the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp =to keep laughing+ cứ cười =keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa - (thông tục) ở =where do you keep?+ anh ở đâu? - đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) =these apples do not keep+ táo này không để được - (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa =to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình =to keep to one's promise+ giữ lời hứa =keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi - (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy =that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã - (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn =keep off!+ tránh ra!, xê ra! =keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ - (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) =to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần !to keep away - để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi =keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch !to keep back - giữ lại - làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại =to keep back one's téa+ cầm nước mắt - giấu không nói ra - đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau - tránh xa ra !to keep down - cầm lại, nén lại, dằn lại - cản không cho lên, giữ không cho lên =to keep prices down+ giữ giá không cho lên - không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) - (quân sự) nằm phục kích !to keep from - nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được =can't keep from laughing+ không nén cười được !to keep in - dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) - giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học - giữ cho (ngọn lửa) cháy đều - ở trong nhà, không ra ngoài - vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) =to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai !to keep off - để cách xa ra, làm cho xa ra - ở cách xa ra, tránh ra !to keep on - cứ vẫn tiếp tục =to keep on reading+ cứ đọc tiếp - cứ để, cứ giữ =to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) !to keep out - không cho vào; không để cho, không cho phép =to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh - đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh =to keep out of somebody's way+ tránh ai =to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn !to keeo together - kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau !to keep under - đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế !to keep up - giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) =to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần =to keep up prices+ giữ giá không cho xuống - duy trì, tiếp tục, không bỏ =to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại - bắt thức đêm, không cho đi ngủ - giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ - (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém =to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai !to keep abreast of (with) - theo kịp, không lạc hậu so với =to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại !to keep a check on - (xem) check !to keep clear of - tránh, tránh xa !to keep company - (xem) company !to keep somebody company - (xem) company !to keep good (bad) company - (xem) company !to keep one's countenance - (xem) countenance !to keep one's [own] counsel - (xem) counsel !to keep dark - lẫn trốn, núp trốn !to keep one's distance - (xem) distance !to keep doing something - tiếp tục làm việc gì !to keep one's end up - không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình !to keep an eye on - để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ !to keep somebody going - giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) !to keep one's hair on - (xem) hair !to keep one's head - (xem) head !to keep late hours - (xem) hour !to keep mum - lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra !to keep oneself to oneswelf - không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to keep pace with - (xem) pace !to keep peace with - giữ quan hệ tốt với !to keep one's shirt on - (xem) shirt !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to keep tab(s) on - (xem) tab !to keep one's temper - (xem) temper !to keep good time - đúng giờ (đồng hồ) !to keep track of track - (xem) track !to keep up appearances - (xem) appearance !to keep watch - cảnh giác đề phòng * danh từ - sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) =to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam - (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ !for keeps - (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn !in good keep - trong tình trạng tốt !in low keep - trong tình trạng xấu

    English-Vietnamese dictionary > kept

  • 4 gave

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > gave

  • 5 give

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > give

  • 6 round

    /raund/ * tính từ - tròn =round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính =round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn - tròn, chẵn =a round dozen+ một tá tròn =in round figures+ tính theo số tròn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi =a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi - theo vòng tròn, vòng quanh =a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh - thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở =to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai =a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy - sang sảng, vang (giọng) =a round voice+ giọng sang sảng - lưu loát, trôi chảy (văn) =a round style+ văn phong lưu loát - nhanh, mạnh =at a round pace+ đi nhanh - khá lớn, đáng kể =a good round gun+ một số tiền khá lớn * danh từ - vật hình tròn, khoanh =a round of toast+ khoanh bánh mì nướng - vòng tròn =to dance in a round+ nhảy vòng tròn - vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ =the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất =the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày - (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực =in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết - sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra =to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý =visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính =the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả - tuần chầu (mời rượu...) =to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu - (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội =a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp - tràng, loạt =round of applause+ tràng vỗ tay =a round of ten shots+ một loạt mười phát súng - thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder) - (quân sự) phát (súng); viên đạn =to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn =he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào - (âm nhạc) canông !to show something in the round - nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì * phó từ - quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn =the wheel turns round+ bánh xe quay tròn =round and round+ quanh quanh =round about+ quanh =to go round+ đi vòng quanh =all the year round+ quanh năm =to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm =tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn =there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt - trở lại, quay trở lại =spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại =the other way round+ xoay trở lại - khắp cả =round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả !to win somebody round - thuyết phục được ai theo ý kiến mình * danh từ - quanh, xung quanh, vòng quanh =to sit round the table+ ngồi quanh bàn =to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới =to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề =to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề * ngoại động từ - làm tròn =to round [off] the angles+ làm tròn các gốc - cắt tròn, cắt cụt =to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó - đi vòng quanh mũi đất - ((thường) + off) gọt giũa (một câu) =to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn - đọc tròn môi =to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm - ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...) =to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi * nội động từ - thành tròn, trở nên tròn =one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra !to round off - làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối =to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy - gọt giũa (câu văn) - xây dựng thành cơ ngơi !to round on - (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại =to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai - bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai) - (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác !to round out - tròn ra, mập ra, béo ra !to round to - (hàng hải) lái theo chiều gió !to round up - chạy vòng quanh để dồn (súc vật) - vây bắt, bố ráp

