Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

Thuc

  • 1 thực

    * đại từ nghi vấn - gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa) =which do you prefer, tea or coffee?+ anh thích dùng gì, trà hay cà phê? =which of you can answer my question?+ trong đám các anh, người nào (ai) có thể tr lời câu hỏi của tôi? =I can't distinguish which is which+ tôi không thể phân biệt nổi cái gì ra cái gì (ai ra ai) * đại từ quan hệ - cái mà, mà =the book which is on the table is mine+ quyển sách ở trên bàn là của tôi =the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting+ quyển sách mà anh ta

    English-Vietnamese dictionary > thực

  • 2 practical

    /'præktikəl/ * tính từ - thực hành (đối với lý thuyết) =practical agriculture+ nông nghiệp thực hành =practical chemistry+ hoá học thực hành - thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực =a practical mind+ đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế =a practical proposal+ một đề nghị thiết thực - đang thực hành, đang làm, đang hành nghề =a practical physician+ một thầy thuốc đang hành nghề - thực tế, trên thực tế =he is the practical owner of the house+ anh ta thực tế là chủ căn nhà này =to have practical control of+ nắm quyền kiểm soát trên thực tế !a practice koke - trò đùa ác ý, trò chơi khăm

    English-Vietnamese dictionary > practical

  • 3 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 4 push

    /puʃ/ * danh từ - sự xô, sự đẩy; cú đẩy =to give the door a hard push+ đẩy mạnh cửa một cái - sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên) =to give sosmeone a push+ thúc đẩy ai tiến lên - (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...) - cừ thọc đẩy (hòn bi-a) - cú đấm, cú húc (bằng sừng) - sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công - (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào =to make a push+ rán sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mânh liệt, đánh thúc vào (nơi nào) - tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được =to have plenty of push in one+ rất chủ động dám nghĩ dám làm - lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách =when it comes to the push+ khi gặp lúc gay go =at a push+ trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách - (từ lóng) bọn (ăn trộm...) - (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra =to give someone the push+ đuổi ai ra, thải ai ra =to get the push+ bị đuổi ra, bị thải ra * ngoại động từ - xô, đẩy =to push the door open+ đẩy cửa mở toang =to push the door to+ đẩy cửa đóng sập vào =to push aside all obstacles+ đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại - (kinh thánh) húc (bằng sừng) - thúc đẩy, thúc giục (làm gì) - xô lấn, chen lấn =to push one's way through the crowd+ chen lấn (rẽ lối) qua đám đông =to push one's way+ (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát - đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng =to push the struggle for liberation+ đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng =to push the trade+ mở rộng việc buôn bán - ((thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...) - thúc ép, thúc bách =don't push him too far+ đừng thúc bách nó quá =to be pushed for time+ bị thời gian thúc ép =to be pushed for money+ bị vấn đề tiền nong thúc ép - quảng cáo; tung ra (một món hàng) =to push a new kind of soap+ tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới * nội động từ - xô, đẩy - cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm - thọc đẩy (hòn bi-a) - (kinh thánh) húc sừng - xô lấn, chen lấn =to push through the crowd+ chen lấn qua đám đông !to push along !to push on to push away - xô đi, đẩy đi !to push down - xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã !to push forth - làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...) !to push in - đẩy vào gần (bờ...) (thuyền) !to push off - chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu !to push on - tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp - đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng !to push out - xô đẩy ra, đẩy ra ngoài - (như) to push forth !to push through - xô đẩy qua, xô lấn qua - làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc =to push the matter through+ cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề !to push up - đẩy lên

    English-Vietnamese dictionary > push

  • 5 indeed

    /in'di:d/ * phó từ - thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là =I was indeed very glad to hear the news+ tôi quả thực rất vui mừng khi nghe tin ấy =thank you very much indeed+ thực rất cảm ơn ông =he is, indeed a clever man+ anh ta quả thực là một người thông minh =yes, indeed!+ có, thực mà indeed =no, indeed!+ không, thực mà! =this seeming reason for sorrow is indeed one for joy+ cái có vẻ là lý do làm cho buồn thì thực lại là một lý do làm cho vui - thực vậy ư, thế à, vậy à, thế =he spoke to me about you indeed - Oh, indeed!+ ông ta nói với tôi về anh ồ, thực vậy ư! =who is this Mr. Smith? - who is he indeed?+ ông Xmít này là ai đây? ừ, ông ấy là ai thế?

