Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

ˈsemɪəˈfɪʃəl

  • 1 semola

    /'semələ/ Cách viết khác: (semolina) /,semə'li:nə/ * danh từ - lõi hạt, bột hòn (để làm bánh putđinh...)

    English-Vietnamese dictionary > semola

  • 2 semolina

    /'semələ/ Cách viết khác: (semolina) /,semə'li:nə/ * danh từ - lõi hạt, bột hòn (để làm bánh putđinh...)

    English-Vietnamese dictionary > semolina

  • 3 semaphore

    /'seməfɔ:/ * danh từ - cột tín hiệu (có mắc đèn tín hiệu ở bờ biển, ở nhà ga) - (quân sự) sự đánh tín hiệu bằng cờ * động từ - đánh tín hiệu bằng đèn; đánh tín hiệu bằng cờ

    English-Vietnamese dictionary > semaphore

  • 4 semaphoric

    /,semə'fɔrik/ * tính từ - (thuộc) cách đánh tín hiệu bằng đèn, (thuộc) cách đánh tín hiệu bằng cờ

    English-Vietnamese dictionary > semaphoric

  • 5 singe

    /sindʤ/ * danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) - sự cháy sém - chỗ cháy sém * ngoại động từ - làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui =to singe a pig+ thui lợn - làm tổn thương, làm tổn hại =his reputation is a little singed+ danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương * nội động từ - cháy sém !to singe one's feathers (wings) - bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ

    English-Vietnamese dictionary > singe

  • 6 versengen

    - {to burn (burnt,burnt) đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung, làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất, chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám - làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê - {to char} đốt thành than, hoá thành than - {to parch} rang, làm khô nẻ - {to scorch} làm cháy sém, đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ, làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng, bị cháy sém, mở hết tốc lực - {to sear} làm khô, làm héo, làm cho chai đi, làm vỡ, làm nổ tung, khô héo đi - {to singe} đốt sém, thui, làm tổn thương, làm tổn hại, cháy sém

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > versengen

  • 7 scorch

    /skɔ:tʃ/ * danh từ - sự thiêu sém, sự cháy sém - (từ lóng) sự mở hết tốc lực (ô tô, xe đạp) * ngoại động từ - thiêu, đốt, làm cháy sém - (quân sự) đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng * nội động từ - bị cháy sém - (từ lóng) mở hết tốc lực (ô tô...)

    English-Vietnamese dictionary > scorch

  • 8 rasen

    - {to career} chạy nhanh, lao nhanh, chạy lung tung - {to dash} đập vỡ, làm tan nát, làm tan vỡ, làm tiêu tan, làm lúng túng, làm bối rối, làm thất vọng, làm chán nản, ném mạnh, văng mạnh, va mạnh, lao tới, xông tới, nhảy bổ tới, đụng mạnh - {to race} chạy đua với, chạy thi với, phóng thật nhanh, cho phi, cho đua với, cho chạy hết tốc độ, lôi chạy, lôi đi nhanh, vội vã cho thông qua, đua, quạt nhanh, chạy quá nhanh, ham mê đua ngựa - {to rage} nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi cơn dữ dội, hoành hành, diễn ra ác liệt - {to rave} nói sảng, mê sảng, nói say sưa, nói như điên như dại, nổi giận, nổi điên, nổi sóng dữ dội, thổi mạnh dữ dội, rít lên - {to rush} xông lên, lao vào, đổ xô tới, vội vã đi gấp, chảy mạnh, chảy dồn, xuất hiện đột ngột, xô, đẩy, đánh chiếm ào ạt, chém, lấy giá cắt cổ, gửi đi gấp, đưa đi gấp, đưa thông qua vội vã - tăng lên đột ngột - {to scorch} thiêu, đốt, làm cháy sém, đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ, làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng, bị cháy sém, mở hết tốc lực - {to shoot (shot,shot) vụt qua, vọt tới, chạy qua, đâm ra, trồi ra, ném, phóng, quăng, liệng, đổ, bắn, săn bắn, sút, đá, đau nhói, đau nhức nhối, là là mặt đất crickê), chụp ảnh, quay phim, bào, óng ánh - lời mệnh lệnh nói đi! - {to speed (sped,sped) làm cho đi mau, tăng tốc độ, xúc tiến, đẩy mạnh, điều chỉnh tốc độ, làm cho đi theo một tốc độ nhất định, bắn mạnh, giúp thành công, đi nhanh, đi quá tốc độ quy định - thành công, phát đạt - {to streak} làm cho có đường sọc, làm cho có vệt, thành sọc, thành vệt, thành vỉa, đi nhanh như chớp - {to sweep (swept,swept) lướt nhanh, vút nhanh, đi một cách đường bệ, trải ra, chạy, lướt, vuốt, quét, vét, chèo bằng chèo dài - {to tear (tore,torn) xé, làm rách, làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu, kéo mạnh, giật, rách - {to whip} xông, lao, chạy vụt, quất, đập mạnh vào, đánh bằng roi, khâu vắt, rút, cởi phắt, đánh, quấn chặt, đánh bại, thắng = rasen [gegen,über] {to rage [against,at]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > rasen