    English-Vietnamese dictionary > round

  • 7 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 8 see

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > see

  • 9 seen

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > seen

  • 10 rub

    /rʌb/ * danh từ - sự cọ xát, sự chà xát - sự lau, sự chải =to give the horse a good rub+ chải thật kỹ con ngựa - (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn) - sự khó khăn, sự cản trở =there's the rub+ khó khăn là ở chỗ đó - đá mài ((cũng) rub stone) * ngoại động từ - cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp =rub something dry+ chà xát cái gì cho khô đi =to rub one's hands [together]+ xoa tay =to rub oil into someone+ xoa bóp dầu cho ai - lau, lau bóng, đánh bóng - xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...) - nghiền, tán =to rub something to power+ nghiền cái gì thành bột * nội động từ - cọ, chà xát - mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da) - (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn) !to rub along - len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn - giải quyết được khó khăn, xoay xở được =to manage to rub along+ tìm cách xoay xở được - sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau =they rub along together+ họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau) !to rub away - cọ mòn, cọ xơ ra - xoa bóp cho hết (đau) - xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch !to rub down - chà xát; chải (mình ngựa) - xoa bóp; lau mình (sau khi tắm) - mài nhẵn, đánh nhẵn !to rub in (into) - xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...) - (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại =the lesson needs rubbing in+ bài náy bắt buộc phải học thuộc =don't rub it in+ đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó !to rub off - lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch - làm sầy, làm xước =to rub one's skin off+ làm xước da !to rub out !to rub off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết =to be rubbed out by the gangsters+ bị bọn cướp thủ tiêu đi !to rub through - xát qua (một cái sàng, cái rây) !to rub up - lau bóng, đánh bóng - ôn luyện lại, làm nhớ lại =to rub up one's memory+ nhớ lại =to rub up one's English+ ôn luyện lại tiếng Anh - nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh !to rub elbows with someone - (xem) elbow !to rub somebody up the wrong way - làm trái ý ai, chọc tức ai