    English-Vietnamese dictionary > indeed

  • 6 awake

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awake

  • 7 awoke

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awoke

  • 8 close

    /klous/ * tính từ - đóng kín - chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt =close prisoner+ người tù giam trong khám kín =close air+ không khí ngột ngạt - chặt, bền, sít, khít =a close texture+ vải dệt mau =a close thicket+ bụi rậm - che đậy, bí mật, giấu giếm, kín =to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật - dè dặt, kín đáo =a very close man+ người rất kín đáo - hà tiện, bủn xỉn =to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền - gần, thân, sát =a close friend+ bạn thân =a close translation+ bản dịch sát =a close resemblance+ sự giống hệt =close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà - chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =a close argument+ lý lẽ chặt chẽ =close attention+ sự chú ý cẩn thận =a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng - hạn chế, cấm =close scholarship+ học bổng hạn chế =close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...) - gay go, ngang nhau, ngang sức =a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức =a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu !close call - (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave - sự cạo nhẵn - sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order - sát cánh vào nhau mà chiến đấu * phó từ - kín =close shut+ đóng kín - ẩn, kín đáo, giấu giếm =to keep (lie) close+ ẩn mình - gần, sát, ngắn =there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người =to cut one's hair close+ cạo trọc lóc !close to !close by - gần, ở gần !close upon - gần, suýt soát * danh từ - khu đất có rào =to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai - sân trường - sân trong (nhà thờ) * danh từ - sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối =the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh =day reaches its close+ trời đã tối - sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà - (âm nhạc) kết !to bring to a close - kết thúc, chấm dứt !to draw to a close - (xem) draw * ngoại động từ - đóng, khép =to close the door+ đóng cửa - làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau =close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! - kết thúc, chấm dứt, làm xong =to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết =to close a speech+ kết thúc bài nói * nội động từ - đóng, khép =shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ =this door closes easily+ cửa này dễ khép - kết thúc, chấm dứt =his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about - bao bọc, bao quanh !to close down - đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) - trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in - tới gần =evening is closing in+ bóng chiều buông xuống - ngắn dần !the days are closing in - ngày ngắn dần - rào quanh, bao quanh (một miếng đất) - (quân sự) tiến sát để tấn công !to close up - khít lại, sát lại gần nhau - (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ - bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) - đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with - đến sát gần, dịch lại gần =left close!+ (quân sự) dịch sang trái! =right close!+ (quân sự) dịch sang phải! - đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật - đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > close

  • 9 formal

    /'fɔ:məl/ * tính từ - hình thức =a formal resemblance+ giống nhau về hình thức - theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng - đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối =a formal garden+ một khu vườn ngay hàng thẳng lối - chiếu lệ có tính chất hình thức - câu nệ hình thức, máy móc; kiểu cách; khó tính - chính thức =a formal call+ một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức - (triết học) thuộc bản chất =formal cause+ ý niệm

    English-Vietnamese dictionary > formal

  • 10 finish

    /'finiʃ/ * danh từ - sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc =to fight to a finish+ đánh đến cùng =to be in at the finish+ (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc =the finish of the race+ đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua - sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện - tích chất kỹ, tính chất trau chuốt * ngoại động từ - hoàn thành, kết thúc, làm xong =to finish one's work+ làm xong công việc - dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch - sang sửa lần cuối cùng - hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai) - (thông tục) giết chết, cho đi đời - (thông tục) làm mệt nhoài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa !to finish off - hoàn thành, kết thúc, làm xong - giết chết, kết liễu !to finish up - hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off) - dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết !to finish with - hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off) - chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với

    English-Vietnamese dictionary > finish

  • 11 ration

    /'ræʃn/ * danh từ - khẩu phần - (số nhiều) lương thực, thực phẩm =to be on short rations+ thiếu lương thực thực phẩm =ration coupon+ phiếu lương thực, phiếu thực phẩm * ngoại động từ - hạn chế (lương thực, vải...); hạn chế lương thực (của ai)) =rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times+ gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn - chia khẩu phần