  • 9 das Brandmal

    - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, đích, mục đích, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số - {scorch} sự thiêu sém, sự cháy sém, sự mở hết tốc lực - {stigma} vết nhơ, điều sỉ nhục, dấu hiệu bệnh, lỗ thở, nốt dát, đầu nhuỵ, dấu sắt nung, dùng số nhiều) dấu Chúa = das Brandmal (Vieh) {brand}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Brandmal

  • 10 verbrennen

    - {to burn (burnt,burnt) đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung, làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất, chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám - làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê - {to cinder} rải than xỉ - {to cremate} hoả táng, đốt ra tro - {to deflagrate} làm cháy bùng, cháy bùng, bốc cháy - {to scald} đun gần sôi, tráng nước sôi scald out) - {to scorch} làm cháy sém, đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ, làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng, bị cháy sém, mở hết tốc lực - {to tan} thuộc, đánh đòn đau, thuộc được, sạn lại, rám nắng = gänzlich verbrennen {to burn up}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verbrennen

  • 11 die Verbrennung

    - {burning} sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét, sự nung, mẻ gạch, sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình - {combustion} sự đốt cháy, sự cháy - {cremation} sự hoả táng, sự đốt ra tro - {incineration} - {scald} người hát rong skald), chỗ bỏng - {singe} sự cháy sém, chỗ cháy sém = die Verbrennung (Chemie) {oxidation; oxidization}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verbrennung

  • 12 das Versengen

    - {blasting} sự làm nổ tung, sự phá bằng thuốc nổ, sự làm tan vỡ - {singe} sự cháy sém, chỗ cháy sém

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Versengen

  • 13 dörren

    - {to bake} bỏ lò, nướng bằng lò, nung, làm rám, bị rám - {to dehydrate} loại nước - {to dry} làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô, làm cạn, làm khô cạn, làm cho hết sữa, khô đi, khô cạn đi - {to scorch} thiêu, đốt, làm cháy sém, đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ, làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng, bị cháy sém, mở hết tốc lực - {to sear} làm héo, đóng dấu bằng sắt nung, làm cho chai đi, làm vỡ, làm nổ tung, khô héo đi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > dörren

  • 14 versengt werden

    - {to scorch} thiêu, đốt, làm cháy sém, đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ, làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng, bị cháy sém, mở hết tốc lực

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > versengt werden

  • 15 unsinged

    /' n'sind d/ * tính từ - không bị cháy sém, không bị đốt sém, không thui - không tổn thưng, không tổn hại