    English-Vietnamese dictionary > rub

  • 11 die Sache

    - {affair} việc, công việc, việc làm, sự vụ, chuyện tình, chuyện yêu đương, chuyện vấn đề, việc buôn bán, việc giao thiệp, cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện, trận đánh nhỏ - {artefact} sự giả tạo, giả tượng, đồ tạo tác - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, vật phẩm, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, cơ hội, mủ - {thing} thức, sự, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., sự việc, người, sinh vật, của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, kiểu = zur Sache! {question!}+ = die heiße Sache {hot stuff}+ = die klare Sache {plain sailing}+ = die ganze Sache {the whole issue}+ = die große Sache {do}+ = die Sache ist die {the point is}+ = der Kern der Sache {root of the matter}+ = die wertlose Sache {yellow dog}+ = die riskante Sache {touch-and-go}+ = die verfehlte Sache {failure}+ = das ist deine Sache {it's your funeral; that's your own lookout}+ = das ist meine Sache {that's my affair; that's my business}+ = die unsichere Sache {toss-up}+ = der Sache nachgehen {to go into the matter}+ = eine dumme Sache {an unpleasant business}+ = zur Sache kommen {to come to business; to come to the point; to get down to brass tacks; to touch bottom}+ = die todsichere Sache {dead certainty}+ = die praktische Sache {geegaw}+ = die großartige Sache {ripper; slasher}+ = eine reelle Sache {a square deal}+ = die eigenartige Sache {oddity}+ = die gefährliche Sache {caution}+ = die altmodische Sache {backnumber}+ = die hinderliche Sache {bind}+ = die langweilige Sache {bore}+ = die abgekartete Sache {collusion}+ = einer Sache ähneln {to simulate}+ = die eingebildete Sache {nonentity}+ = die weitbekannte Sache {notoriety}+ = die beschlossene Sache {settled matter}+ = die Sache lohnt nicht. {the game is not worth the candle.}+ = die erstaunliche Sache {knockout}+ = Das ist Ihre Sache! {It's your funeral!}+ = einer Sache entsagen {to renounce}+ = eine Sache verdienen {to be worthy of a thing}+ = einer Sache berauben {to shear of a thing}+ = einer Sache vorbauen {to take precautions against something}+ = der Sache gewachsen sein {to be up to the mark}+ = einer Sache beikommen {to cope with someone}+ = einer Sache wert sein {to be worthy of a thing}+ = eine Sache besprechen {to talk a matter over}+ = einer Sache nachjagen {to hunt for something}+ = bei der Sache bleiben {to stick to the point}+ = eine abgekartete Sache {a piece of jobbery; a put-up job}+ = eine ausgemachte Sache {a foregone conclusion}+ = einer Sache nachspüren {to spy into something}+ = im Verlauf einer Sache {in the course of a thing}+ = einer Sache nachhelfen {to help something along}+ = das gehört nicht zur Sache {that's beside the point}+ = die Sache läßt sich gut an {things are shaping well}+ = einer Sache entsprechen {to measure up to a thing}+ = gemeinsame Sache machen {to pool}+ = um die Sache herumreden {to beat about the bush}+ = sich einer Sache rühmen {to glory}+ = nicht zur Sache gehörig {beside the question; out of court}+ = unbeschadet einer Sache {without prejudice to a thing}+ = das ist eine Sache für sich {that's another story}+ = gemeinsame Sache machen [mit] {to make common cause [with]}+ = jemandes Sache vertreten {to plead to someone's cause}+ = nicht zur Sache gehörend {irrelevant}+ = einer Sache beipflichten {to consent to something}+ = um eine Sache herumreden {to talk round a subject}+ = eine aussichtslose Sache {a lost cause}+ = einer Sache mächtig sein {to master something}+ = die Sache gefällt mir nicht. {I don't like the look of it.}+ = sich einer Sache annehmen {to take care of something}+ = einer Sache untreu werden {to desert a cause}+ = so wie ich die Sache sehe {the way I see it}+ = einer Sache gewärtig sein {to be prepared for something}+ = sich einer Sache hingeben {to addict to a thing}+ = sich einer Sache enthalten {to abstain from a thing}+ = einer Sache habhaft werden {to get hold of something}+ = einer Sache gewachsen sein {to be equal to something; to feel equal to something}+ = eine ganz verfahrene Sache {the devil of a mess}+ = eine rein persönliche Sache {a purely personal matter}+ = einer Sache nicht gewachsen {unequal to something}+ = für eine gute Sache kämpfen {to fight for a good cause}+ = einer Sache ausgesetzt sein {to be liable to something}+ = sich einer Sache entledigen {to acquit oneself of a duty; to get rid of something}+ = du vernebelst die Sache nur {you are clouding the issue}+ = eine Sache überdrüssig sein {to be tired of something}+ = einer Sache angemessen sein {to be suited to something}+ = die ganze Sache ist abgeblasen. {the whole thing is off.}+ = sich einer Sache widersetzen {to fight against something}+ = einer Sache voll bewußt sein {to be awake to something}+ = einer Sache überdrüssig sein {to be out of conceit with something; to be out of love with a thing}+ = er ging die Sache langsam an {he used a low-key approach}+ = einer Sache entgegenarbeiten {to thwart something}+ = damit ist die Sache erledigt {that settles the matter}+ = das ist eine völlig andere Sache {that is quite another matter}+ = Haben Sie die Sache erledigt? {Did you straighten out the matter?}+ = sich hinter eine Sache setzen {to put one's back into something}+ = wie fassen Sie die Sache auf? {what is your version of the matter?}+ = einer Sache genau entsprechen {to check with something}+ = Einblick in eine Sache nehmen {to look into a matter}+ = sich einer Sache verschreiben {to devote oneself to something}+ = Es war eine abgekartete Sache. {It was a put-up affair.}+ = die Sache verhält sich ganz anders {that's an entirely different thing}+ = Er bringt Schwung in die Sache. {He makes things hum.}+ = ein Licht auf eine Sache werfen {to throw a light on the matter}+ = die Sache hat mir gehörig zugesetzt {that affair took it out of me}+ = laßt uns die Sache fertig machen {let's put some meat on the bones}+ = sich einer Sache würdig erweisen {to prove worthy of something}+ = damit ist die Sache nicht abgetan {that doesn't settle the matter}+ = die Sache verhält sich folgendermaßen {things are as follows}+ = die ganze Sache sieht verdächtig aus. {the whole thing looks fishy.}+ = sich einer Sache nicht bewußt sein {to be unconscious of something}+ = jemanden von einer Sache entbinden {to release someone from something}+ = die Sache verhält sich genau umgekehrt {the boot is on the other leg}+ = einer Sache wehrlos gegenüberstehen {to be helpless against something}+ = Ich bin ganz außer mir über die Sache. {I'm quite put out about the matter.}+ = mit Leib und Seele bei einer Sache geben {to do something with heart and soul}+ = eine unangenehme Sache unerledigt weitergeben {to pass the buck}+ = sich der erfolgversprechenden Sache anschließen {to jump on the bandwagon}+ = in dem Bewußtsein, für eine gute Sache zu arbeiten {conscious of working for a good cause}+ = das letzte Wort in dieser Sache ist noch nicht gesprochen {the last word has not yet been said on this matter}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sache