    English-Vietnamese dictionary > ration

  • 12 reality

    /ri:'æliti/ * danh từ - sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực =hope becomes a reality by+ hy vọng trở thành sự thực =in reality+ thật ra, kỳ thực, trên thực tế - tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất đúng (như nguyên bản) =reproduced with startling reality+ được sao chép lại với một sự chính xác kỳ lạ

    English-Vietnamese dictionary > reality

  • 13 victual

    /'vitl/ * danh từ ((thường) số nhiều) - thức ăn; lương thực, thực phẩm * nội động từ - mua thức ăn - ăn uống * ngoại động từ - cung cấp lương thực thực phẩm =to victual a town+ cung cấp lương thực thực phẩm cho một thành phố

    English-Vietnamese dictionary > victual

  • 14 End

    subs.
    Conclusion: P. and V. τέλος, τό, τελευτή, ἡ, πέρας, τό, καταστροφή, ἡ (Thuc.), V. τέρμα, τό, τέρμων, ὁ.
    met., death: P. and V. θνατος, ὁ, τελεστή, ἡ.
    About the end of the year: P. περὶ λήγοντα τὸν ἐνιαυτόν (Dem. 731).
    End of anything that has been cut: P. and V. τομή, ἡ.
    Extreme point: P. and V. τὸ ἔσχατος or use adj., ἔσχατος, agreeing with substantive; e. g., the end of the line: P. and V. τάξις ἐσχτη.
    Point: Ar. and V. ἀκμή, ἡ; see Point.
    Their line had now all but passed the end of the Athenian wall: P. ἤδη ὅσον οὐ παρεληλύθει τὴν τῶν Ἀθηναίων τοῦ τείχους τελευτὴν ἡ ἐκείνων τείχεσις (Thuc. 7, 6).
    They at once closed the great harbour with triremes set end to end: P. ἔκλῃον τὸν λιμένα εὐθὺς τὸν μέγαν... τριήρεσι πλαγίαις (Thuc. 7, 59).
    Aim, object: P. προαίρεσις, ἡ.
    Purpose: P. and V. γνώμη, ἡ, βούλευμα, τό.
    For personal ends: P. διʼ ἴδια κέρδη.
    Come to an end: P. and V. τέλος ἔχειν, τέλος λαμβνειν; see end, v.
    Where the construction of both walls came to an end: P. ᾗπερ τῶν τειχῶν ἀμφοτέρων αἱ ἐργασίαι ἔληγον (Thuc. 7, 6).
    Come to an end at a place: P. τελευτᾶν ἐπί (acc.) (Thuc. 8, 90).
    This is the action of an unscrupulous trickster who will come to a bad end: P. πονηροῦ ταῦτʼ ἐστι σοφιστοῦ καὶ οἰμωξομένου (Dem. 937).
    In the end, at last: P. and V. τέλος; see at last, under Last.
    Put an end to: P. τέλος ἐπιτιθέναι (dat.); see end, v.
    Stand on end: P. ὀρθὸς ἵστασθαι (Plat.), V. ὄρθιος ἑστηκέναι.
    ——————
    v. trans.
    P. and V. παύειν, περαίνειν, λύειν, Ar. and P. διαλειν, καταλειν, καταπαύειν.
    Conclude: P. τελεοῦν, V. τελειοῦν, τελεῖν (rare P.), τελευτᾶν, ἐκτελευτᾶν; see Conclude.
    End one's life: P. and V. τελευτᾶν ( with βίον or absol.).
    End ( a speech): P. and V. τελευτᾶν (acc. or gen.).
    Night ended the action: P. νύξ ἐπεγένετο τῷ ἔργῳ (Thuc. 4, 25).
    Night having ended the action: P. ἀφελομένης νυκτὸς τὸ ἔργον (Thuc. 4, 134).
    V. intrans. P. and V. τέλος ἔχειν, τέλος λαμβνειν, τελευτᾶν, V. ἐκτελευτᾶν.
    Lapse, expire: P. and V. ἐξέρχεσθαι, ἐξήκειν.
    Cease: P. and V. παύεσθαι, λήγειν (Plat.); see Cease.
    End in: P. and V. τελευτᾶν εἰς (acc.).
    End off in: P. ἀποτελευτᾶν εἰς (acc.).