    English-Vietnamese dictionary > unsinged

  • 16 cicada

    n. Tus kab sev sem

    English-Hmong dictionary > cicada

  • 17 cicadas

    n. Ntau tus kab sev sem

    English-Hmong dictionary > cicadas

  • 18 cinder

    /'sində/ * danh từ - thanh cháy dở - xỉ, than xỉ - cứt sắt - bọt đá (núi lửa) - (số nhiều) tro !burnt to a cinder - bị cháy sém, cháy đắng (thức ăn) * ngoại động từ - rải than xỉ

    English-Vietnamese dictionary > cinder

  • 19 swale

    /sweil/ * ngoại động từ+ Cách viết khác: (sweal) /sweil/ - (tiếng địa phương) đốt, thiêu, thiêu sém * nội động từ - chảy ra (nến) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) miền đất thấp vùng đồng lầy

    English-Vietnamese dictionary > swale

  • 20 sweal

    /sweil/ * ngoại động từ+ Cách viết khác: (sweal) /sweil/ - (tiếng địa phương) đốt, thiêu, thiêu sém * nội động từ - chảy ra (nến) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) miền đất thấp vùng đồng lầy

    English-Vietnamese dictionary > sweal

См. также в других словарях:

  • SEM 93 — in einem Führungs und Funkfahrzeug der Bundeswehr Das SEM 93 ist ein softwaregesteuertes VHF Sprach und Datenfunkgerät. Es wurde von der Firma Thales (ehemals SEL / Alcatel) entwickelt und hergestellt. Mit dem SEM 93 ist eine Übertragung von… …   Deutsch Wikipedia

  • SEM 80/90 — Technische Daten Frequenzbereich 30,0 bis 79,975 MHz Kanalabstand 25 KHz Sprachband 300 bis 3.000 Hz …   Deutsch Wikipedia

  • SEM 35 — Technische Daten Frequenzbereich 26,0 ... 69,95 MHz Frequenzabweichung +/ 3,5 kHz …   Deutsch Wikipedia

  • SEM 52 A — SEM52 mit Zubehör Technische Daten Frequenzbereich 47,0 bis 57,975 …   Deutsch Wikipedia

  • SEM 52 S — Technische Daten Frequenzbereich 46,0 bis 57,975 MHz Kanalabstand 25 KHz …   Deutsch Wikipedia

  • sem-2 —     sem 2     English meaning: one     Deutsche Übersetzung: “eins” and “in eins zusammen, einheitlich, samt, with”     Material: 1. With vor dominant Zahlwortbedeutung “eins”: Arm. mi “eins” (*sm ii̯os); Gk. εἷς, ἕν, μία (*sems, *sem, *sm iǝ),… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • SEM — steht für: Sem (Bibel), einen der drei Söhne von Noach Sem (Linguistik), ein Bedeutungselement eines Wortes in der Linguistik Sem (Ägyptische Mythologie), eine ägyptische Totengottheit Sem (Priester), altägyptische Bezeichnung des obersten… …   Deutsch Wikipedia

  • SEM 70 — Technische Daten Frequenzbereich 30,0 bis 79,975 MHz Kanalabstand 25 KHz …   Deutsch Wikipedia

  • SEM 52 SL — Technische Daten Frequenzbereich Standard: 46,0 bis 65,975 MHz (ähnlich VHF Band I), lieferbar: 30,0 bis 87,975 MHz Kanalabstand …   Deutsch Wikipedia

  • Sem — steht für: Sem (Bibel), einen der drei Söhne von Noah Sem (Linguistik), ein Bedeutungselement eines Wortes in der Linguistik Sem (Ägyptische Mythologie), eine ägyptische Totengottheit Sem (Priester), altägyptische Bezeichnung des obersten… …   Deutsch Wikipedia

  • SEM — Le premier, dans l’ordre biblique, des trois fils de Noé. Avec Cham et Japhet, il apparaît dans la Genèse (V, 32) au terme d’une longue généalogie qui relie Adam à Noé (V, 1 32). On retrouve les trois frères juste avant le déluge (VI, 10) et lors …   Encyclopédie Universelle

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»