  • 12 nose

    /nouz/ * danh từ - mũi (người); mõm (súc vật) =aquiline nose+ mũi khoằm =flat nose+ mũi tẹt =turned up nose+ mũi hếch =the bridge of the nose+ sống mũi =to blead at the nose+ chảy máu mũi, đổ máu cam - khứu giác; sự đánh hơi =to have a good nose+ thính mũi - mùi, hương vị - đầu mũi (của một vật gì) !to bit (snap) someone's nose off - trả lời một cách sỗ sàng !to cut off one's nose to spite one's face - trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình !to follow one's nose - đi thẳng về phía trước - chỉ theo linh tính !to keep someone's nose to the grindstone - (xem) grindstone !to lead someone by the nose - (xem) lead !to look down one's nose at - (xem) look !nose of wax - người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy !parson's nose; pope's nose - phao câu (gà...) !as plain as the nose on one's nose into other people's affairs - chõ mũi vào việc của người khác !to pay through the nose - phải trả một giá cắt cổ !to put someone's nose out of joint - choán chỗ ai, hất cẳng ai - làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng !to speak through one's nose - nói giọng mũi !to tell (count) noses - kiểm diện, đếm số người có mặt - kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì !to turn up one's nose at - hếch mũi nhại (ai) !right under one's nose - ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình * động từ - ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to nose out+ đánh hơi thấy, khám phá ra - dính vào, chõ vào, xen vào =to nose into other people's business+ chõ vào việc của người khác =to nose about+ lục lọi, sục sạo, thọc mạch - dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì) - (nose down) đâm bổ xuống (máy bay) !to nose one's way - lấn đường

    English-Vietnamese dictionary > nose

  • 13 der Kurs

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {line} dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, đường, tuyến, hàng, câu, bậc, lối, dãy, nét, khuôn, vết nhăn, phòng tuyến, ranh giới, giới hạn, dòng dõi, dòng giống, phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói - lối..., ngành, phạm vi, chuyên môn, sở trường, mặt hàng, vật phẩm, hoàn cảnh, tình thế, cách tiến hành, đường xích đạo, lai, quân đội chính quy, giấy giá thú marriage lines), lời của một vai - {quotation} sự trích dẫn, đoạn trích dẫn, giá thị trường công bố, bản dự kê giá, Cađra - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, mức, thuế địa phương, hạng, loại, sự đánh giá, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ - {tack} đồ ăn, đinh đầu bẹt, đinh bấm, đường khâu lược, dây néo góc buồm, đường chạy, chính sách, chiến thuật là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó) - {track} dấu, vết, số nhiều) dấu chân, vết chân, đường hẻm, đường ray, bánh xích - {way} lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình hình, giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực - mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, đằng = außer Kurs {out of circulation}+ = Kurs haben [auf] {to make (made,made) [for]}+ = Kurs nehmen (Marine) {to fetch}+ = hoch im Kurs (Kommerz) {at a premium}+ = auf Kurs gehen {to set course}+ = der politische Kurs {line of policy}+ = außer Kurs setzen {to demonetize}+ = vom Kurs abkommen {to get off course}+ = außer Kurs setzen (Münze) {to withdraw from circulation}+ = seinen Kurs ändern {to put about}+ = vom Kurs abweichen {to sheer away; to yaw}+ = die Abweichung vom Kurs (Marine) {sheer}+ = an einem Kurs teilnehmen {to attend a course}+ = einen neuen Kurs einschlagen {to take a new departure}+ = bei jemandem hoch im Kurs stehen {to be in someone's good books}+ = durch Radiowellen auf Kurs halten {to vector}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kurs