    Woodhouse English-Greek dictionary. A vocabulary of the Attic language > End

  • 15 dig

    /dig/ * danh từ - sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất) - sự thúc; cú thúc =to give someone a dig in the ribs+ thúc vào sườn ai - sự chỉ trích cay độc =a dig at someone+ sự chỉ trích ai cay độc - (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo * ngoại động từ dug - đào bới, xới, cuốc (đất...) =to dig a hole+ đào một cái lỗ =to dig potatoes+ bới khoai - thúc, án sâu, thọc sâu =to dig a strick into the sand+ ấn sâu cái gậy xuống cát =to dig somebody in the ribs+ thúc vào sườn ai - moi ra, tìm ra =to dig the truth out of somebody+ moi sự thật ở ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ * nội động từ - đào bới, xới, cuốc =to dig for gold+ đào tìm vàng - ((thường) + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu =to dig for information+ moi móc tin tức =to dig into an author+ nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo !to dig down - đào (chân tường...) cho đổ xuống !to dig fỏ - moi móc, tìm tòi !to dig from - đào lên, moi lên !to dig in (into) - thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...) - chôn vùi =to dig oneself in+ ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...) !to dig out - đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra =to dig out a secret+ moi ra được một điều bí mật !to dig up - xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền) !to dig a pit for someone - (xem) pit

    English-Vietnamese dictionary > dig

  • 16 form

    /fɔ:m/ * danh từ - hình, hình thể, hình dạng, hình dáng - (triết học) hình thức, hình thái =form and content+ hình thức và nội dung - hình thức (bài văn...), dạng =in every form+ dưới mọi hình thức - (ngôn ngữ học) hình thái =correct forms of words+ hình thái đúng của từ =negative form+ hình thái phủ định =affirmative form+ hình thái khẳng định =determinative form+ hình thái hạn định - lớp =the sixth form+ lớp sáu - thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói =in due form+ theo đúng thể thức =good form+ cách cư xử đúng lề thói =bad form+ cách cư xử không đúng lề thói - mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) - (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ =in form+ sức khoẻ tốt, sung sức =out of form+ không khoẻ, không sung sức - sự phấn khởi =to be in great form+ rất phấn khởi - ghế dài - (ngành in) khuôn - hang thỏ - (điện học) ắc quy - (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) * ngoại động từ - làm thành, tạo thành, nặn thành - huấn luyện, rèn luyện, đào tạo =to form the mind+ rèn luyện trí óc - tổ chức, thiết lập, thành lập =to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh =to form a new government+ thành lập chính phủ mới =to form an alliance+ thành lập một liên minh - phát thành tiếng, phát âm rõ (từ) - nghĩ ra, hình thành (ý kiến...) =to form a plan+ hình thành một kế hoạch =to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ - gây, tạo được; nhiễm (thói quen) - (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) - (quân sự) xếp thành =to form line+ xếp thành hàng - (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa) * nội động từ - thành hình, được tạo thành =his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp - (quân sự) xếp thành hàng

    English-Vietnamese dictionary > form

  • 17 practically

    /'præktikəli/ * phó từ - về mặt thực hành (đối với lý thuyết) - thực tế, thực tiễn, thiết thực - trên thực tế, thực tế ra =practically speaking+ thực ra - hầu như =there's practically nothing left+ hầu như không còn lại cái gì =practically no changes+ hầu như không còn có sự thay đổi

    English-Vietnamese dictionary > practically

  • 18 rouse

    /rauz/ * danh từ - (quân sự) hiệu kèn đánh thức * ngoại động từ - khua, khuấy động =to rouse a fox from its lair+ khua một con cáo ra khỏi hang - đánh thức, làm thức tỉnh =to rouse someone [from sleep]+ đánh thức ai dậy =to rouse oneself+ thức tỉnh, tỉnh táo - khích động =to rouse the masses to action+ khích động quần chúng hành động - khêu gợi (tình cảm...) - khuấy (chất lỏng, bia khi ủ) - chọc tức, làm nổi giận - (hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo * nội động từ - ((thường) + up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh * ngoại động từ - muối (cá trích...)

    English-Vietnamese dictionary > rouse

  • 19 verity

    /'veriti/ * danh từ - sự thực, chân lý =the verity of a statement+ sự thực của một lời phát biểu =a universal verity+ chân lý phổ biến - tính chất chân thực =an accent of verity+ giọng chân thực - việc có thực !of a verity - (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực

    English-Vietnamese dictionary > verity

  • 20 Interest

    subs.
    Benefit, gain: P. and V. κέρδος, τό, λῆμμα, τό.
    Advantage: P. and V. ὠφέλεια, ἡ, ὄφελος, τό, ὄνησις, ἡ, Ar. and V. ὠφέλημα, τό, V. ὠφέλησις, ἡ.
    One's interests: P. and V. τὸ συμφέρον, τὰ συμφέροντα.
    The public interests: P. τὸ πᾶσι συμφέρον, P. and V. τὸ κοινόν.
    Private interests: P. and V. τὰ δια, τὰ οἰκεῖα.
    He has some private interests to serve: P. ἰδίᾳ τι αὐτῷ διαφέρει (Thuc. 3, 42).
    Her interests are committed to her parents and friends: V. τῇ δʼ ἐν γονεῦσι καὶ φίλοις τὰ πράγματα (Eur., And. 676).
    You will best consult your own interests: P. τὰ ἄριστα βουλεύσεσθε ὑμῖν αὐτοῖς (Thuc. 1, 43).
    He said that it was not words that confirmed friendship, but community of interests: P. οὐ τὰ ῥήματα οἰκειότητας ἔφη βεβαιοῦν ἀλλὰ τὸ ταὐτὰ συμφέρειν (Dem. 237).
    Attention to your interests: P. ἐπιμέλεια τῶν ὑμετέρων πραγμάτων (Andoc. 2I).
    Providing only for their own interests: P. τὸ ἐφʼ ἑαυτῶν μόνον προορωμένοι (Thuc. 1. 17).
    Considering only his own interest: P. τὸ ἑαυτοῦ μόνον σκοπῶν (Thuc. 6, 12).
    In the interest of: P. and V. πρός (gen.), πέρ (gen.) (Dem. 1232); see Favour.
    For the good of: P. ἐπʼ ἀγαθῷ (gen.).
    Against the interests of: P. and V. κατ (gen.) (Dem. 1232).
    Material interests, subs.: P. and V. χρήματα, τά; see Property.
    Influence: P. and V. δναμις, ἡ.
    Be promoted by interest: P. ἀπὸ μέρους προτιμᾶσθαι (Thuc. 2, 37).
    Good will: P. and V. εὔνοια, ἡ.
    Zeal, exertion: P. and V. σπουδή, ἡ.
    Care: P. and V. φροντς, ἡ.
    Take an interest in, v.: P. and V. φροντίζειν (gen.). σπουδάζειν περ (gen.).
    I take no interest in: P. and V. οὔ μοι μέλει (gen.).
    Meletus has never taken any interest in these things, either little or great: P. Μελήτῳ τούτων οὔτε μέγα οὔτε σμικρὸν πώποτε ἐμέλησεν (Plat., Ap. 26B).
    What interest have you in? P. and V. τί σοι μέτεστι; (gen.).
    Power of pleasure, subs.: P. and V. τέρψις, ἡ.
    With view rather to stimulate the interest than tell the truth: P. ἐπὶ τὸ προσαγωγότερον τῇ ἀκροάσει ἢ ἀληθέστερον (Thuc. 1, 2l).
    Interest on money: Ar. and P. τόκος, ὁ, or pl.
    At high interest: P. ἐπὶ μεγάλοις τόκοις.
    Compound interest: P. τόκοι ἐπίτοκοι, οἱ.
    Bring in no interest, v.: P. ἀργεῖν.
    Bringing in interest, adj.: P. ἐνεργός.
    Bringing in no interest: P. ἀργός.
    ——————
    v. trans.
    Please, delight: P. and V. τέρπειν, ρέσκειν (acc. or dat.).
    Be interested: P. and V. ἡδέως κούειν.
    Hear with pleasure, interest oneself in: use P. and V. σπουδάζειν περ (gen.).