  • 14 nicht vor

    - {not till; not until} = gar nicht {none; not at all}+ = ist nicht {ain't; isn't}+ = ehe nicht {not until}+ = nicht mehr {no longer; no more; not any longer}+ = kann nicht {cannot}+ = nicht wohl {seedy; unwell}+ = darf nicht {must not}+ = nicht fest {non-solid}+ = nicht fein {unladylike}+ = nicht klar {turbid}+ = auch nicht {either; neither; nor; nor yet; not either}+ = noch nicht {not yet}+ = wenn nicht {but; unless}+ = hatte nicht {had not; hadn't}+ = damit nicht {lest}+ = bevor nicht {not until}+ = falls nicht {unless}+ = das zieht nicht {that cuts no ice}+ = warum nicht? {why not?}+ = es geht nicht {it won't work}+ = nicht so bald {not in a hurry}+ = es eilt nicht {there's no hurry}+ = das tut nicht weh {that won't hurt}+ = das geht nicht an {that won't do}+ = gar nicht übel {not half bad}+ = ich darf nicht {I am not at liberty; I must not}+ = ich auch nicht {me neither; nor I either}+ = nicht mehr als {within}+ = das sage ich nicht {that is telling}+ = das ist nicht drin {that's no go}+ = das ist nicht ohne {that's not half bad}+ = schon gar nicht {least of all}+ = er ist nicht da {he is not in}+ = lange nicht tun {to be slow to do}+ = das liegt mir nicht {that's not in my way}+ = das heißt nicht viel {that doesn't mean a lot}+ = das juckt mich nicht {I don't care about}+ = das reizt mich nicht {that doesn't appeal to me}+ = er wird nicht alt {he won't make old bones}+ = es ist nicht klug {it doesn't do to be}+ = ich weiß nicht ob {I don't know that}+ = er zählt nicht mit {he is a back number}+ = es liegt mir nicht {it is not in my nature}+ = rede nicht so laut {don't talk so loud}+ = auch nicht so viel {not a dreg}+ = lüg mich nicht an! {don't lie to me!}+ = genier dich nicht! {make yourself at home!}+ = ganz und gar nicht {not a bit of it; not at all}+ = das ist gar nicht übel {that isn't half bad}+ = es taugt nicht viel {it isn't much good}+ = es lohnt sich nicht {it doesn't pay}+ = reg dich nicht auf! {don't get off your bike!; keep cool!}+ = das gilt nicht für dich {this does not apply to you}+ = das zieht bei mir nicht {that won't wash with me}+ = das mache ich nicht mit {I won't be a party to that}+ = schau nicht so dumm. {don't look like that.}+ = er ist noch nicht auf {he isn't up yet}+ = so etwas gibt es nicht {such a thing doesn't exist}+ = da mache ich nicht mit {count me out}+ = rege dich nicht so auf {don't get your knickers in a twist}+ = jetzt erst recht nicht {now less than ever}+ = das ist bei mir nicht drin {you can't do that with me}+ = sie ist nicht mehr jung {she is no spring chicken}+ = stell dich nicht so an! {don't make such a fuss!}+ = dann gehe ich auch nicht {I shall not either}+ = ich habe es nicht bei mir {I don't have it with me}+ = das lohnt sich nicht für mich {that is not worth my while}+ = es ist mit ihm nicht weit her {he is no great shakes}+ = er ist nicht so böse wie er tut {his bark is worse than his bite}+ = ich weiß nicht, was ich tun soll {I'm at a loss what to do}+ = es fällt mir nicht ein, das zu tun {I shouldn't dream of doing that}+ = wenn du nicht gehst, gehe ich auch nicht {if you don't go, neither shall I}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nicht vor