    Woodhouse English-Greek dictionary. A vocabulary of the Attic language > Interest

См. также в других словарях:

  • Thuc. — Фукидид (460 396 до н. э.) Греческий историк, военачальник во время Пелопоннесской войны. В 424, после поражения в битве за Амфиполь, его изгнали на двадцать лет из Афин во Фракию. Его «История Пелопоннесской войны» состоит из восьми книг,… …   Cловарь-справочник по Древней Греции и Риму, по мифологии

  • Thuc. — Фукидид (460 396 до н. э.) Греческий историк, военачальник во время Пелопоннесской войны. В 424, после поражения в битве за Амфиполь, его изгнали на двадцать лет из Афин во Фракию. Его «История Пелопоннесской войны» состоит из восьми книг,… …   Список древнегреческих имен

  • Ngo Dinh Thuc — In this Vietnamese name, the family name is Ngo. According to Vietnamese custom, this person should properly be referred to by the given name Thuc. Archbishop Thục being interviewed by American and Vietnamese journalists during the course of the… …   Wikipedia

  • Pierre Martin Ngô Đình Thục — (approximately pronounced Ngoh Din Took ) (IPA|ŋo ɗìɲ tʰûk) (October 6, 1897 ndash;December 13, 1984), Roman Catholic Archbishop of Huế, Vietnam, was born in Huế, on October 6, 1897, of affluent Roman Catholic parents. His younger brother, Ngô… …   Wikipedia

  • Mai Thuc Loan — Mai Thúc Loan 梅叔鸞 Mai Hắc Đế (Mai the Black Emperor) Ruler of independent Vietnam Reign 722 Predecessor Hậu Lý Nam Đế …   Wikipedia

  • Ngo Dinh Thuc — Pierre Martin Ngô Đình Thục (* 6. Oktober 1897 in Phu Cam; † 13. Dezember 1984 in Carthage, Missouri, USA) war katholischer Erzbischof von Huế in Vietnam und später Titularerzbischof von Bulla Regia sowie einer der bekanntesten Vertreter des… …   Deutsch Wikipedia

  • Ngô Dinh Thuc — Pierre Martin Ngô Đình Thục (* 6. Oktober 1897 in Phu Cam; † 13. Dezember 1984 in Carthage, Missouri, USA) war katholischer Erzbischof von Huế in Vietnam und später Titularerzbischof von Bulla Regia sowie einer der bekanntesten Vertreter des… …   Deutsch Wikipedia

  • Ngô Dình Thuc — Pierre Martin Ngô Đình Thục (* 6. Oktober 1897 in Phu Cam; † 13. Dezember 1984 in Carthage, Missouri, USA) war katholischer Erzbischof von Huế in Vietnam und später Titularerzbischof von Bulla Regia sowie einer der bekanntesten Vertreter des… …   Deutsch Wikipedia

  • Ngô Đình Thục — Pierre Martin Ngô Đình Thục (* 6. Oktober 1897 in Phu Cam; † 13. Dezember 1984 in Carthage, Missouri, USA) war katholischer Erzbischof von Huế in Vietnam und später Titularerzbischof von Bulla Regia sowie einer der bekanntesten Vertreter des… …   Deutsch Wikipedia

  • Pierre Martin Ngo Dinh Thuc — Pierre Martin Ngô Đình Thục (* 6. Oktober 1897 in Phu Cam; † 13. Dezember 1984 in Carthage, Missouri, USA) war katholischer Erzbischof von Huế in Vietnam und später Titularerzbischof von Bulla Regia sowie einer der bekanntesten Vertreter des… …   Deutsch Wikipedia

  • Pierre Martin Ngô Đình Thục — (* 6. Oktober 1897 in Phu Cam; † 13. Dezember 1984 in Carthage, Missouri, USA) war katholischer Erzbischof von Huế in Vietnam sowie einer der bekanntesten Vertreter des Sedisvakantismus. Sein Name kombiniert westliche Namenstradition (Pierre… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»