  • 15 lead

    /led/ * danh từ - chì - (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu =to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu - (ngành in) thanh cỡ - than chì (dùng làm bút chì) - (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì - đạn chì !to swing the lead - (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc * ngoại động từ - buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì - (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] * danh từ - sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu =to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo =to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì =to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp =to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm - vị trí đứng đầu =to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua - (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính - dây dắt (chó) - (đánh bài) quyền đánh đầu tiên - máng dẫn nước (đến cối xay lúa) - (điện học) dây dẫn chính - (điện học) sự sớm (pha) - (kỹ thuật) bước (răng ren) * ngoại động từ led /led/ - lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt =to lead a horse+ dắt một con ngựa =to lead the way+ dẫn đường =easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép - chỉ huy, đứng đầu =to lead an army+ chỉ huy một đạo quân - đưa đến, dẫn đến =good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi - trải qua, kéo dài (cuộc sống...) =to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm - làm cho, khiến cho =these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi... - (đánh bài) đánh trước tiên =to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên - hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan * nội động từ - chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn - (đánh bài) đánh đầu tiên !to lead aside from - đưa đi trệch =nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm !to lead astray - dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc !to lead away - khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi !to lead into - đưa vào, dẫn vào, dẫn đến !to lead off - bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) !to lead on - đưa đến, dẫn đến !to lead up to - hướng câu chuyện về (một vấn đề) - chuẩn bị cho (một cái gì) !to lead nowhere - không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì !to lead someone by the nose - dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình !to lead someone a dog's life - (xem) dog !to lead someone a dance - làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì !to lead the dance - mở đầu vũ hội - (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong !to lead the van - đi đầu, đi tiên phong !to lead a woman to the altar - làm lễ cưới ai, cưới ai làm v

    English-Vietnamese dictionary > lead

  • 16 shew

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shew

  • 17 shewn

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shewn

  • 18 show

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > show

  • 19 shown

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shown

См. также в других словарях:

  • off — off1 [ ɔf, af ] function word *** Off can be used in the following ways: as an adverb: He waved and drove off. She took her coat off and hung it up. My house is a long way off. as a preposition: She got off the bus at the next stop. Keep off the… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • off — I UK [ɒf] / US [ɔf] / US [ɑf] adjective, adverb, preposition *** Summary: Off can be used in the following ways: as an adverb: He waved and drove off. ♦ She took her coat off and hung it up. ♦ My house is a long way off. as a preposition: She got …   English dictionary

  • way — way1 [ weı ] noun count *** ▸ 1 method/manner ▸ 2 direction/distance ▸ 3 means of going in/out ▸ 4 area/position ▸ 5 situation/condition ▸ 6 aspect/attitude ▸ + PHRASES 1. ) a method for doing something: way (that): There are so many delicious… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • way — way1 W1S1 [weı] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(method)¦ 2¦(manner)¦ 3¦(direction/how to go somewhere)¦ 4¦(part of something that is true)¦ 5¦(distance/time)¦ 6¦(the space in front of you)¦ 7 make way (for something/somebody) 8 out of the way 9 on the/your/its way …   Dictionary of contemporary English

  • way — [[t]we͟ɪ[/t]] ♦ ways 1) N COUNT: oft N of ing, N to inf If you refer to a way of doing something, you are referring to how you can do it, for example the action you can take or the method you can use to achieve it. Freezing isn t a bad way of… …   English dictionary

  • way — 1 /weI/ noun METHOD 1 (C) a method of doing something: These vegetables can be cooked in several different ways. | At that time, the Pill was the easiest way of ensuring effective contraception. | I ve altered the way I teach science. | I ll tell …   Longman dictionary of contemporary English

  • way — noun 1 method/style ADJECTIVE ▪ convenient, easy, effective, efficient, good, ideal, practical, quick, simple, useful …   Collocations dictionary

  • off — off1 W1S1 [ɔf US o:f] adv, prep, adj 1.) away from a place ▪ He got into his car and drove off. ▪ Suddenly they turned off and parked in a side road. ▪ Once we were off the main freeway, the trip felt more like a vacation. ▪ Her husband was off… …   Dictionary of contemporary English

  • off — /ɒf / (say of) adverb 1. away from a position occupied, or from contact, connection, or attachment: to take off one s hat; the handle has come off. 2. to or at a distance from, or away from, a place: to run off. 3. away or out of association or… …  

  • off — 1 adverb, adjective (not before noun) 1 away or from where something is: Travis got into his car and drove off. | Suddenly they turned off and parked in a side road. | be off (=to leave): We re off now. Thanks for the meal! | be off to (=to go to …   Longman dictionary of contemporary English

  • Good Girl Gone Bad Tour — von Rihanna Präsentationsalbum Good Girl Gone Bad …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»